Đề thi HK2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Lê Lợi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Lê Lợi – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019-2020
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: TOÁN- KHỐI 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang) ( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 8
x x
c)
5 1
3 9
x y
x y
c)
098
24
xx
Bài 2: (1,5điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y =
2
x
2
(P)
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ gấp 3 lần hoành độ?
Bài 3: (1,5điểm) Cho phương trình
2
4 4 3 0
x x
a) Không giải phương trình, chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tính giá trị biểu thức
1 2 2
1
4 4
3
A x x x
Bài 4: (1,0 điểm) Trong cuộc thi Olympic Toán học. Nhóm học sinh của trường THCS A
đã trả lời 20 câu hỏi kết quả nhóm đạt được 28 điểm. Tính scâu trả lời đúng
sai của nhóm? Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm, còn trả lời sai thì bị trừ 1 điểm.
Bài 5: (0,75 điểm) Để chuyển đổi liều thuốc dùng theo độ tuổi của một loại thuốc, các
dược sĩ dùng công thức sau : c = 0,0417D (a+1). Trong đó, D là liều dùng cho người lớn
( đơn vị mg) và a là tuổi của em bé, c là liều dùng cho em bé, Hỏi:
a. Với loại thuốc có liều dùng cho người lớn là D = 200mg thì với em bé 5 tuổi sẽ có liều
dùng thích hợp là bao nhiêu?
b. Biết rằng, liều dùng thích hợp cho người lớn là 300mg, thì liều dùng thích hợp cho một
em bé là 100,08mg. Hỏi em bé đó bao nhiêu tuổi?
Bài 6: (0,75 điểm) Một công ty sản xuất sữa dự định sản xuất một loại
sữa mới, phòng kĩ thuật có đề xuất 2 mẫu lon sữa dạng hình trụ có 2
đáy với kích thước như sau:
- Mẫu thứ nhất: Có chiều cao 10 cm và đường kính đáy 6 cm.
- Mẫu thứ hai: Có chiều cao 14 cm và đường kính đáy 5 cm.
a. Em hãy tính thể tích của mỗi mẫu lon trên? (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị)
b. Công ty nên chọn mẫu nào để sản xuất nhằm ít tốn nguyên liệu làm
vỏ lon hơn với độ dày thành hộp và nắp của 2 mẫu như nhau ?
( Biết thể tích hình trụ được cho bởi công thức
2
V =
π.r .h
diện tích toàn phần của hình
trụ có công thức là
2
tp
S = 2.
π.r.h + 2.π.r
với h là chiều cao, r là độ dài bán kính mặt đáy)
Câu 7: (2,5điểm) Cho
ABC
vuông tại A (AC >AB). Vẽ đường tròn tâm O, đường kính
AC cắt BC tại H. Gọi I là trung điểm của HC. Tia OI cắt đường tròn (O) tại F.
a) Chứng minh: AH là đường cao của
ABC
b) AF cắt BC tại D. Chứng minh: AF là tia phân giác của
HAC
tứ giác ABIO nội
tiếp.
c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt OI tại S. Chứng minh: SH tiếp
tuyến của đường tròn (O).
- Hết –
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN K9
Bài Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1a
(0,75đ)
= 6 … 4,2
21
xx
0,25x3
Bài 1b (0,5đ)
5 1 8 8
3 9 5 1
x y x
x y x y
1
6
x
y
0,25x2
Bài 1c
(0,75đ)
Đặt x
2
= t
0
,
PT
thành
098
2
tt
Tìm đúng : )(1),(9
21
ltnt
Vậy : x= 3 ; -3
0,25x3
Bài 2a:
(0,75đ)
Bảng giá trị đúng
Vẽ đúng (P)
0,25
0,5
Bài 2b:
(0,75đ)
Ta có y=3x, PTHĐ:
2
x
2
=
1 2
3x 6; 0
x x
Thay
1 2
6; 0
x x
vào y =3x tìm được
1 2
18;y 0
y
Các điểm thuộc (P) :
6; 18
0;0
0,25 x2
0,25
Bài 3a:
(0,5đ)
a) Vì a.c = 4. ( -3) < 0
Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
( Tương tự hs có thể tính
)
0,5
Bài 3b: (1,0
đ)
Tính được: S = x
1
+ x
2
= - 1 ; P = x
1
. x
2
= - 3/4
1 2 2
1
4 4
3
A x x x
1 1 2 2
1 2 1 2
1
4 4
3
1
4( )
3
1 3
4.( 1) .
3 4
17
4
x x x x
x x x x
0,25 x2
0,25
0,25
Bài 4:(1đ)
Gọi x, y lần lượt là số câu trả lời đúng và trả lời sai (x ,y nguyên
dương)
Theo đề bài ta có hpt:
20 16
2 28 4
x y x
x y y
Vậy nhóm học sinh trả lời đúng 16 câu và sai 4 câu
0,25
0,25 x2
0,25
Bài 5:(0,75đ)
a. c = 0,0417.200.(5+1)= 50,04 mg.
Kết luận
b. Ta có: 100,08 = 0,0417.300.(a+1) suy ra a = 7.
K
ế
t lu
n
0,25
0,25
0,25
Bài 6: (0,75
đ)
a) Thể tích của mẫu lon 1:
2 3
.3 .10 283 ( )
cm
Thể tích của mẫu lon 2:
2 3
.2,5 .14 275 ( )
cm
b)Diện tích toàn phần mẫu lon 1:
78
2
2.π.3.10 + 2.π.3
Diện tích toàn phần mẫu lon 2:
82,5
2
2.π.2,5.14 + 2.π.2,5
M
u 1 có
Bài 7: (2,5đ)
a)Chứng minh AH là đường cao
ABC
Trong ( O) có AC đường kính
0
90
AHC
(góc nt chắn nửa đt)
0,5
K
S
D
F
I
H
C
O
A
B
Nên AH là đường cao
ABC
0,5
b) Trong ( O) có: I là trung điểm HC
OI HC
và OI đi qua điểm chính giữa cung HC
( )
HF FC
HAF FAC HF FC
AF là tia phân giác của
HAC
(Học sinh chứng minh cách khác điểm tương tự)
* tứ giác ABIO có
0 0 0
90 90 180
BAO BIO
(tồng 2 góc đối =180
0
)
Vậy tứ giác ABIO nội tiếp đường tròn
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chứng minh SH là tiếp tuyến của đường tròn
Gọi K là giao điểm AS và BO,
Xét BOI và ∆ 𝑆𝑂𝐾
Ô : góc chung và
0
90
BIO SKO
BOI 𝑆𝑂𝐾(g_g)
. .
BO OI
OB OK OI OS
SO OK
2
.
OB OK OA
(HTL)
2 2
. .
OI OS OA OI OS OH
OHI và ∆ 𝑆𝑂𝐻
Ô : góc chung và
OI OH
OH OS
Nên:OHI ∆ 𝑂𝑆𝐻(𝑐𝑔𝑐)
0
90
OIH OHS
OH SH
Vậy : SH là tiếp tuyến (O)
0,25
0,25
Lưu ý: Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để
chấm.
Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm.
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019-2020
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: TOÁN- KHỐI 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 5x  y  1  a) 2 x  2x  8 c) c) 4 x  8 2 x  9  0 3   x  y  9
Bài 2: (1,5điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2  (P) 2
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ gấp 3 lần hoành độ?
Bài 3: (1,5điểm) Cho phương trình 2 4x  4x 3  0
a) Không giải phương trình, chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tính giá trị biểu thức  1  A  x 4   x  4x 1 2 2  3 
Bài 4: (1,0 điểm) Trong cuộc thi Olympic Toán học. Nhóm học sinh của trường THCS A
đã trả lời 20 câu hỏi và kết quả mà nhóm đạt được là 28 điểm. Tính số câu trả lời đúng và
sai của nhóm? Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm, còn trả lời sai thì bị trừ 1 điểm.
Bài 5: (0,75 điểm) Để chuyển đổi liều thuốc dùng theo độ tuổi của một loại thuốc, các
dược sĩ dùng công thức sau : c = 0,0417D (a+1). Trong đó, D là liều dùng cho người lớn
( đơn vị mg) và a là tuổi của em bé, c là liều dùng cho em bé, Hỏi:
a. Với loại thuốc có liều dùng cho người lớn là D = 200mg thì với em bé 5 tuổi sẽ có liều
dùng thích hợp là bao nhiêu?
b. Biết rằng, liều dùng thích hợp cho người lớn là 300mg, thì liều dùng thích hợp cho một
em bé là 100,08mg. Hỏi em bé đó bao nhiêu tuổi?
Bài 6: (0,75 điểm) Một công ty sản xuất sữa dự định sản xuất một loại
sữa mới, phòng kĩ thuật có đề xuất 2 mẫu lon sữa dạng hình trụ có 2
đáy với kích thước như sau:
- Mẫu thứ nhất: Có chiều cao 10 cm và đường kính đáy 6 cm.
- Mẫu thứ hai: Có chiều cao 14 cm và đường kính đáy 5 cm.
a. Em hãy tính thể tích của mỗi mẫu lon trên? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
b. Công ty nên chọn mẫu nào để sản xuất nhằm ít tốn nguyên liệu làm
vỏ lon hơn với độ dày thành hộp và nắp của 2 mẫu như nhau ?
( Biết thể tích hình trụ được cho bởi công thức 2
V = π.r .h và diện tích toàn phần của hình trụ có công thức là 2
S = 2.π.r.h + 2.π.r với h là chiều cao, r là độ dài bán kính mặt đáy) tp Câu 7: (2,5điểm) Cho A
 BC vuông tại A (AC >AB). Vẽ đường tròn tâm O, đường kính
AC cắt BC tại H. Gọi I là trung điểm của HC. Tia OI cắt đường tròn (O) tại F.
a) Chứng minh: AH là đường cao của A  BC
b) AF cắt BC tại D. Chứng minh: AF là tia phân giác của  HAC và tứ giác ABIO nội tiếp.
c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt OI tại S. Chứng minh: SH là tiếp
tuyến của đường tròn (O). - Hết –
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN K9 Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1a …  = 6 … x  , 2 x  4  0,25x3 1 2 (0,75đ) Bài 1b (0,5đ) 5x  y  1  8  x  8 x  1     0,25x2 3   x y 9    5x  y  1  y  6 Bài 1c
Đặt x2 = t≥ 0 , PT thành 2 t  8t  9  0 (0,75đ) Tìm đúng : t  ( 9 n),t   ( 1 l) 0,25x3 1 2 Vậy : x= 3 ; -3 Bài 2a: Bảng giá trị đúng 0,25 (0,75đ) Vẽ đúng (P) 0,5 Bài 2b: 0,25 x2 Ta có y=3x, PTHĐ: x2  = 3x  x  6; x  0 (0,75đ) 2 1 2
Thay x  6; x  0 vào y =3x tìm được y  18; y  0 1 2 1 2
Các điểm thuộc (P) :  6  ; 1  8 và 0;0 0,25 Bài 3a: a) Vì a.c = 4. ( -3) < 0 0,5 (0,5đ)
Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
( Tương tự hs có thể tính ) ∆ Bài 3b: (1,0
Tính được: S = x1 + x2 = - 1 ; P = x1 . x2 = - 3/4 0,25 x2 đ)  1  A  x 4   x  4x 1 2 2  3  1  4x  x x  4x 0,25 1 1 2 2 3 1  4(x  x )  x x 1 2 1 2 3 1  3   4.( 1  )  .  3  4    17   4 0,25
Gọi x, y lần lượt là số câu trả lời đúng và trả lời sai (x ,y nguyên 0,25 dương) Bài 4:(1đ)  x  y  20 x  16 Theo đề bài ta có hpt: 0,25 x2    2x  y  28  y  4 0,25
Vậy nhóm học sinh trả lời đúng 16 câu và sai 4 câu
a. c = 0,0417.200.(5+1)= 50,04 mg. 0,25 Bài 5:(0,75đ) Kết luận 0,25
b. Ta có: 100,08 = 0,0417.300.(a+1) suy ra a = 7. Kết luận 0,25 Bài 6: (0,75
a) Thể tích của mẫu lon 1: 2 3 .3 .10  283 (cm ) đ)
Thể tích của mẫu lon 2: 2 3 .2,5 .14  275 (cm ) 2
b)Diện tích toàn phần mẫu lon 1: 2.π.3.10 + 2.π.3  78
Diện tích toàn phần mẫu lon 2: 2
2.π.2,5.14 + 2.π.2,5  82,5 Mẫu 1 có Bài 7: (2,5đ) S B H F K D I A O C
a)Chứng minh AH là đường cao A  BC
Trong ( O) có AC đường kính  0
 AHC  90 (góc nt chắn nửa đt) 0,5 Nên AH là đường cao A  BC 0,5
b) Trong ( O) có: I là trung điểm HC
 OI  HC và OI đi qua điểm chính giữa cung HC 0,25    HF  FC      HAF  FAC(HF  FC) 0,25
 AF là tia phân giác của  HAC 0,25
(Học sinh chứng minh cách khác điểm tương tự) * tứ giác ABIO có   0 0 0
BAO  BIO  90  90  180 (tồng 2 góc đối =1800 )
Vậy tứ giác ABIO nội tiếp đường tròn 0,25
c) Chứng minh SH là tiếp tuyến của đường tròn
Gọi K là giao điểm AS và BO,
Xét ∆ BOI và ∆ 𝑆𝑂𝐾 có Ô : góc chung và   0 BIO  SKO  90
 ∆ BOI ∆ 𝑆𝑂𝐾(g_g) BO OI    O . B OK  OI.OS mà 2 O . B OK  OA (HTL) SO OK 2 2
 OI.OS  OA  OI.OS  OH 0,25
∆OHI và ∆ 𝑆𝑂𝐻 có OI OH Ô : góc chung và  OH OS
Nên: ∆OHI ∆ 𝑂𝑆𝐻(𝑐𝑔𝑐)   0  OIH  OHS  90  OH  SH
Vậy : SH là tiếp tuyến (O) 0,25
Lưu ý: Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm.