Đề thi HK2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Tri Phương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Tri Phương – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019 – 2020
Môn: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------
Câu 1: (2.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình :
2
3 10
) 3 32 8( 1) )
5 6 2
x y
a x x x b
x y y
Câu 2: (1.5 điểm) Cho hàm số
2
2
x
y
có đồ thị là (P) và hàm số
4
y x
có đồ thị là (D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình :
2 2
x mx m
(1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Tính tổng và tích 2 nghiệm
1 2
;
x x
theo m.
c) Tính các giá trị của m để 2 nghiệm
1 2
;
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
12
x x
Câu 4: (1.0 đim) Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham
quan sau kiểm tra học kỳ 2. Biết giá vào cổng của một giáo viên 80 000 đồng, của một
học sinh 60 000 đồng. Do tình hình dịch Covid-19 nên được giảm 5% cho mỗi vào
cổng, vậy ntrường chỉ phải trả số tiền 14 820 000 đồng. Hỏi bao nhiêu giáo
viên và bao nhiêu học sinh tham gia ?
Câu 5: (1.0 điểm) Một nhóm học sinh cần chia đều một lượng kẹo thành các phần qđ
tặng cho các em nhỏ một đơn vị nuôi trẻ mồ côi. Nếu mỗi phần quà giảm 6 viên kẹo thì
các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 10 viên kẹo thì các em sẽ có
thêm 10 phần quà nữa. Hỏi nhóm học sinh trên có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 6: (3,0 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A
B là 2 tiếp điểm) và cát tuyến MCD của đường tròn (O) (C nằm giữa M và D ; tia MD nằm
giữa 2 tia MO và MB). Vẽ OI vuông góc với dây CD (I CD)
a) Chứng minh: các tứ giác MAOB ; OMBI nội tiếp .
b) Chứng minh: MA
2
= MC. MD
c) Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E.
Chứng minh: tứ giác AIFC nội tiếp và FC = FE.
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..………………………………………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Y BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯ
ỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình :
2
3 10
) 3 32 8( 1) )
5 6 2
x y
a x x x b
x y y
Câu 2: (1.5 điểm) Cho hàm số
2
2
x
y
có đồ thị là (P) và hàm số
4
y x
có đồ thị là (D)
c) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình :
2 2
x mx m
(1)
d) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
e) Tính tổng và tích 2 nghiệm
1 2
;
x x
theo m.
f) Tính các giá trị của m để 2 nghiệm
1 2
;
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
12
x x
Câu 4: (1.0 đim) Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham
quan sau kiểm tra học kỳ 2. Biết giá vào cổng của một giáo viên 80 000 đồng, của một
học sinh 60 000 đồng. Do tình hình dịch Covid-19 nên được giảm 5% cho mỗi vào
cổng, vậy ntrường chỉ phải trả số tiền 14 820 000 đồng. Hỏi bao nhiêu giáo
viên và bao nhiêu học sinh tham gia ?
Câu 5: (1.0 điểm) Một nhóm học sinh cần chia đều một lượng kẹo thành các phần qđ
tặng cho các em nhỏ một đơn vị nuôi trẻ mồ côi. Nếu mỗi phần quà giảm 6 viên kẹo thì
các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 10 viên kẹo thì các em sẽ có
thêm 10 phần quà nữa. Hỏi nhóm học sinh trên có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 6: (3,0 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A
B là 2 tiếp điểm) và cát tuyến MCD của đường tròn (O) (C nằm giữa M và D ; tia MD nằm
giữa 2 tia MO và MB). Vẽ OI vuông góc với dây CD (I CD)
d) Chứng minh: các tứ giác MAOB ; OMBI nội tiếp .
e) Chứng minh: MA
2
= MC. MD
f) Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E.
Chứng minh: tứ giác AIFC nội tiếp và FC = FE.
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 TOÁN 9
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao
Giải phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
Đồ thị
S
câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1,5
15%
2
1,5
15%
Vi-et
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
2
1,5
15%
Bài toán th
c t
ế
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
Hình học
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
2
1,5
15%
3
2,5
25%
4
4
40%
2
2
20%
11
10
100%
Y BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯ
ỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
ỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ II
M HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM SỐ
Câu 1: Thực hiện phép tính:
(2 đ)
a)
2 2
1 2
3 32 8( 1) 5 24 0 (0,25)
121 8; 3
(0,5) (0,25) (0,25)
x x x x x
x x
(0,5x4 đ)
b)
3 10 9 3 30 5 3 6 6 (0,25)
5 3 6 5 3 6 4 24 8 (0,25)
(0,25) (0,25)
x y x y x y x
x y x y x y
(0,5x4 đ)
Câu 2:
(1,5 đ)
a)
Vẽ đồ thị hàm số (P) và (D) trên mặt phẳng tọa độ.
- Tính đúng bảng giá trị: 0,25 điểm mỗi bảng.
- Vẽ đúng hàm số: 0,25 điểm mỗi đường
x −2 −1 0 1 2
2
2
x
y
2
1/2 0
1/2 2
x
0 2
y = −x + 4 4 2
(1,0)
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):
2
2
1 2
1 1
2 2
4 2 8 0
2
2; 4
4
2 2 có A( 2; 2)
2
16
4 8 có B( 4;8)
2
x
x x x
x x
x y ta
x y ta
(0,25)
(0,25)
Câu 3: (1,5 đ)
a)
2 2
x mx m
2
1; 2 ; 5
a b m c m
2 2
(2 ) 4.1.( 5) 20 0
m m
với mọi m
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
0,25
0,25
b)
Theo định lý Vi-et, ta có
1 2
2
1 2
2
. 5
b
S x x m
a
c
P x x m
a
0,25
0,25
c) Theo đề bài, ta có
2 2
1 2
2
2 2
2 2
12
2 12 0
4 2( 5) 12 0
2 2 1
1 1
x x
S P
m m
m m
m hay m
Vậy
1; 1
m m
thỏa đề
0,25
0,25
Câu 4: (1,0 đ)
- Gọi x (người) là số giáo viên tham gia (x nguyên dương)
y (người) là số học sinh tham gia (y nguyên dương)
- Vì tổng số giáo viên và học sinh tham gia là 250 nên ta có phương trình:
x + y = 250 (1)
- Vì mỗi loại vé đều được giảm 5% và tổng số tiền trường phải trả là 14 820
000 đồng nên ta có phương trình:
(1
−5%).80000x + (1−5%).60000y = 14 820 000
76000x + 57000y = 14 820 000 (2)
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
250 30
76000 57000 14820000 220
x y x
x y y
(nhận)
Vậy số giáo viên và học sinh tham gia lần lượt là 30 và 220.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: (1,0 đ)
- Gọi x (viên) là số viên kẹo của mỗi phần quà (x nguyên và x > 10)
y (phần) là số phần quà mà nhóm học sinh có (y nguyên dương)
Tổng số viên kẹo của nhóm là xy (viên)
(0,25)
- nếu mỗi phần quà giảm 6 viên kẹo thì các em sẽ thêm 5 phần quà nữa
nên ta có phương trình: (x−6)(y+5) = xy (1)
- nếu mỗi phần quà giảm 10 viên kẹo thì các em sẽ thêm 10 phần quà
nữa nên ta có phương trình: (x−10)(y+10) = xy (2)
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
(nhận)
Vậy nhóm học sinh có 30.20 = 600 viên kẹo.
(0,25)
(0,25)
(0,25)
Câu 6 (3.0 đ)
a)
Chứng minh : các tứ giác MAOB ; OMBI nội tiếp
Chứng minh : tứ giác AOBM nội tiếp
Chứng minh : tứ giác OMBI nội tiếp
(0,5)
(0,5)
b)
Chứng minh
2
.
MA MC MD
Chứng minh
AMD
là góc chung
Chứng minh
MAC MDA
( gnt; góc tạo bởi tia tiếp …..cùng chắn cung AC)
Suy ra MAC đồng dạng MDA suy ra
2
.
MA MC MD
.
(0,25)
(0,25)
(0,25x2)
c)
Chứng minh AIFC nội tiếp được và F là trung điểm của đoạn CE.
Chứng minh
(vi CE // BM)
ICF IMB
Chứng minh
IMB IAB
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung IB)
Suy ra
ICF IAB
tứ giác AIFC nội tiếp
Chứng minh
(= ) IF / /
MIF MDB CAB DB FC FE
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)x2
----------- HẾT -----------
Không thể hiển thị ả nh.
E
I
C
M
D
F
B
A
O
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------
Câu 1: (2.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình : 3  x  y  10 2
a) x  3x  32  8(x 1) b)  5x   y  6  2y 2 x
Câu 2: (1.5 điểm) Cho hàm số y 
có đồ thị là (P) và hàm số y  x  4 có đồ thị là (D) 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình : 2 2
x  2mx  m  5  0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Tính tổng và tích 2 nghiệm x ; x theo m. 1 2
c) Tính các giá trị của m để 2 nghiệm x ; x thỏa mãn 2 2 x  x  12 1 2 1 2
Câu 4: (1.0 điểm) Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham
quan sau kiểm tra học kỳ 2. Biết giá vào cổng của một giáo viên là 80 000 đồng, của một
học sinh là 60 000 đồng. Do tình hình dịch Covid-19 nên được giảm 5% cho mỗi vé vào
cổng, vì vậy mà nhà trường chỉ phải trả số tiền là 14 820 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo
viên và bao nhiêu học sinh tham gia ?
Câu 5: (1.0 điểm) Một nhóm học sinh cần chia đều một lượng kẹo thành các phần quà để
tặng cho các em nhỏ ở một đơn vị nuôi trẻ mồ côi. Nếu mỗi phần quà giảm 6 viên kẹo thì
các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 10 viên kẹo thì các em sẽ có
thêm 10 phần quà nữa. Hỏi nhóm học sinh trên có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 6: (3,0 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và
B là 2 tiếp điểm) và cát tuyến MCD của đường tròn (O) (C nằm giữa M và D ; tia MD nằm
giữa 2 tia MO và MB). Vẽ OI vuông góc với dây CD (I  CD)
a) Chứng minh: các tứ giác MAOB ; OMBI nội tiếp . b) Chứng minh: MA2 = MC. MD
c) Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E.
Chứng minh: tứ giác AIFC nội tiếp và FC = FE.
-----------  HẾT  -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..……………………………………………………………………… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 - 2020 NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: TOÁN - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình : 3  x  y  10 2
a) x  3x  32  8(x 1) b)  5x   y  6  2y 2 x
Câu 2: (1.5 điểm) Cho hàm số y 
có đồ thị là (P) và hàm số y  x  4 có đồ thị là (D) 2
c) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình : 2 2
x  2mx  m  5  0 (1)
d) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
e) Tính tổng và tích 2 nghiệm x ; x theo m. 1 2
f) Tính các giá trị của m để 2 nghiệm x ; x thỏa mãn 2 2 x  x  12 1 2 1 2
Câu 4: (1.0 điểm) Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham
quan sau kiểm tra học kỳ 2. Biết giá vào cổng của một giáo viên là 80 000 đồng, của một
học sinh là 60 000 đồng. Do tình hình dịch Covid-19 nên được giảm 5% cho mỗi vé vào
cổng, vì vậy mà nhà trường chỉ phải trả số tiền là 14 820 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo
viên và bao nhiêu học sinh tham gia ?
Câu 5: (1.0 điểm) Một nhóm học sinh cần chia đều một lượng kẹo thành các phần quà để
tặng cho các em nhỏ ở một đơn vị nuôi trẻ mồ côi. Nếu mỗi phần quà giảm 6 viên kẹo thì
các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 10 viên kẹo thì các em sẽ có
thêm 10 phần quà nữa. Hỏi nhóm học sinh trên có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 6: (3,0 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và
B là 2 tiếp điểm) và cát tuyến MCD của đường tròn (O) (C nằm giữa M và D ; tia MD nằm
giữa 2 tia MO và MB). Vẽ OI vuông góc với dây CD (I  CD)
d) Chứng minh: các tứ giác MAOB ; OMBI nội tiếp . e) Chứng minh: MA2 = MC. MD
f) Từ C vẽ đường thẳng song song với MB cắt AB, DB lần lượt tại F và E.
Chứng minh: tứ giác AIFC nội tiếp và FC = FE.
-----------  HẾT  -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 TOÁN 9 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề Giải phương trình Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ: % 10% 10% 20% Đồ thị Số câu 2 2 Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ: % 15% 15% Vi-et Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ: % 5% 10% 15% Bài toán thực tế Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ: % 10% 10% 20% Hình học 1 1 1 3 1 1 1 3 10% 10% 10% 30% Tổng số câu: 2 3 4 2 11 Tổng số điểm: 1,5 2,5 4 2 10 Tỉ lệ: 100% 15% 25% 40% 20% 100% ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN TRI PHƯƠNG NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Khối: 9
Thời gian làm bài: 90 phút CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM SỐ
Câu 1: Thực hiện phép tính: (2 đ) a) 2 2
x  3x  32  8(x 1)  x  5x  24  0 (0, 25)   121  x  8; x  3  1 2 (0,5x4 đ) (0,5) (0, 25) (0, 25) b) 3  x  y 10  9  x  3y  3  0 5  x  3y  6 x  6 (0,25)        5 (0,5x4 đ)  x  3y  6 5  x  3y  6  4  x  2  4 y  8 (0,25) (0, 25) (0, 25) Câu 2: (1,5 đ) a)
Vẽ đồ thị hàm số (P) và (D) trên mặt phẳng tọa độ. x −2 −1 0 1 2 (1,0) 2 x 1/2 0 y  2 1/2 2 2 x 0 2 y = −x + 4 4 2
- Tính đúng bảng giá trị: 0,25 điểm mỗi bảng.
- Vẽ đúng hàm số: 0,25 điểm mỗi đường b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): 2 x 2
 x  4  x  2x 8  0 2  x  2; x  4  1 2 4 x  2  y   2 ta có A( 2; 2) 1 1 2 (0,25) 16 x  4   y   8 ta có B( 4  ;8) 2 2 (0,25) 2 Câu 3: (1,5 đ) 2 2 x  2mx  m  5  0  2
a 1; b  2m ;c  m  5 a) 0,25 2 2
  (2m)  4.1.(m  5)  20  0 với mọi m 0,25
 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt b)  b 0,25 S  x  x   2  m  1 2  a
Theo định lý Vi-et, ta có  0,25 c 2 P  x .x   m  5 1 2  a c) Theo đề bài, ta có 2 2 x  x  12 1 2 2  S  2P 12  0 0,25 2 2
 4m  2(m  5) 12  0 2 2  2m  2  m  1  m  1 hay m  1 0,25
Vậy m  1;m  1thỏa đề Câu 4: (1,0 đ)
- Gọi x (người) là số giáo viên tham gia (x nguyên dương)
y (người) là số học sinh tham gia (y nguyên dương) 0,25
- Vì tổng số giáo viên và học sinh tham gia là 250 nên ta có phương trình: 0,25 x + y = 250 (1)
- Vì mỗi loại vé đều được giảm 5% và tổng số tiền trường phải trả là 14 820
000 đồng nên ta có phương trình: 0,25
(1−5%).80000x + (1−5%).60000y = 14 820 000 
76000x + 57000y = 14 820 000 (2)
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x  y  250 x  30    (nhận)
76000x  57000y 14820000 y  220 0,25
Vậy số giáo viên và học sinh tham gia lần lượt là 30 và 220. Câu 5: (1,0 đ)
- Gọi x (viên) là số viên kẹo của mỗi phần quà (x nguyên và x > 10) (0,25)
y (phần) là số phần quà mà nhóm học sinh có (y nguyên dương)
Tổng số viên kẹo của nhóm là xy (viên)
- Vì nếu mỗi phần quà giảm 6 viên kẹo thì các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa
nên ta có phương trình: (x−6)(y+5) = xy (1) (0,25)
- Vì nếu mỗi phần quà giảm 10 viên kẹo thì các em sẽ có thêm 10 phần quà
nữa nên ta có phương trình: (x−10)(y+10) = xy (2) (0,25)
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Không thể hiển thị ảnh. (nhận)
Vậy nhóm học sinh có 30.20 = 600 viên kẹo. (0,25) Câu 6 (3.0 đ) A M O C I D F E B
Chứng minh : các tứ giác MAOB ; OMBI nội tiếp a)
Chứng minh : tứ giác AOBM nội tiếp (0,5)
Chứng minh : tứ giác OMBI nội tiếp (0,5) b) Chứng minh 2 MA  M . C MD Chứng minh  AMD là góc chung (0,25) Chứng minh  MAC   MD
A ( gnt; góc tạo bởi tia tiếp …..cùng chắn cung AC) (0,25)
Suy ra MAC đồng dạng MDA suy ra 2 MA  M . C MD. (0,25x2) c)
Chứng minh AIFC nội tiếp được và F là trung điểm của đoạn CE. Chứng minh  ICF   IMB (vi CE // BM) (0,25) Chứng minh  IMB  
IAB ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung IB) (0,25) Suy ra  ICF  
IAB → tứ giác AIFC nội tiếp (0,25)x2 Chứng minh  MIF   MDB (=
CAB)  IF / /DB  FC  FE (0,25)
-----------  HẾT  -----------