Đề thi HK2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Hồng Bàng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Hồng Bàng – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: (1,5 điểm)
a).
3x y 3
2x y 7
b). x
2
– 3x – 10 = 0 c).
4 2
x 13x 36 0
Bài 2: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đồ thị của hai hàm số: (1,5 điểm)
(P):
2
và (d):
y 3x 1
a). Vẽ (P) và (d).
b). Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán .
Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x
2
– (2m – 1)x + m
2
– 2 = 0 (1) (1,5 điểm)
a). Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b). Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2 1 2
x .x 2(x x )
Bài 4: Một tam giác vuông chu vi bằng 30m, cạnh huyền bằng 13m. Tính mỗi cạnh góc
vuông. (1 điểm)
Bài 5: Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức S =
1
2
gt
2
(trong đó g gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) thời gian rơi tự do, S quãng
đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay độ cao 3.200 mét (vận
tốc ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực cản). Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động
viên phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1.200 mét ? (1 điểm)
Bài 6: Một chiếc bàn hình tròn được ghép bởi hai nửa hình tròn đường nh AB = 1,2m.
người ta muốn nới rộng mặt n bằng cách ghép thêm vào giữa một mặt hình chữ nhật
một kích thước là 1,2m. (1 điểm)
a). Kích thước kia của hình chữ nhật phải bao nhiêu nếu
diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới ?
b). Kích thước kia của hình chữ nhật phải bao nhiêu nếu
chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới?
Bài 7: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường
tròn (O ; R). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. BE cắt đường
tròn (O) tại M. MD cắt đường tròn (O) tại N. (2,5 điểm)
a). Chứng minh các tứ giác ABDE, AFDC nội tiếp.
b). Chứng minh tam giác AHM cân.
c). Gọi I là trung điểm DF. Chứng minh: ba điểm N, I, A thẳng hàng.
--- HẾT ---
1.2m
H
K
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1.1
Giải hệ phương trình:
3x 3
2x 7
y
y
0,5đ
3x 3 5x 10
2x 7 2x 7
y
y y
x 2
2x 7
y
0,25đ
x 2
3
y
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
( ; ) (2; 3)
x y
0,25đ
1.2
- Tính đúng
- Tính đúng x
1
- Tính đúng x
2
0,5
0,25
0,25
0,25đ
0,25đ
1.
3
Giải phương trình:
4 2
13 36 0
x x
0,5đ
Đặt
2
t = x ( 0)
t
phương trình trở thành
2
13 36 0
t t
Giải
25
1
9
t
(nhận)
2
4
t
(nhận) 0,25đ
2 2
1 2
9 3; 4 2
t x x t x x
Vậy phương trình có 4 nghiệm:
1 2 3 4
3; 3; 2; 2
x x x x
0,25đ
2
a. Vẽ đồ thị (P):
2
2
y x
và (d)
2 BGT đúng
Vẽ đúng 2 đồ thị
0,5
0,5
b.Tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2 2
2 3 1 2 3 1 0
x x x x
1 2
1
1;
2
x x
Tìm được tọa độ giao điểm A(-1;-2) và B(
1 1
;
2 2
)
0,25
0,25
3
a) Phương trình x
2
– ( 2m – 1)x + m
2
– 2 = 0 có nghiệm
khi
0
- Tính đúng
4m
2
– 4m + 1– 4m
2
+ 8
0 m
9/4
0,25
0,5
b) Viết đúng hệ thức Vi-et
2
1 2 1 2
x x 2m 1, x x m 2
0,25đ
1 2 1 2
2 2
x .x 2(x x )
m 0 nhân
m 2 2(2m 1) m 4m 0
m 4 loai
0,25đ
Kết luận 0,25đ
4
Tìm hai cạnh góc vuông
Gọi
( )
x m
là cạnh góc vuông thứ nhất. Điều kiện
0 13
x
Cạnh vuông thứ hai:
17 ( )
x m
0,25đ
Sử dụng định lý Pitago viết phương trình
2 2
(17 ) 169
x x
0,25đ
2
17x+60 0
x
Lập
1 2
49 12; 5
x x
0,25đ
1
12
x
(nhận)
2
5
x
(nhận)
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là: 12m và 5m
0,25đ
5
Quãng đường rơi tự do của vận động viên:
S = 3200 – 1200 = 2000 (mét)
0,25
Ta có
2
2s 2.2000
t 400
g 10
Suy ra
t 400 20
(t > 0)
Vậy sau 20 giây thì vận động viên phải mở dù.
0,25
0,25
0,25
6
a) S’=2S
0,25
2
1,2
AHx1,2 .
4
AH 0,3
AHKB
S S
0,25
b) C’=2C
C 2AH 2C
1.2
2AH C 2x
2
AH 0,6
0,25
0,25
7
a) C/m ABDE nội tiếp, AFDC nội tiếp
0,5x2
b) C/m EHCD nội tiếp suy ra góc ACB = góc
AHM
0,5
C/m góc ACB = góc AMB
0,25
Suy ra góc AMB = góc AHM; kết luận
0,25
c) C/m góc FAI = góc BAN
0,25
Kết luận
0,25
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: (1,5 điểm) 3  x  y  3 a).  b). x2 – 3x – 10 = 0 c). 4 2 x 13x  36  0 2x  y  7
Bài 2: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đồ thị của hai hàm số: (1,5 điểm) (P): 2 y  2  x và (d): y  3x 1 a). Vẽ (P) và (d).
b). Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán .
Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 (1) (1,5 điểm)
a). Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b). Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x .x  2(x  x ) 1 2 1 2
Bài 4: Một tam giác vuông có chu vi bằng 30m, cạnh huyền bằng 13m. Tính mỗi cạnh góc vuông. (1 điểm) 1
Bài 5: Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức S = gt2 2
(trong đó g là gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) là thời gian rơi tự do, S là quãng
đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay ở độ cao 3.200 mét (vận
tốc ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực cản). Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động
viên phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1.200 mét ? (1 điểm)
Bài 6: Một chiếc bàn hình tròn được ghép bởi hai nửa hình tròn đường kính AB = 1,2m.
người ta muốn nới rộng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa một mặt hình chữ nhật có
một kích thước là 1,2m. (1 điểm) H
a). Kích thước kia của hình chữ nhật phải là bao nhiêu nếu
diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới ? 1.2m
b). Kích thước kia của hình chữ nhật phải là bao nhiêu nếu
chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới? K
Bài 7: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường
tròn (O ; R). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. BE cắt đường
tròn (O) tại M. MD cắt đường tròn (O) tại N. (2,5 điểm)
a). Chứng minh các tứ giác ABDE, AFDC nội tiếp.
b). Chứng minh tam giác AHM cân.
c). Gọi I là trung điểm DF. Chứng minh: ba điểm N, I, A thẳng hàng. --- HẾT --- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1.1 Giải hệ phương trình: 3  x  y  3 0,5đ  2x  y  7 3  x  y  3 5  x 10    2x  y  7 y  2x  7 x  2 0,25đ    y  2x  7 x  2    y  3 
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 0,25đ ( ; x y)  (2; 3  ) 1.2 - Tính đúng  0,25đ 0,5 - Tính đúng x 1 0,25 - Tính đúng x 0,25đ 2 0,25 1.3 Giải phương trình: 4 2 x 13x  36  0 0,5đ Đặt 2
t = x (t  0) phương trình trở thành 2 t 13t  36  0
Giải   25 và t  9 (nhận) t  4 (nhận) 0,25đ 1 2 2 2 t  x  9  x  3
 ; t  x  4  x  2 1 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm: 0,25đ
x  3; x  3; x  2; x  2 1 2 3 4 2 a. Vẽ đồ thị (P): 2 y  2x và (d) 2 BGT đúng 0,5 0,5 Vẽ đúng 2 đồ thị
b.Tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2
2x  3x 1  2x  3x 1  0 0,25 1 x  1  ; x   0,25 1 2 2
Tìm được tọa độ giao điểm A(-1;-2) và B( 1 1  ; ) 2 2 3
a) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi   0 - Tính đúng  0,25
 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8  0  m  9/4 0,5
b) Viết đúng hệ thức Vi-et 2
x  x  2m 1, x x  m  2 0,25đ 1 2 1 2 0,25đ x .x  2(x  x ) 1 2 1 2 m  0 nhân 2 2
 m  2  2(2m 1)  m  4m  0  m  4  loai Kết luận 0,25đ 4 Tìm hai cạnh góc vuông 1đ
Gọi x(m) là cạnh góc vuông thứ nhất. Điều kiện 0x 13
Cạnh vuông thứ hai: 17  x (m) 0,25đ
Sử dụng định lý Pitago viết phương trình 0,25đ 2 2 x  (17  x)  169 2  x 17x+60  0
Lập   49 x  12; x  5 0,25đ 1 2
x  12 (nhận) x  5 (nhận) 0,25đ 1 2
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là: 12m và 5m 5
Quãng đường rơi tự do của vận động viên: 0,25
S = 3200 – 1200 = 2000 (mét) 0,25 Ta có 2 2s 2.2000 t    400 g 10
Suy ra t  400  20 (t > 0) 0,25
Vậy sau 20 giây thì vận động viên phải mở dù. 0,25 6 a) S’=2S 0,25  S  S AHKB 2 1,2  0,25 AHx1,2  . 4  AH  0,3 b) C’=2C  C  2AH  2C 0,25 1.2  2AH  C  2x  2  AH  0,6 0,25 7
a) C/m ABDE nội tiếp, AFDC nội tiếp 0,5x2
b) C/m EHCD nội tiếp và suy ra góc ACB = góc 0,5 AHM C/m góc ACB = góc AMB 0,25
Suy ra góc AMB = góc AHM; kết luận 0,25 c) C/m góc FAI = góc BAN 0,25 Kết luận 0,25