Đề thi HK2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

65 33 lượt tải Tải xuống
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP 9 M HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
Bài I. (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2 1
x
A
x
3 4 1
2 2
x x
B
x x x
với
x x
1) Tính giá trị của
A
khi
9.
x
2) Rút gọn biểu thức
.
B
3) Cho
.
B
P
A
m
x
để
0.
P P
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 34m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng
thêm 3m thì diện tích tăng thêm
2
50m
. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
2) Một thuyền đánh cá chuẩn bị 10 thùng dầu để ra khơi, mỗi thùng một hình trụ đường kính
đáy là 0,6m, chiều cao 1,5m. Hỏi thuyền đó đã chuẩn bị bao nhiêu lít dầu? (Bỏ qua độ y của vỏ
thùng, lấy
3,14
)
Bài III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
2
: 2 1 2
d y m x m
(
m
là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
khi
2.
m
b) Tìm các giá trị của tham số
m
để
d
cắt
P
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
3 7
x x
Bài IV. (3,5 điểm) Cho đường tròn
( ; )
O R
và dây
BC
cố định không qua
O
. Trên tia đối của tia
BC
lấy
điểm
A
khác
B
. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
,
AM AN
với đường tròn
( ,
M N
là tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A M O N
cùng thuộc một đường tròn.
2)
MN
cắt
OA
tại
H
. Chứng minh
OA MN
. .
AH AO AB AC
.
3) Chứng minh khi
A
thay đổi trên tia đối của tia
BC
, đường thẳng
MN
luôn đi qua một điểm c
định.
Bài V. (0,5 điểm Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
6
a b c
Chứng minh bt đng thức sau:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
a b c
a b b c c b
---HẾT---
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
HƯỚNG DẪN
Bài I. (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2 1
x
A
x
3 4 1
2 2
x x
B
x x x
với
x x
1) Tính giá trị của
A
khi
9.
x
2) Rút gọn biểu thức
.
B
3) Cho
.
B
P
A
m
x
để
0.
P P
Hướng dẫn
1) Tính giá trị của
A
khi
9.
x
Thay
9
x tmdk
vào
,
A
ta được:
2 9 1 2.3 1 7
3 3
9
A
Vậy
7
3
A
khi
9.
x
2) Rút gọn biểu thức
.
B
2
3 4 1
2 2
3 4
2
4 4
2
2
2
2
x x
B
x x x
x x x
B
x x
x x
B
x x
x
B
x x
x
B
x
Vậy
2
x
B
x
với
0, 4.
x x
3) Cho
.
B
P
A
m
x
để
0.
P P
Ta có:
2 2 1 2 2
: .
2 1 2 1
B x x x x x
P
A
x x x x x
Để
2
0 0 0
2 1
x
P P P P P
x
2 1 0
x
x
,
tmdk
do đó:
2 0 2 4
x x x
Kết hợp điều kiện:
0, 4
x x
Vậy
0 4
x
để
0.
P P
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi bằng 34m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m tăng chiều
rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm
2
50m
. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
2) Một thuyền đánh chuẩn bị 10 thùng dầu để ra khơi, mỗi thùng một hình trụ đường kính
đáy là 0,6m, chiều cao 1,5m. Hỏi thuyền đó đã chuẩn bị bao nhiêu lít dầu? (Bỏ qua độ y của vỏ
thùng, lấy
3,14
)
Hướng dẫn
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
34: 2 17 (m)
Gọi chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(0 17; m)
x x
thì chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
17 (m)
x
và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật sẽ là:
2
. 17 (m )
x x
chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật sau khi thêm 2m là:
2 (m)
x
thì chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật sau khi thêm 3m là:
17 3 20 (m)
x x
và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật sau khi thêm sẽ là:
2
2 . 20 (m )
x x
Theo đề bài, sau khi ng chiều rộng thêm 2m chiều dài thêm 3m thì diện tích của mảnh vườn
hình chữ nhật tăng thêm
2
50m
, nên ta có phương trình:
2 2
2 . 20 . 17 50
2 20 40 17 50
50 40
x x x x
x x x x x
x
10 (TM)
x
Vậy chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 10 (m) và chiều rộng của mảnh vườn là 7 (m)
2) Một thuyền đánh chuẩn bị 10 thùng dầu để ra khơi, mỗi thùng một hình trụ đường kính
đáy là 0,6m, chiều cao 1,5m. Hỏi thuyền đó đã chuẩn bị bao nhiêu lít dầu? (Bỏ qua độ y của vỏ
thùng, lấy
3,14
)
Đường kính đáy của một thùng dầu hình trụ là:
0,6: 2 0,3
(m)
Diện tích đáy của một thùng dầu hình trụ là:
2 2 2
1
S r 3,14.0,3 0,2826 (m )
Thể tích của 10 thùng dầu hình trụ là:
3 3
1
V S .h.10 = 0, 2826.1,5.10 = 4,239 (m ) 4239 (dm ) 42
39 (l)
Vậy thuyền đó đã chuẩn bị
4239
lít dầu.
Bài III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho parabol
2
:
P y x
và đường thẳng
2
: 2 1 2
d y m x m
(
m
là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
khi
2.
m
b) Tìm các giá trị của tham số
m
để
d
cắt
P
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
3 7
x x
Hướng dẫn
a) Khi
2,
m
phương trình đường thẳng
d
trở thành
: 3 2
d y x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
:
2
3 2
x x
(1)
Số giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
chính là số nghiệm của phương trình (1)
Ta
2
3 2
x x
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
2
3 2 0
1 2 0
1 1
2 4
x x
x x
x y
x y
Vậy khi
2
m
,
d
cắt
P
tại 2 điểm
1,1
A
2,4
B
b) Xét pthđgđ
2 2
2 1 2
x m x m
2 2
2 1 2 0
x m x m
(2)
Số giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
chính là số nghiệm của phương trình (2)
Đ
d
cắt
P
tại 2 điểm phân biệt
2
2
2 1 4 2 0
m m
2 2
4 4 1 4 8 0
4 9 0
9
4
m m m
m
m
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có
1 2
2
1 2
2 1
2
b
x x m
a
c
x x m
a
Ta có
1 2
1
1 2 1 2
1 2 2
2
2
3
2 1
1
2 1 2 1
2
1
3 7 4 2 8 1
2
2
2
2
x x m
x m
x x m x x m
x x x m
x m
x m
Khi đó
2
1 2
1 3
2 2 1
2 2
m x x m m
2 2
2
3 5
2 2
4 2
1 5
0
4 2
1
10 0
4
0
( )
10
m m m
m m
m m
m
TMDK
m
Vậy
10;0
m
thỏa mãn đề bài
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn
( ; )
O R
và dây
BC
cố định không qua
O
. Trên tia đối của tia
BC
lấy điểm
A
khác
B
. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
,
AM AN
với đường tròn
( ,
M N
là tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A M O N
cùng thuộc một đường tròn.
2)
MN
cắt
OA
tại
H
. Chứng minh
OA MN
. .
AH AO AB AC
.
3) Chứng minh khi
A
thay đổi trên tia đối của tia
BC
, đường thẳng
MN
luôn đi qua một điểm c
định.
Hướng dẫn
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A M O N
cùng thuộc một đường tròn.
Ta có:
AM
là tiếp tuyến của đường tròn
( ; )
O R
90
AM OM AMO
AN
là tiếp tuyến của đường tròn
( ; )
O R
90
AN ON ANO
Do đó
180
AMO ANO
, mà hai góc ở vị trí đối nhau trong tứ giác
AMON
AMON
là tứ giác nội tiếp hay điểm
, , ,
A M O N
ng thuộc một đường tròn.
2)
MN
cắt
OA
tại
H
. Chứng minh
OA MN
. .
AH AO AB AC
.
Ta có:
OM ON R
AM AN
tính chaát hai tieáp tuyeán caét nhau
AO
là đường trung trực của
MN
AO MN
Tam giác
AMO
vuông tại
M
, có đường cao
MH
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2
.
AM AH AO
(1)
Xét
ABM
AMC
có:
A
chung;
AMB MCA
(góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung cùng chắn một cung)
Do đó:
ABM AMC
(g – g)
2
.
AB AM
AB AC AM
AM AC
(2)
Từ
(1)
(2)
. .
AH AO AB AC
3) Chứng minh khi
A
thay đổi trên tia đối của tia
BC
, đường thẳng
MN
luôn đi qua một điểm c
định.
M
N
O
C
B
A
H
N
M
O
C
B
A
K
H
M
N
I
O
C
B
A
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
Gọi
I
là trung điểm của
BC OI BC
(liên hệ giữa đường kính và dây)
Gọi
K
là giao điểm của
MN
OI
.
Xét hai tam giác vuông
AIO
KHO
O
chung
AIO KHO
(g – g)
. .
OA OI
OK OI OAOH
OK OH
Xét:
AMO
vuông tại
M
, có đường cao
AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2 2
.
OAOH OM R
Do đó:
2
2
.
R
OK OI R OK
OI
Mà:
, ,
BC O I
cố định nên
OI
không đổi
K
cố định.
Vậy
MN
luôn đi qua điểm
K
cố định.
Bài V (0,5 điểm Cho
, , 0
a b c
thỏa mãn
6
a b c
Chứng minh bt đng thức sau:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
a b c
a b b c c b
Hướng dẫn
Xét
3 2 2
2 2 2 2
2 2
a ab ab b
a a a
a b a b ab
.
Tương tự, ta suy ra
3
2 2
2
b c
b
b c
3
2 2
2
c a
c
c a
.
Cộng vế với vế 3 bất đẳng thức trên, suy ra:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
2
a b c a b c
a b b c c b
(đpcm)
Du
" "
xảy ra khi
2.
a b c
---HẾT---
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút Bài I. (2,0 điểm) 2 x 1 x  3 x  4 1 Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  4. x x  2 x x  2
1) Tính giá trị của A khi x  9. 2) Rút gọn biểu thức . B B 3) Cho P  . Tìm x để P  P  0. A Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 34m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng
thêm 3m thì diện tích tăng thêm 2
50m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
2) Một thuyền đánh cá chuẩn bị 10 thùng dầu để ra khơi, mỗi thùng là một hình trụ có đường kính
đáy là 0,6m, chiều cao là 1,5m. Hỏi thuyền đó đã chuẩn bị bao nhiêu lít dầu? (Bỏ qua độ dày của vỏ thùng, lấy   3,14 )
Bài III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P 2
: y  x và đường thẳng d y   m  2 : 2
1 x  m  2 ( m là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d  và parabol P khi m  2.
b) Tìm các giá trị của tham số m để d  cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 x  3 x  7 1 2
Bài IV. (3,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) và dây BC cố định không qua O . Trên tia đối của tia BC lấy
điểm A khác B . Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn (M , N là tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm , A M , ,
O N cùng thuộc một đường tròn.
2) MN cắt OA tại H . Chứng minh OA  MN và AH .AO  AB.AC .
3) Chứng minh khi A thay đổi trên tia đối của tia BC , đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài V. (0,5 điểm Cho a,b, c  0 thỏa mãn a  b  c  6 3 3 3 a b c
Chứng minh bất đẳng thức sau:    3 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  b ---HẾT---
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ HƯỚNG DẪN Bài I. (2,0 điểm) 2 x 1 x  3 x  4 1 Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  4. x x  2 x x  2
1) Tính giá trị của A khi x  9. 2) Rút gọn biểu thức . B B
3) Cho P  . Tìm x để P  P  0. A Hướng dẫn
1) Tính giá trị của A khi x  9. Thay x  9tmdk  vào , A ta được: 2 9 1 2.3 1 7 A    9 3 3 7 Vậy A  khi x  9. 3 2) Rút gọn biểu thức . B x  3 x  4 1 B   x  2 x x  2 x  3 x  4  x B  x  x  2 x  4 x  4 B  x  x  2  x 22 B  x x 2 x  2 B  x x  2 Vậy B  với x  0, x  4. x B
3) Cho P  . Tìm x để P  P  0. A B x  2 2 x 1 x  2 x x  2 Ta có: P   :  .  A x x x 2 x 1 2 x 1 x  2
Để P  P  0  P  P  P  0   0 2 x 1 Vì 2 x 1  0 x  tmdk, do đó:
x  2  0  x  2  x  4
Kết hợp điều kiện: x  0, x  4
Vậy 0  x  4 để P  P  0.
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 34m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều
rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 2
50m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
2) Một thuyền đánh cá chuẩn bị 10 thùng dầu để ra khơi, mỗi thùng là một hình trụ có đường kính
đáy là 0,6m, chiều cao là 1,5m. Hỏi thuyền đó đã chuẩn bị bao nhiêu lít dầu? (Bỏ qua độ dày của vỏ thùng, lấy   3,14 ) Hướng dẫn
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 34 : 2 17 (m)
Gọi chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: x (0  x  17; m)
thì chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 17  x (m)
và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật sẽ là: x   x 2 . 17 (m )
chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật sau khi thêm 2m là: x  2 (m)
thì chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật sau khi thêm 3m là: 17  x  3  20  x (m)
và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật sau khi thêm sẽ là:  x     x 2 2 . 20 (m )
Theo đề bài, sau khi tăng chiều rộng thêm 2m và chiều dài thêm 3m thì diện tích của mảnh vườn
hình chữ nhật tăng thêm 2
50m , nên ta có phương trình:
x  2.20  x .x17  x  50 2 2
 x  2x  20x  40 17x  x  50  x  50  40  x 10 (TM)
Vậy chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 10 (m) và chiều rộng của mảnh vườn là 7 (m)
2) Một thuyền đánh cá chuẩn bị 10 thùng dầu để ra khơi, mỗi thùng là một hình trụ có đường kính
đáy là 0,6m, chiều cao là 1,5m. Hỏi thuyền đó đã chuẩn bị bao nhiêu lít dầu? (Bỏ qua độ dày của vỏ thùng, lấy   3,14 )
Đường kính đáy của một thùng dầu hình trụ là: 0,6 : 2  0,3 (m)
Diện tích đáy của một thùng dầu hình trụ là: 2 2 2
S   r  3,14.0,3  0, 2826 (m ) 1
Thể tích của 10 thùng dầu hình trụ là: 3 3
V  S .h.10 = 0, 2826.1,5.10 = 4,239 (m )  4239 (dm )  4239 (l) 1
Vậy thuyền đó đã chuẩn bị 4239 lít dầu.
Bài III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P 2
: y  x và đường thẳng d y   m  2 : 2
1 x  m  2 ( m là tham số)
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d  và parabol P khi m  2.
b) Tìm các giá trị của tham số m để d  cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 x  3 x  7 1 2 Hướng dẫn
a) Khi m  2, phương trình đường thẳng d  trở thành d  : y  3x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d  và P : 2 x  3x  2 (1)
Số giao điểm của đường thẳng d  và parabol P chính là số nghiệm của phương trình (1) Ta có 2 x  3x  2
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ 2  x  3x  2  0  x   1  x  2  0 x  1  y  1    x 2    y  4
Vậy khi m  2 , d  cắt P tại 2 điểm A1,  1 và B 2, 4 b) Xét pthđgđ 2 x   m   2 2 1 x  m  2 2  x   m   2 2 1 x  m  2  0 (2)
Số giao điểm của đường thẳng d  và parabol P chính là số nghiệm của phương trình (2)
Để d  cắt P tại 2 điểm phân biệt     m  2   2 2 1 4 m  2  0 2 2
 4m  4m 1 4m  8  0  4m  9  0 9  m  4  b x  x   2m 1  1 2 
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có a  c 2 x x   m  2 1 2  a  3 x  x  2m 1 x  m 1 1 2          1 x x 2m 1 x x 2m 1   Ta có 1 2 1 2 2      1   x  3x  7 4x  2m  8   x  m  2 1 1 2 2  2  2 x  m  2 2  2  1  3  Khi đó 2 m  2  x x  m  2 m 1 1 2     2  2  3 5 2 2  m  2  m  m  2 4 2 1 5 2  m  m  0 4 2 1  mm 10  0 4 m  0  (TMDK )  m  10 Vậy m  1  0;  0 thỏa mãn đề bài
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) và dây BC cố định không qua O . Trên tia đối của tia BC lấy điểm
A khác B . Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn (M, N là tiếp điểm).
1) Chứng minh bốn điểm , A M , ,
O N cùng thuộc một đường tròn.
2) MN cắt OA tại H . Chứng minh OA  MN và AH .AO  AB.AC .
3) Chứng minh khi A thay đổi trên tia đối của tia BC , đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Hướng dẫn
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/ M B C A O N
1) Chứng minh bốn điểm ,
A M ,O, N cùng thuộc một đường tròn. Ta có:
AM là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R)  AM  OM   AMO  90
AN là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R)  AN  ON   ANO  90 Do đó  AMO  
ANO  180 , mà hai góc ở vị trí đối nhau trong tứ giác AMON
 AMON là tứ giác nội tiếp hay điểm , A M , ,
O N cùng thuộc một đường tròn.
2) MN cắt OA tại H . Chứng minh OA  MN và AH .AO  AB.AC . M B C A H O N O  M  ON  R  Ta có:  AM  AN 
tính chaát hai tieáp tuyeán caét nhau
 AO là đường trung trực của MN  AO  MN
Tam giác AMO vuông tại M , có đường cao MH .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 AM  AH.AO (1) Xét A
 BM và AMC có: A chung;  AMB  
MCA (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung) AB AM
Do đó: ABM ∽ AMC (g – g) 2    A . B AC  AM (2) AM AC
Từ (1) và (2)  AH .AO  AB.AC
3) Chứng minh khi A thay đổi trên tia đối của tia BC , đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. K M A B I C H O N
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
Gọi I là trung điểm của BC  OI  BC (liên hệ giữa đường kính và dây)
Gọi K là giao điểm của MN và OI .
Xét hai tam giác vuông AIO và KHO có 
O chung  AIO ∽ KHO (g – g) OA OI    OK.OI  O . A OH OK OH
Xét: AMO vuông tại M , có đường cao AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 O . A OH  OM  R 2 R Do đó: 2 OK.OI  R  OK  OI Mà: BC, ,
O I cố định nên OI không đổi  K cố định.
Vậy MN luôn đi qua điểm K cố định.
Bài V (0,5 điểm Cho a,b, c  0 thỏa mãn a  b  c  6 3 3 3 a b c
Chứng minh bất đẳng thức sau:    3 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  b Hướng dẫn 3 2 2 a ab ab b Xét  a   a   a  . 2 2 2 2 a  b a  b 2ab 2 Tương tự, ta suy ra 3 b c 3  c a b  và  c  . 2 2 b  c 2 2 2 c  a 2
Cộng vế với vế 3 bất đẳng thức trên, suy ra: 3 3 3 a b c a  b  c     3 (đpcm) 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  b 2
Dấu "  " xảy ra khi a  b  c  2. ---HẾT---
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI https://www.facebook.com/groups/650500558651229/
Document Outline

  • de-thi-hk2-toan-9-nam-2020-2021-phong-gddt-hai-ba-trung-ha-noi
  • 02.ĐỀ HK2 LỚP 9 PGD HAI BÀ TRƯNG- GV TOÁN HÀ NỘI 2021