Đề thi HK2 Toán 9 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Thái Bình giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TI BÌNH
ĐKIM TRA CHT LƯNG HC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kthời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
x 8
1 x 3 x 6
P : 1
x x 8 x 2 x 2 x 4
vi x 0; x ≠ 4.
1. Rút gọn P.
2. Tính giá trị của P với
x 6 4 2
.
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Viết phương trình parabol (P) đi qua điểm
M 3;3
và có đỉnh O.
2. Tìm m đ đường thng y = mx m + 2 (d) ct parabol y = x
2
(P) ti hai đim
phân bit
1 1 2 2
A x ;y ; B x ;y
thỏa mãn
1 2
y y 12
.
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho hai phương trình: x
2
+ (x 1)
2
= 5 (1)
x
2
+ mx + n = 0 (m, n là tham số) (2)
1. Giải phương trình (1).
2. Tìm m và n để mọi nghiệm của phương trình (1) là nghiệm của phương trình (2).
3. Gixử
0
x
nghim của phương trình (2) m
2
+ n
2
= 2017. Chứng minh
0
x 2018
.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC, A điểm thuộc nửa đường tròn đó
sao cho AB < AC (A khác B). Trên dây cung AC lấy điểm E khác A và C; gọi D, H
là hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE.
1. Chứng minh
BAD BHD
.
2. Chứng minh BH.CE = BC.DH.
3. Gọi K giao điểm của DH và AC, phân giác góc CKD cắt HE, CD tại M và N;
phân giác góc CBE cắt DH, CE tại P và Q. Chứng minh tam giác KPQ cân và
tứ giác MPNQ là hình thoi.
Bài 5. (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 2
2
x 2y 8y 1 x
x 2x 4y 11 1 x 4y 2
--- HẾT ---
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh:...........
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH

KIM TRA CHẤT LƯỢNG HC KỲ IIM HỌC 2016- 2017

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9
(Gồm 03 trang)
Bài Câu Nội dung Điểm
Với x ≥ 0; x ≠ 4 ta có:
x 8 1 x 2 x 4 x 3 x 6
P :
x 2 x 2 x 4
x 2 x 2 x 4
0,5
x 8 x 2 x 4 x 2
:
x 2 x 4
x 2 x 2 x 4
0,5
2 x 2
x 2 x 4
.
x 2
x 2 x 2 x 4
0,25
1.
(1,5đ)
2
x 2
. Vy với x ≥ 0; x ≠ 4 ta có
2
P
x 2
0,25
Xét
x 6 4 2
(thỏa mãn x 0; x 4) ta có
2
x 6 4 2 2 2
2 2
(vì
2 2 0
)
0,25
1.
(2,0đ)
2.
(0,5đ)
Khi đó
2 2
P 2
2 2 2 2
Vy với
x 6 4 2
thì
P 2
0,25
Gọi phương trình parabol (P), đỉnh O có dạng
2
y ax a 0
0,25
Do
M 3;3 (P)
ta có
2
3 a. 3 3a
a = 1 (thỏa mãn a 0)
0,5
1.
(1,0đ)
Vy (P): y = x
2
0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (d): y = mx m + 2 với (P):
y = x
2
, phương trình đó là: x
2
= mx m + 2
x
2
mx + m 2 = 0
0,25
2
2
m 4 m 2 m 2 4 0 m
Phương trình có 2 nghim phân biệt x
1
, x
2
với m. Vy (d) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A(x
1
;y
1
); B(x
2
;y
2
) với m.
0,25
Áp dụng định lí Viét ta có:
1 2
1 2
x x m
x x m 2
Khi đó y
1
+ y
2
= 12
2 2
1 2
x x 12
2
2
1 2 1 2
x x 2x x 12 m 2 m 2 12
2
m 2m 8 0
0,25
2.
(2,0đ)
2.
(1,0đ)
m 2 ; m 4
Vy
m 2 ; m 4
là giá trị cần tìm.
0,25
2
Bài Câu Nội dung Điểm
Xét phương trình: x
2
+ (x 1)
2
= 5 (1)
x
2
+ x
2
2x + 1 = 5 2x
2
2x 4 = 0
x
2
x 2 = 0
0,5
1.
(1,0đ)
Phương trình có a b + c = 1 + 1 2 = 0 x = 1 ; x = 2
Vy phương trình (1) có tập nghiệm là S = {1 ; 2}
0,5
Theo câu 1, phương trình (1) có tập nghiệm là S = {1 ; 2}. Do đó mọi
nghiệm của (1) là nghiệm của (2) thì x = 1 ; x = 2 là nghiệm của (2).
Ta có hệ phương trình:
m n 1
2m n 4
0,5
2.
(1,0đ)
3m 3 m 1
m n 1 n 2
Vy (m ; n) = (1; 2) là giá trị cần tìm.
0,5
Do x
0
là nghiệm của phương trình (2)
2
0 0
x mx n 0
2 4 2
0 0 0 0
x (mx n) x (mx n)
Áp dụng BĐT (B.C.S) ta có
2 2 2 2
0 0
(mx n) (m n )(x 1)
=
2
0
2017(x 1)
Suy ra
4 2
0 0
x 2017(x 1)
0,25
3.
(2,5đ)
3.
(0,5đ)
Lại có
4 4
0 0
x 1 x
nên
4 2
0 0
x 1 2017(x 1)
2
0
x 1 2017
(vì
2
0
x 1 0
)
2
0 0
x 2018 x 2018
0,25
Do D, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE
AD BC; AH BE
o
ADB AHB 90
0,5
1.
(1,0đ)
D, H đường tròn đường kính AB. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp
BAD BHD
(1) (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD)
0,5
Do A (O), đường kính BC
o
BAC 90
, mà
o
ADC 90
(Do AD BC)
BAD ACD
(2) Từ (1) và (2)
BHD ACD
Hay
BHD BCE
0,5
4.
(3,0đ)
2.
(1,0đ)
Xét BHDBCE có
chung góc B
BHD BCE
BHD BCE (g.g)
BH DH
BH.CE BC.DH
BC CE
0,5
B
O
N
A
D
C
D
1
2
H
K
E
Q
I
M
P
3
Bài Câu Nội dung Điểm
Ta có
1
KPQ B BHD
(góc ngoài tam giác BHP)
=
2
B C
(Vì
1 2
B B
do BQ là phân giác
CBE
BHD C
theo chứng minh trên)
Lại có
2
KQP B C
(góc ngoài BCQ)
Suy ra:
KPQ KQP
Vậy KPQ cân tại K.
0,5
3.
(1,0đ)
Gọi I là giao điểm của PQ và MN. Xét KPQ cân ở K có KI là phân giác
KI PQ và IP = IQ (3)
Xét BMN có BI là phân giác, BI MN IM = IN (4)
Từ (3) và (4) tứ giác MPNQ là hình thoi.
0,5
Xét hệ phương trình
2 2
2
x 2y 8y 1 x (1)
x 2x 4y 11 1 x 4y 2 (2)
ĐKXĐ:
2
1 x 1
x 2x 4y 11 0 (*)
x 4y 2 0
Từ PT (1)
2 2 2
8y 2y x 1 x x 1 (3) 8y 2y 1
2
1 1
8y 2y 1 0 y
4 2
Khi đó
2
2
x 2x 4y 11 x 1 9 3
0,25
5.
(0,5đ)
Vy từ PT (2)
1 x 4y 2 3 x 4y 2 4
x 4y + 2 1 (4)
Từ (3), (4) suy ra x = 1;
1
y
4
(thỏa mãn (*))
Vy hệ phương trình có nghiệm là
1
x;y 1;
4
0,25
Lưu ý:
- Trên đây c ớc giải cthể cho từng câu, từng ý biểu điểm tương ng, thí sinh
phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm.
- Thí sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.
- Bài 4, thí sinh phải vhình chính xác và nội dung chứng minh phù hợp với hình v mới
được công nhận cho điểm.
- Điểm toàn bài thi là tổng các điểm các thành phần làm tròn đến 0,5đ.
_________________
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 THÁI BÌNH
  Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm)  x  8 1   x  3 x  6  Cho biểu thức: P   :   1  với x ≥ 0; x ≠ 4.  x x  8 x  2  x  2 x  4   1. Rút gọn P.
2. Tính giá trị của P với x  6  4 2 .
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Viết phương trình parabol (P) đi qua điểm M  3;3 và có đỉnh O.
2. Tìm m để đường thẳng y = mx  m + 2 (d) cắt parabol y = x2 (P) tại hai điểm
phân biệt A x ; y ; B x ; y thỏa mãn y  y  12 . 1 1   2 2  1 2
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho hai phương trình: x2 + (x  1)2 = 5 (1)
x2 + mx + n = 0 (m, n là tham số) (2)
1. Giải phương trình (1).
2. Tìm m và n để mọi nghiệm của phương trình (1) là nghiệm của phương trình (2).
3. Giả xử x là nghiệm của phương trình (2) và m2 + n2 = 2017. Chứng minh 0 x  2018 . 0
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC, A là điểm thuộc nửa đường tròn đó
sao cho AB < AC (A khác B). Trên dây cung AC lấy điểm E khác A và C; gọi D, H
là hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE.   1. Chứng minh BAD  BHD .
2. Chứng minh BH.CE = BC.DH.
3. Gọi K là giao điểm của DH và AC, phân giác góc CKD cắt HE, CD tại M và N;
phân giác góc CBE cắt DH, CE tại P và Q. Chứng minh tam giác KPQ cân và
tứ giác MPNQ là hình thoi.
Bài 5. (0,5 điểm) 2 2 x  2y  8y  1 x 
Giải hệ phương trình:  2
 x  2x  4y 11  1 x  4y  2  --- HẾT ---
Họ và tên học sinh: ...................................................... Số báo danh:...........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 THÁI BÌNH
 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9
(Gồm 03 trang) Bài Câu Nội dung Điểm
Với x ≥ 0; x ≠ 4 ta có:   x  8 1
 x  2 x  4  x  3 x  6  0,5 P     :    
x  2x  2 x  4 x  2  x  2 x  4     x  8  x  2 x  4 x  2  : 1.  0,5
x  2x  2 x  4 x  2 x  4 (1,5đ) 2  x  2 x  2 x  4  . 0,25 1.
 x  2x  2 x  4 x  2 (2,0đ) 2 2 
. Vậy với x ≥ 0; x ≠ 4 ta có P  0,25 x  2 x  2
Xét x  6  4 2 (thỏa mãn x  0; x  4) ta có      2 x 6 4 2 2 2 0,25
 2  2 (vì 2  2  0 ) 2. (0,5đ) 2 2 Khi đó P    2 2  2  2 2 0,25
Vậy với x  6  4 2 thì P  2
Gọi phương trình parabol (P), đỉnh O có dạng 2 y  ax a  0 0,25 1.
(1,0đ) Do M 3;3(P) ta có   2 3 a. 3
 3a  a = 1 (thỏa mãn a  0) 0,5 Vậy (P): y = x2 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (d): y = mx  m + 2 với (P):
y = x2, phương trình đó là: x2 = mx  m + 2 0,25  x2  mx + m  2 = 0          2 2 m 4 m 2 m 2  4  0 m  2.
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 0,25
1, x2 với m. Vậy (d) cắt (P) tại hai (2,0đ)
điểm phân biệt A(x1;y1); B(x2;y2) với m. 2. x  x  m
Áp dụng định lí Viét ta có: 1 2  (1,0đ) x x  m  2  1 2 Khi đó y1 + y2 = 12  2 2 x  x  12 1 2 0,25 2  x  x  2
 2x x  12  m  2 m  2  12 1 2 1 2    2 m  2m  8  0  m  2 ; m  4 0,25
Vậy m  2 ; m  4 là giá trị cần tìm. 1 Bài Câu Nội dung Điểm
Xét phương trình: x2 + (x  1)2 = 5 (1)  x2 + x2  2x + 1 = 5  2x2  2x  4 = 0 0,5 1. (1,0đ)  x2  x  2 = 0
Phương trình có a  b + c = 1 + 1  2 = 0  x = 1 ; x = 2 0,5
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là S = {1 ; 2}
Theo câu 1, phương trình (1) có tập nghiệm là S = {1 ; 2}. Do đó mọi
nghiệm của (1) là nghiệm của (2) thì x = 1 ; x = 2 là nghiệm của (2). 0,5 m  n  1
Ta có hệ phương trình:  2. 2m  n  4   (1,0đ) 3m   3  m  1     3. m  n  1 n  2    0,5 (2,5đ)
Vậy (m ; n) = (1; 2) là giá trị cần tìm.
Do x0 là nghiệm của phương trình (2)  2 x  mx  n  0 0 0  2 4 2
x  (mx  n)  x  (mx  n) 0 0 0 0
Áp dụng BĐT (B.C.S) ta có 2 2 2 2
(mx  n)  (m  n )(x 1) 0,25 0 0 = 2 2017(x 1) 3. 0 (0,5đ) Suy ra 4 2 x  2017(x 1) 0 0 Lại có 4 4 x 1  x nên 4 2 x 1  2017(x 1) 0 0 0 0  2 x 1  2017 (vì 2 x 1  0 ) 0 0 0,25  2 x  2018  x  2018 0 0 A K E 4. H M (3,0đ) Q D I 1 P 2 B C D O N
Do D, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC và BE 0,5 1.
 AD  BC; AH  BE    o ADB  AHB  90
(1,0đ)  D, H  đường tròn đường kính AB. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp 0,5   
BAD  BHD (1) (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD)
Do A  (O), đường kính BC   o BAC  90 , mà  o ADC  90 (Do AD  BC)   
BAD  ACD (2) Từ (1) và (2)    BHD  ACD 0,5 Hay   BHD  BCE 2. chung góc B (1,0đ) 
Xét BHD và BCE có    BHD BCE (g.g) BHD  BCE  0,5 BH DH    BH.CE  BC.DH BC CE 2 Bài Câu Nội dung Điểm Ta có    KPQ  1
B  BHD (góc ngoài tam giác BHP) =   B2  C (Vì   1
B  B2 do BQ là phân giác  CBE và  
BHD  C theo chứng minh trên) 0,5 Lại có   
KQP  B2  C (góc ngoài BCQ) 3. (1,0đ) Suy ra:  
KPQ  KQP Vậy KPQ cân tại K.
Gọi I là giao điểm của PQ và MN. Xét KPQ cân ở K có KI là phân giác  KI  PQ và IP = IQ (3) 0,5
Xét BMN có BI là phân giác, BI  MN  IM = IN (4)
Từ (3) và (4)  tứ giác MPNQ là hình thoi. 2 2 x  2y  8y  1 x (1)  Xét hệ phương trình  2
 x  2x  4y 11  1 x  4y  2 (2)   1   x  1  ĐKXĐ: 2 x  2x  4y 11  0 (*) x  4y  2  0  0,25 Từ PT (1)  2 2 2
8y  2y  x  1 x  x  1 (3)  8y  2y  1 1 1 5. 2
 8y  2y 1  0    y  4 2 (0,5đ) Khi đó       2 2 x 2x 4y 11 x 1  9  3
Vậy từ PT (2)  1 x  4y  2  3  x  4y  2  4  x  4y + 2  1 (4) 1
Từ (3), (4) suy ra x = 1; y   (thỏa mãn (*)) 0,25 4  1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  x; y  1;    4  Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cụ thể cho từng câu, từng ý và biểu điểm tương ứng, thí sinh
phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm.
- Thí sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.
- Bài 4, thí sinh phải vẽ hình chính xác và nội dung chứng minh phù hợp với hình vẽ mới
được công nhận cho điểm.
- Điểm toàn bài thi là tổng các điểm các thành phần làm tròn đến 0,5đ. _________________ 3
Document Outline

  • de thi cuoi nam toan 9 thai binh 2016
  • dap an cuoi nam toan 9 thai binh 2016