Đề thi HK2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Kiến Thiết – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Kiến Thiết – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
1922
423
yx
yx
b)
2
2x 7x 3 0
c)
4 2
x 5x 6 0
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số
2
x
y
2
có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P) lên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình:
2
x x
có hai nghiệm là x
1
; x
2
.Không giải phương trình,
hãy tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
x x
Bài 4. (1,0 điểm) Một khu vườn nh chữ nhật chiều dài n chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều rộng
2m và giảm chiều dài 5m thì diện tích giảm 76m
2
. Tính kích thước ban đầu của hình chữ nhật đó?
Bài 5. (0,75 điểm) Một hãng hàng không có mức giá hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn phí (hành lý
quá cước) tính theo ng thức y = 18800 x + 470000 trong x khối lượng hành quá cước (kg), y
số tiền hành khách phải trả (VNĐ)
a) Tính số tiền phải trả cho 7kg hành lý quá cước.
b) Tính khối ợng hành lý quá cước biết khoản tiền hành khách phải trả thêm là 640 000 VNĐ. (kết
quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Bài 6. (0,75 điểm) Một miếng gạch bông hình vuông các đỉnh A, B, C, D; độ i cnh là 20cm
(xem hình 1). Cung BD một cung tròn của đường tròn tâm C, bán kính là CD. Em y tính din tích
hình được giới hạn bởi AB, AD, và cung BD.
Bài 7. (2,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA; MB (A ; B
là các tiếp điểm) và một cát tuyến MCD (C nằm giữa M và D; C và A nằm cùng phía với đường
thẳng OM).
a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp
b) Chứng minh: MA
2
= MC . MD
c) Vẽ đường kính AE, CE và DE lần lượt cắt OM tại K và F.
Chứng minh : OK = OF
- Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(1,5đ)
a
(0,75đ)
3
13
2
1933.2
3
1922
155
1922
423
y
x
y
x
yx
x
yx
yx
V
y hpt có nghi
m duy
nh
t (2; 13/3)
0,25đ
0,25đ
b
(0,75đ)
= (–7)
2
– 4.2.3 = 25 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
3
x
;
2
1
2
x
1
3;
2
S
0,25đ x 3
c
4 2
x 5x 6 0
Đặt
2
t x
t 0
Khi đó phương trình (1) trở thành:
2
t 5t 6 0
Ta có: a + b + c = 1 + 5 – 6 = 0
Nên phương trình có hai nghiệm:
1
t 1
(nhận)
2
t 6
(loại)
2
t 1 x 0 x 1
Vậy
1
S
0,25
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a
(1,0đ)
Lập đúng bảng giá trị
Vẽ đúng (P)
0,5đ x 2
b
(0,5đ)
Tính được x = 0; x = -2
Tìm được điểm (0;0); (-2;-2)
0,25đ x 2
3
(1,0đ)
(1,0đ)
S = -2 ;
P = - 12
2 2 2
1 2
2
28
x x S P
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4 (1,0đ)
Gọi x (m) (x>o) là chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật.
0,25đ
(1,0đ)
Khi đó chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là: x + 12
Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là: x.(x + 12)
Chiều rộng lúc sau của hình chữ nhật là: x + 2
Chiều dài lúc sau của hình chữ nhật là: x + 12 – 5 = x + 7
Diện tích lúc sau của hình chữ nhật là: (x + 2)(x + 7)
Theo đề bài ta có phương trình:
x(x 12) (x 2)(x 7) 76
3x 90 x 30
Vậy chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 30m
chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là: 30 + 12 = 42m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
(0,75
đ)
(0,75đ
)
a) 601600 VNĐ
b) 9 kg
0,25 đ
0,5 đ
6
(0,75đ)
(0,75đ
)
Diện tích hình vuông ABCD là: 20
2
= 400 (cm
2
)
Diện tích hình quạt tròn CBD là
2 0
0
20 90
100
360
(cm
2
)
Diện tích hình được giới hạn bởi AB, AD, và cung BD là:
400 100 85,8
(cm
2
)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
7
(2,5đ)
BÀI
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
7
a
F
K
E
C
B
A
O
M
D
(2,5đ)
(1,0
đ)
Ch
ng minh đư
c MAOB n
i ti
ế
p
1,0 đ
b
(1,0đ)
C/m MA
2
= MC.MD
Xét ∆MAC và ∆MDA có :
M chung
MAC = MDA ( góc nt và góc tt dây cung cùng chắn cung
AC)
∆MAC ∆MDA(g-g)
MD
MC
MA
MA
MC
MD
MA
.
2
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
c
(0,
5đ)
Chứng minh được
EKF BDC
Ch
ng minh đuôc OK = OF
0,25 đ
0,25 đ
Lưu ý: - Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
- Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm.
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3x  2y  4 a)  2x  2y  19 b) 2 2x – 7x  3  0 c) 4 2 x  5x  6  0 2 x
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y   có đồ thị là (P). 2
a) Vẽ (P) lên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
x  2x 12  0 có hai nghiệm là x1; x2 .Không giải phương trình,
hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 x  x 1 2
Bài 4. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu tăng chiều rộng
2m và giảm chiều dài 5m thì diện tích giảm 76m2. Tính kích thước ban đầu của hình chữ nhật đó?
Bài 5. (0,75 điểm) Một hãng hàng không có mức giá hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn phí (hành lý
quá cước) tính theo công thức y = 18800 x + 470000 trong x là khối lượng hành lý quá cước (kg), y là
số tiền hành khách phải trả (VNĐ)
a) Tính số tiền phải trả cho 7kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước biết khoản tiền hành khách phải trả thêm là 640 000 VNĐ. (kết
quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Bài 6. (0,75 điểm) Một miếng gạch bông hình vuông có các đỉnh là A, B, C, D; độ dài cạnh là 20cm
(xem hình 1). Cung BD là một cung tròn của đường tròn tâm C, bán kính là CD. Em hãy tính diện tích
hình được giới hạn bởi AB, AD, và cung BD.
Bài 7. (2,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA; MB (A ; B
là các tiếp điểm) và một cát tuyến MCD (C nằm giữa M và D; C và A nằm cùng phía với đường thẳng OM).
a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp
b) Chứng minh: MA2 = MC . MD
c) Vẽ đường kính AE, CE và DE lần lượt cắt OM tại K và F. Chứng minh : OK = OF - Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM  3 x  2 y   4   2 x  2 y  19 a  x  2  5 x  15  x  3 0,25đ (0,75đ)        13  2 x  2 y  19  2 . 3  3 y  19  y   3
Vậy hpt có nghiệm duy nhất (2; 13/3) 0,25đ 
= (–7)2 – 4.2.3 = 25 > 0 1 x  3; x  0,25đ x 3 b
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 2 2 (0,75đ)  1  S  3  ;  1  2 (1,5đ) 4 2 x  5x  6  0 Đặt 2 t  x t  0 0,25
Khi đó phương trình (1) trở thành: 2 t  5t  6  0 c
Ta có: a + b + c = 1 + 5 – 6 = 0
Nên phương trình có hai nghiệm:  1 t 1 (nhận) 0,25 t   2 6 (loại) 2
t  1  x  0  x  1  0,25 Vậy S    1 a
Lập đúng bảng giá trị 0,5đ x 2 2 (1,0đ) Vẽ đúng (P) (1,5đ) b Tính được x = 0; x = -2
(0,5đ) Tìm được điểm (0;0); (-2;-2) 0,25đ x 2 S = -2 ; 0,25đ 3 P = - 12 0,25đ (1,0đ) (1,0đ) 0,25đ 2 2 2 x  x  S  2P 1 2  28 0,25đ 4
(1,0đ) Gọi x (m) (x>o) là chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật. 0,25đ (1,0đ)
Khi đó chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là: x + 12
Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là: x.(x + 12)
Chiều rộng lúc sau của hình chữ nhật là: x + 2
Chiều dài lúc sau của hình chữ nhật là: x + 12 – 5 = x + 7
Diện tích lúc sau của hình chữ nhật là: (x + 2)(x + 7)
Theo đề bài ta có phương trình: 0,25đ
x(x 12)  (x  2)(x  7)  76 0,25đ  3x  90  x  30
Vậy chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 30m 0,25đ
chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là: 30 + 12 = 42m 5 (0,75đ a) 601600 VNĐ 0,25 đ (0,75đ) ) b) 9 kg 0,5 đ
Diện tích hình vuông ABCD là: 202 = 400 (cm2) 0,25 đ 2 0  20 90 6
(0,75đ Diện tích hình quạt tròn CBD là  100 (cm2) 0 360 0,25 đ (0,75đ) )
Diện tích hình được giới hạn bởi AB, AD, và cung BD là: 400100  85,8 (cm2) 0,25 đ A D C 7 O (2,5đ) F M K E B BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 7 a
(2,5đ) (1,0đ) Chứng minh được MAOB nội tiếp 1,0 đ C/m MA2 = MC.MD Xét ∆MAC và ∆MDA có : M chung
MAC = MDA ( góc nt và góc tt dây cung cùng chắn cung b AC) (1,0đ)  ∆MAC ∆MDA(g-g) 0,5 đ MA MC   0,25 đ MD MA MA2  MC M . D 0,25 đ c
Chứng minh được EKF   BDC 0,25 đ
(0,5đ) Chứng minh đuôc OK = OF 0,25 đ
Lưu ý: - Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
- Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm.