Đề thi HK2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thành phố Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thành phố Huế giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thành phố Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thành phố Huế giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

58 29 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Một bồn chứa nước dạng hình trụ đường nh đáy bằng
1,4
m
chiều cao bằng
1,5
m
. Tính
thể tích của bồn chứa nước đó?
b) Cho
ABC
vuông tại
3 ,
AB cm
4
AC cm
. Tính diện tích xung quanh của hình tạo thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
cố định của nó.
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình
2
10 2 0
x mx m
có một nghiệm
1
4
x
. Tìm
m
và nghiệm còn lại.
b) Cho phương trình
2
6 7 0.
x x
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích của hai nghiệm của
phương trình đó.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình ẩn x:
2
( 2) 0
x m x m
(1).
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn hệ thức
1 2 1 2
3 2
x x x x
.
Bài 4: (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích
2
180 .
m
Tính một cạnh của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đó
thêm
4
m
và giảm chiều cao tương ứng đi
1
m
thì diện tích của nó không đổi.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn
;2
O cm
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đường tròn sao cho
o
45
AOC . Đường thẳng
qua
C
và vuông góc với
AB
cắt
O
tại
D
. Kéo dài
BC
DA
cắt nhau tại
M
. Kẻ
MH AB
tại
H
.
a) Chứng minh tứ giác
AHMC
nội tiếp.
b) Chứng minh
ACH ABC
.
c) Tính diện tích hình quạt
OCB
.
____________________ HẾT ____________________
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Một bồn chứa nước dạng hình trụ đường nh đáy bằng
1,4
m
chiều cao bằng
1,5
m
. Tính
thể tích của bồn chứa nước đó?
b) Cho
ABC
vuông tại
3 ,
AB cm
4
AC cm
. Tính diện tích xung quanh của hình tạo thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
cố định của nó.
LỜI GIẢI
a)
1
.1,4 0,7
2
1,5
R m
h m
nên thể tích
V
của bồn chứa nước đó bằng:
2
2 3
147.
. . 0,7 .1,5 0,735. .
200
V R h m
Vậy
3
0,735. .
V m
b)
ABC
vuông tại
A
;
2 2
5
BC AB AC cm
.
Khi quay
ABC
quanh cạnh
AC
cố định, ta được hình nón chiều cao
AC
, đường sinh
l BC
và
bán kính đáy
R AB
. Diện tích xung quanh:
2
. .3.5 15 .
xq
S R l cm
Vậy
2
15 .
xq
S cm
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình
2
10 2 0
x mx m
có một nghiệm
1
4
x
. Tìm
m
và nghiệm còn lại.
b) Cho phương trình
2
6 7 0.
x x
Không giải phương trình, hãy tính tổng ch của hai nghiệm
của phương trình đó.
LỜI GIẢI
a)
1
4
x
là nghiệm của phương trình nên:
2
4 4 10 2 0 6 18 0 3.
m m m m
Khi
3,
m
phương trình trở thành:
2
3 28 0
x x
Ta có,
2
3 4. 28 121 0
Phương trình có hai nghiệm:
1
2
3 11
4
2
.
3 11
7
2
x
x
Vậy
3
m
và nghiệm còn lại
2
7
x
b) Ta có:
2
2
4 6 4.7 8 0
b ac
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình.
Áp dụng hệ thức Viet, ta có:
1 2
1 2
6
.
7
x x
x x
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình ẩn x:
2
( 2) 0
x m x m
(1).
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn hệ thức
1 2 1 2
3 2
x x x x
.
LỜI GIẢI
a)
2
( 2) 0
x m x m
(1).
2
2 4
m m
2
4 4 4
m m m
2
4
m
0
với mọi m.
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Theo Viet:
1 2
1 2
2
.
x x m
x x m
.
1 2 1 2
3 2 2 3 2 0
x x x x m m m
.
Vậy
0
m
thì phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn hệ thức
1 2 1 2
3 2
x x x x
.
Bài 4: (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích
2
180 .
m
Tính một cạnh của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đó
thêm
4
m
và giảm chiều cao tương ứng đi
1
m
thì diện tích của nó không đổi.
LỜI GIẢI
Gọi
x
là độ dài cạnh cần tìm (
0 360,
x
đơn vị:
m
).
Chiều cao tương ứng là
360
.
m
x
Độ dài cạnh đó sau khi tăng là
4 .
x m
Chiều cao tương ứng sau khi tăng là
360
1 .
m
x
Diện tích thửa ruộng không đổi nên ta có phương trình:
2
1 360
4 1 180 4 1440 0
2
x x x
x
.
Giải phương trình ta được
36 ,
x tm
40 .
x ktm
Vậy độ dài cạnh cần tìm
36 .
m
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn
;2
O cm
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đường tròn sao cho
o
45
AOC . Đường thẳng
qua
C
và vuông góc với
AB
cắt
O
tại
D
. Kéo dài
BC
DA
cắt nhau tại
M
. Kẻ
MH AB
tại
H
.
a) Chứng minh tứ giác
AHMC
nội tiếp.
b) Chứng minh
ACH ABC
.
c) Tính diện tích hình quạt
OCB
.
LỜI GIẢI
a) Vì
ACB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
o
90
ACB . Suy ra
o
90
ACM .
Tứ giác
AHMC
o o o
90 90 180
ACM AHM nên tứ giác
AHMC
nội tiếp (đpcm).
b) Trong
O
, ta có:
ADC ABC
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AC
).
Tứ giác
AHMC
nội tiếp nên
AMH ACH
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AH
).
MH
song song với
CD
nên
ADC AMH
( 2 góc so le trong).
Từ đó suy ra,
AMH ABC
(đpcm).
c) Ta có:
o o o
180 45 135
COB nên sđ
o
135
BC .
Lại có:
2
R cm
suy ra diện tích cần tìm là
2 2
2
.2 .135 3
360 360 2
R n
S cm
.
____________________ HẾT ____________________
GIÁO VIÊN THAM GIA GIẢI ĐỀ:
1. Trần Đình Cư.
2. Trần Đại Hiền.
3. Nguyễn Hoàng Khanh.
4. Lê Đức Nhân.
5. Phương Dung.
6. Trinh Nguyen.
7. Na Na.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HUẾ MÔN TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1,0 điểm)
a) Một bồn chứa nước dạng hình trụ có đường kính đáy bằng 1, 4m và chiều cao bằng 1,5m . Tính
thể tích của bồn chứa nước đó?
b) Cho ABC vuông tại A có AB  3cm, AC  4cm . Tính diện tích xung quanh của hình tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC cố định của nó. Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho phương trình 2
x  mx 10m  2  0 có một nghiệm x  4
 . Tìm m và nghiệm còn lại. 1 b) Cho phương trình 2
x  6x  7  0. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích của hai nghiệm của phương trình đó. Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình ẩn x: 2
x  (m  2)x  m  0 (1).
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức x  x  3x x  2. 1 2 1 2 1 2 Bài 4: (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 2
180 m . Tính một cạnh của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đó
thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích của nó không đổi. Bài 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn  ;
O 2cm đường kính AB . Lấy điểm C trên đường tròn sao cho  o
AOC  45 . Đường thẳng
qua C và vuông góc với AB cắt O tại D . Kéo dài BC và DA cắt nhau tại M . Kẻ MH  AB tại H .
a) Chứng minh tứ giác AHMC nội tiếp. b) Chứng minh  ACH   ABC .
c) Tính diện tích hình quạt OCB .
____________________ HẾT ____________________ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (1,0 điểm)
a) Một bồn chứa nước dạng hình trụ có đường kính đáy bằng 1, 4m và chiều cao bằng 1,5m . Tính
thể tích của bồn chứa nước đó?
b) Cho ABC vuông tại A có AB  3cm, AC  4cm . Tính diện tích xung quanh của hình tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC cố định của nó. LỜI GIẢI a)  1 R  .1, 4  0,7 m Vì  2
nên thể tích V của bồn chứa nước đó bằng: h 1,5  m 
V   R .h   .0,72 147. 2 .1,5   0,735.  3 m . 200 Vậy V    3 0,735. m . b) ABC vuông tại A ; 2 2
BC  AB  AC  5cm .
Khi quay ABC quanh cạnh AC cố định, ta được hình nón có chiều cao AC , đường sinh l  BC và
bán kính đáy R  AB . Diện tích xung quanh: S   R l      2 . .3.5 15 cm . xq Vậy S    2 15 cm . xq Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho phương trình 2
x  mx 10m  2  0 có một nghiệm x  4
 . Tìm m và nghiệm còn lại. 1 b) Cho phương trình 2
x  6x  7  0. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích của hai nghiệm của phương trình đó. LỜI GIẢI a) x  4
 là nghiệm của phương trình nên:  2
4  4 m 10m  2  0  6m 18  0  m  3. 1
Khi m  3, phương trình trở thành: 2 x  3x  28  0 Ta có,    2 3  4. 2  8 121 0  3 11 x   4   1
Phương trình có hai nghiệm: 2  . 3 11 x   7 2  2
Vậy m  3 và nghiệm còn lại x  7 2
b) Ta có:   b  ac   2 2 4
6  4.7  8  0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. 1 2 x  x  6
Áp dụng hệ thức Viet, ta có: 1 2  . x x  7  1 2 Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình ẩn x: 2
x  (m  2)x  m  0 (1).
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức x  x  3x x  2. 1 2 1 2 1 2 LỜI GIẢI a) 2
x  (m  2)x  m  0 (1).   m  2 2  4m 2  m  4m  4  4m 2
 m  4  0 với mọi m.
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. x  x  m  2 Theo Viet: 1 2  . x .x  m  1 2
x  x  3x x  2  m  2  3m  2  m  0 . 1 2 1 2
Vậy m  0 thì phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức x  x  3x x  2. 1 2 1 2 1 2 Bài 4: (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 2
180 m . Tính một cạnh của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đó
thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích của nó không đổi. LỜI GIẢI
Gọi x là độ dài cạnh cần tìm ( 0  x  360, đơn vị: m ). 360 Chiều cao tương ứng là m. x
Độ dài cạnh đó sau khi tăng là x  4 m. 360
Chiều cao tương ứng sau khi tăng là 1 m. x
Diện tích thửa ruộng không đổi nên ta có phương trình: 1  360  x  4 2
1 180  x  4x 1440  0   . 2  x 
Giải phương trình ta được x  36 tm, x  4  0 ktm.
Vậy độ dài cạnh cần tìm là 36 . m Bài 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn  ;
O 2cm đường kính AB . Lấy điểm C trên đường tròn sao cho  o
AOC  45 . Đường thẳng
qua C và vuông góc với AB cắt O tại D . Kéo dài BC và DA cắt nhau tại M . Kẻ MH  AB tại H .
a) Chứng minh tứ giác AHMC nội tiếp. b) Chứng minh  ACH   ABC .
c) Tính diện tích hình quạt OCB . LỜI GIẢI a) Vì 
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên  o ACB  90 . Suy ra  o ACM  90 . Tứ giác AHMC có  ACM   o o o
AHM  90  90 180 nên tứ giác AHMC nội tiếp (đpcm). b) Trong O, ta có:  ADC  
ABC (góc nội tiếp cùng chắn cung  AC ).
Tứ giác AHMC nội tiếp nên  AMH  
ACH (góc nội tiếp cùng chắn cung  AH ).
Vì MH song song với CD nên  ADC   AMH ( 2 góc so le trong). Từ đó suy ra,  AMH   ABC (đpcm). c) Ta có:  o o o
COB 180  45  135 nên sđ  o BC 135 . 2 2 R  n .  2 .135 3
Lại có: R  2cm suy ra diện tích cần tìm là S     2 cm  . 360 360 2
____________________ HẾT ____________________
GIÁO VIÊN THAM GIA GIẢI ĐỀ: 1. Trần Đình Cư. 2. Trần Đại Hiền. 3. Nguyễn Hoàng Khanh. 4. Lê Đức Nhân. 5. Phương Dung. 6. Trinh Nguyen. 7. Na Na.