Đề thi HK2 Toán 9 năm học 2016 – 2017 trường THCS Mỹ Thuận – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2016 – 2017 trường THCS Mỹ Thuận – Phú Thọ giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

2017 – 2018 trường

PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 9
Thi
g
ian 90 phút
I. ĐÁP ÁN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TN TL TN TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL
Hệ hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn
(12 tiết)
Xác định
được số
nghiệm,
nghiệm
của 1 hệ
phương
trình
Giải
được hệ
hai pt
bậc
nhất
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
20%
Hàm số y=ax
2
(
a0 )
Phương trình
bậc hai một ẩn
(21 tiết)
Chỉ ra
được TC
của
h/số
dạng
y=ax
2
(
a0
)
Giải
phương
trình
bậc 2
một ẩn;
Giải
được
bài toán
có lời
văn
sang
bài toán
giải pt
bậc hai
một ẩn
Tìm
được
2 số
khi
biết
tổng
tích
nhờ
định
lý Vi-
et
Liên hệ
được
h/s và
phương
trình để
xác
định
tọa độ
giao
điểm
của đồ
thị h/s
bậc
nhất và
hs
y=ax
2
(
a0
)
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
%
1
0,5
5%
2
2,5
25%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5
40%
Góc với đường
tròn
(22 tiết)
Biết vẽ
hình
theo đề
bài toán
Tính
toán
được
số đo
của
góc
nhờ
các tc
về góc
trong
đường
Vận
dụng
được
các
định lí
về tứ
giác
nội
tiếp,
góc
nội
Vận
dụng
bài toán
quỹ
tích
cung
chứa
góc để
chứng
minh tứ
giác nội
Cấp độ
Chủ đề
tròn tiế
p
tiế
p
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
0,5
5%
5
3,5đ
35%
Hình trụ, hình
nón, hình cầu
(12 tiết)
Tính
toán
được
DT
xung
quanh
hình
t
r
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ
%
1
0,5
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
4
2
20%
3
4,0
40%
7
4,0
10%
14
10
100%
I. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hàm số
2
y3x :
A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0
Câu 2. Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm:
A.
3x 2y 5
5x 3y 1


B.
xy1
2017x 2017y 2


C.
3x 2y 5
6x 4y 10


D.
5x 3y 1
5x 2y 2


Câu 3. Hệ phương trình:
3x 2y 8
5x 2y 8


có nghiệm là:
A.
x2
y1
B.
x2
y1

C.
x2
y1

D.
x2
y3
Câu 4: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là:
A. -12 và -15 B. 15 và 12 C. 9 và 20 D. 15 và -12
Câu 5: Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
yx y3x2là:
A. (1; -1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2) C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4)
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết số đo góc
o
MAN 30 Số đo góc
PCQ ở hình vẽ bên
là:
A.
o
PCQ 120
B.
o
PCQ 60
C.
o
PCQ 30
D.
o
PCQ 240
B.Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1đ): Giải hệ phương trình
3x 2y 5
5x y 17


Câu 8 (1đ): Cho phương trình bậc hai ẩn x, ( m là tham số):
2
x4xm0 (1)
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 9 (1,5 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m và diện
tích của mảnh đất là
2
110m . Tính các kích thước của mảnh đất đó.
?
Q
P
N
M
C
B
A
Câu 10 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đưng
chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EF
AD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh
rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn.
Câu 11 (0,5 đ): Tính diện tích xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ, biết chiều
cao của thùng phi là 1,2 m và đường kính của đường tròn đáy là 0,6m.
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ CM Ngày 01 tháng 5 năm 2017
Giáo viên ra đề
Nguyễn Văn Thành
1
1
2
1
F
M
E
D
C
B
A
III. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A B D A
II. Tự luận (7 điểm)
III.
Bài Nội dung Điểm
Câu
7
a,
3x 2y 5
5x y 17


3x 2y 5
10x 2y 34


Cộng theo từng vế 2 phương trình trên ta được:
13x = 39
x = 3 thay vào PT tìm được y = 2
Hệ có nghiệm duy nhất
x3
y2
0,5
0,5
Câu
8
a, Với m = 3 phương trình (1) trở thành
2
x4x30
Có 1 + (-4) + 3 = không nên PT có 2 nghiệm
1
x1
2
x3
0,5
b, Ta có:
2
'(2) m4m
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì :
4-m>0
m < 4
0,5
Câu
9
Gọi chiều rộng của mảnh đất đó là x(m), x>0
Suy ra chiều dài của mảnh đất đó là x+17 (m)
Vì diện tích của mảnh đất là
2
110m nên ta có PT:
x(x+17) = 110
2
x17x1100
Giải phương trình được
1
x5
( Thỏa mãn) và
2
x22
(loại)
Vậ
y
chiều dài
ảnh đất đó là 22 m, chiều rộn
g
mảnh đất là 5
0,5
0,5
0,5
Câu
10
Hình vẽ:
a.Chỉ ra
0
ABD 90
suy ra
0
ABE 90
EF
AD suy ra
0
EFA 90
Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 90
0
nội tiếp được đường
t
r
òn
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra
11
BA ( góc nội tiếp cùng chắn
EF )
12
AB ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
Suy ra
12
BB
suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
0,25
0,25
0,5
c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM AMF cân
tại M suy ra
11
M2A
Chỉ ra
1
CBF 2A suy ra
1
MCBF
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn
0,25
0,25
0,5
Câu
11
Diện tích xung quanh của thùng phi đó là:
xq
S2Rhdh0,6.1,20,72 (m
2
)
0,5
Chú ý: Nếu hc sinh làm cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa theo tng phn.
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ CM Ngày 01 tháng 5 năm 2017
Giáo viên xây dựng đáp án
N
g
u
y
ễn Văn Thành
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN Môn: Toán 9
Thời gian 90 phút I. ĐÁP ÁN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL Chủ đề TN TL TN TL Xác định được số Giải Hệ hai phương nghiệm, được hệ trình bậc nhất nghiệm hai pt hai ẩn của 1 hệ bậc (12 tiết) phương nhất trình Số câu 2 1 3 Số điểm. 1 1 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Liên hệ Giải được phương h/s và Tìm trình phương được bậc 2 trình để 2 số Chỉ ra một ẩn; xác Hàm số y=ax2 khi được TC Giải định biết ( a  0 ) của được tọa độ tổng Phương trình h/số bài toán giao và bậc hai một ẩn dạng có lời điểm tích (21 tiết) y=ax2 văn của đồ nhờ (a  0) sang thị h/s định bài toán bậc lý Vi- giải pt nhất và et bậc hai hs một ẩn y=ax2 (a  0) Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm.Tỉ lệ 0,5 2,5 0,5 0,5 4đ % 5% 25% 5% 5% 40% Tính Vận Vận toán dụng dụng được được bài toán số đo các quỹ Biết vẽ Góc với đường của định lí tích hình tròn góc về tứ cung theo đề (22 tiết) nhờ giác chứa bài toán các tc nội góc để về góc tiếp, chứng trong góc minh tứ đường nội giác nội tròn tiếp tiếp Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm.Tỉ lệ 0,5 0,5 2 0,5 3,5đ % 5% 5% 20% 5% 35% Tính toán được Hình trụ, hình DT nón, hình cầu xung (12 tiết) quanh hình trụ Số câu 1 1 Số điểm.Tỉ lệ 0,5 0,5đ % 5% 5% Tổng số câu 4 3 7 14 Tổng số điểm 2 4,0 4,0 10 % 20% 40% 10% 100% I. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hàm số 2 y  3  x :
A. Nghịch biến trên R.
B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0
Câu 2. Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm: 3x   2y  5 x  y  1 3x   2y  5 5x   3y  1 A. B. C. D.  5x   3y  1 2017x  2017y  2 6x  4y  10 5x   2y  2 3x   2y  8
Câu 3. Hệ phương trình: 
có nghiệm là: 5x   2y  8 x  2 x  2 x  2  x  2 A.B.C.D.  y  1 y  1  y  1 y  3
Câu 4: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là: A. -12 và -15 B. 15 và 12 C. 9 và 20 D. 15 và -12
Câu 5: Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y  x và y  3x  2 là:
A. (1; -1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2) C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4)
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết số đo góc P  o MAN  30 Số đo góc  PCQ ở hình vẽ bên là: M A.  o PCQ  120 A B C ? B.  o PCQ  60 C.  o PCQ  30 N D.  o PCQ  240 Q
B.Phần tự luận (7 điểm) 3x   2y  5
Câu 7 (1đ): Giải hệ phương trình  5x   y  17
Câu 8 (1đ): Cho phương trình bậc hai ẩn x, ( m là tham số): 2 x  4x  m  0 (1)
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 9 (1,5 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m và diện tích của mảnh đất là 2
110m . Tính các kích thước của mảnh đất đó.
Câu 10 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EF  AD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn.
Câu 11 (0,5 đ): Tính diện tích xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ, biết chiều
cao của thùng phi là 1,2 m và đường kính của đường tròn đáy là 0,6m. Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM
Ngày 01 tháng 5 năm 2017 Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Thành III. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B D A II.
Tự luận (7 điểm) III. Bài Nội dung Điểm 3x   2y  5 3x   2y  5 0,5 a,    5x   y  17 10  x  2y  34
Câu Cộng theo từng vế 2 phương trình trên ta được: 7
13x = 39  x = 3 thay vào PT tìm được y = 2  x  3
Hệ có nghiệm duy nhất  0,5 y  2
a, Với m = 3 phương trình (1) trở thành 2 x  4x  3  0
Có 1 + (-4) + 3 = không nên PT có 2 nghiệm x  1 và x  3 0,5 Câu 1 2 8 b, Ta có: 2  '  ( 2  )  m  4  m
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì : 4-m>0  m < 4 0,5
Gọi chiều rộng của mảnh đất đó là x(m), x>0
Suy ra chiều dài của mảnh đất đó là x+17 (m) 0,5
Vì diện tích của mảnh đất là 2 110m nên ta có PT: Câu x(x+17) = 110 0,5 9 2  x 17x 110  0
Giải phương trình được x  5 ( Thỏa mãn) và x  2  2 (loại) 1 2
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 22 m, chiều rộng mảnh đất là 5 0,5 Hình vẽ: 0,25 B 2 1 C E M 1 1 A F D Câu 0,25 10 a.Chỉ ra  0 ABD  90 suy ra  0 ABE  90 EF  AD suy ra  0 EFA  90  0,25
Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường 0,25 tròn
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra   0,25
B  A ( góc nội tiếp cùng chắn  EF ) 1 1 Mà  
A  B ( nội tiếp cùng chắn cung CD) 1 2 0,25 Suy ra  
B  B suy ra BD là tia phân giác của góc CBF. 1 2 0,5
c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM  AMF  cân tại M suy ra   M  2A 0,25 1 1 Chỉ ra   CBF  2A suy ra   M  CBF 1 1 0,25
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn 0,5
Câu Diện tích xung quanh của thùng phi đó là: 11 S  2 R
 h  dh  0,6.1,2  0,72 (m2) 0,5 xq
Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng phần.
Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM
Ngày 01 tháng 5 năm 2017
Giáo viên xây dựng đáp án Nguyễn Văn Thành