Đề thi HK2 Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUN HAI BÀ TRƯNG
Đề s 14
KIM TRA HC KÌ II
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài I: (2 điểm)
Cho biu thc
x1
A
x3
+
=
2 x x 3x 3
B
x9
x3 x3
+
=+−
+−
vi
x0;x9>≠
a) Tính g tr ca A khi
x 25=
b) Rút gn biu thc
P B:A=
c) Tìm giá tr nh nht ca P.
Câu II: (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Hai ngưi cùng làm chung mt công vic trong 4 gi 48 phút thì xong. Thi gian
ngưi th nht làm mt mình xong công vic nhiu hơn thi gian đ ngưi th hai làm
mt mình xong công vic là 4 gi. Hi mi ngưi làm một mình trong bao lâu hoàn thành
công vic?
Câu III: (2 điểm) Trên mt phng tọa độ Oxy cho parabol
( )
2
P :y x=
và đường thng
( )
d :y x m 3=−+
1) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
2) Tìm m để (d) ct (P) ti hai đim phân bit
3) Vi g tr nào ca m thì (d) ct (P) ti hai điểm phân biệt
( )
11
M x ;y
sao
cho
( )
12 12
y y 3x x+= +
Câu IV: (3,5 điểm) Cho (O) đưng kính AB = 2R, xy là tiếp tuyến vi (O) ti B. CD là mt
đưng kính bt k
( )
AC CB<
. Gọi giao điểm ca AC, AD vi xy theo th t là M và N.
1) Chng minh rng t giác MCDN ni tiếp.
2) Chng minh AC.AM = AD.AN
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác MCDN và H là trung điểm ca MN. Chng
minh rng t giác AOIH là hình bình hành. Khi đường kính CD quya xung quanh điểm O
thì I di động trên đưng nào?
4) Khi góc AHB bằng
0
60
. Tính diện tích xung quanh ca hình tr to thành khi hình bình
hành AHIO quay quanh cnh AH theo R.
Câu V: (0,5 điểm) Cho
x 0;y 0≥≥
x y 1.+=
Tìm g tr ln nht ca biu thc
xy
A
y1 x1
= +
++
.
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II - MÔN TOÁN 9
Câu Ni dung Đim
I
2,0
1) 0,5
* Ti
x 25=
thì
x3=
thì
25 1 6
A3
2
25 3
+
= = =
* Vy khi
x 25=
thì
A3=
2) 1,0
2 x x 3x 3
B
x9
x3 x3
=++
+−
2 x x 3x 3
B
x9
x3 x3
=++
+−
( )
( )
( )
( )
( )
3 x1
3x 3
B
x3 x3 x3 x3
−+
−−
= =
+− +−
( )
( )( )
3 x1
x1 3
P B:A :
x3 x3
x3 x3
−+
+−
= = =
−+
+−
0,25
0,25
0,25
3) 0,5
3
P
x3
=
+
( )
x 0;x 9≥≠
Lp lun đưc
3
x0x0x33 1P1
x3
+ ≥− ≥−
+
Du "=" xy ra
x0⇔=
(TMĐK)
Vy Min
P1=
khi x = 0
0,25
0,25
II
2,0
Đổi 4 gi 48 phút
24
5
=
gi
Gi thi gian ni th hai làm mt mình xong công vic là x gi
24
x
5

>


0,25
0,25
Thời gian người th nht làm mt mình xong công vic là
x4+
(gi)
Trong mt gi ngưi th hai làm được
1
x
công vic
Trong mt gi ngưi th nhất làm được
1
x4+
công vic
Theo bài ra, ta có trong 1 gi, c hai ngưi làm đưc
5
24
công vic
Nên ta có phương trình
1 15
x 4 x 24
+=
+
Gii phương trình tìm đưc
( )
1
12
x L;
5
=
2
x8=
(TM)
Vy thi gian ni th hai làm mt mình xong công vic là 8 gi.
Thời gian người th hai làm mt mình xong công vic là 12 gi
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
III
2,0
1) 0,75
Khi m = 1 ta có
yx2= +
Phương trình hoành đ giao điểm
22
x x2 x x20=−⇔ −=
Giải (1) được
1
x 2,=
2
x1=
( )
( )
11
22
x 2 y 4 A 2;4
x 1 y 1 B 1;1
=⇒=
=−⇒ =
Vy
( )
d
ct (P) ti hai đim
( )
A 2;4
,
( )
B 1;1
0,25
0,25
0,25
2) 0,75
Xét PT hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2
x xm30+ −=
(*)
Tính
13 4m∆=
(d) ct (P) ti hai đim phân biệt M, N khi phương trình (*) có hai nghiệm
phân bit
13
0m
4
⇔∆> <
3) 0,5
Áp dng h thc Vi-ét có:
( ) ( ) ( ) ( )
12 12 1 2 12
y y 3x x x m 3 x m 3 3x x+ = + −++ −+= +
( )
12
2m 6 2 x x⇔− + = +
Tìm đưc m = 2
IV
3,5
0,5
1) 0,75
CM
AOC
cân O
CAO OCA⇒=
CAO ANB=
(cùng ph vi
AMB
)
ACD ANM⇒=
Ta có:
00
ACD DCM 180 DCM ANM 180+=⇒+=
Chng minh DCMN ni tiếp
2) 1,0
ACD
ANM
có:
MAN:chung
ACD
ACD ANM(cmt)
⇒∆
=
#
ANM
(g - g)
AC AD
AN AM
⇒=
(cnh tương ng t l)
AC.AM AD.AN⇒=
3) 0,75
Xác định I: I là tâm đườn tròn ngoi tiếp t giác MCDN
I
là giao điểm của đường trung trc ca CD và trung trc ca MN
IH MN⇒⊥
IO CD
Do
AB MN;IH MN ⊥⇒
AO // IH
Do H là trung điểm MN
AH
là trung điể mca tam giác vuông AMN
ANM NAH⇒=
ANM BAM ACD(cmt) DAH ACD== ⇒=
Gọi K là giao điểm ca AH và DO
do
0
ADC ACD 1v DAK ADK 90+=+=
hay
AKD
vuông K
AH CD⇒⊥
OI CD⊥⇒
OI // AH
Vy AHIO là hình bình hành
Do AOIH là hình bình hành
IH AO R⇒= =
không đi
CD
quay xung quanh O thì I nằm trên đường thng song song vi xy
và cách xy mt khong bng R.
4) 0,5
Xét
ABH
vuông ti B,
0
AHB 60=
0
4R 3
AH 2R sin60
3
⇒= =
2
xqtru
R R 4R 3 4 3 R
S 2 AH 2 .
2 23 3
π
⇒=π =π =
| 1/5

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học: 2017 - 2018 QUẬN HAI BÀ TRƯNG Môn: TOÁN 9 Đề số 14
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I: (2 điểm) + + Cho biểu thức x 1 A = và 2 x x 3x 3 B = + − với x > 0;x ≠ 9 x − 3 x + 3 x − 3 x − 9
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu II: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai người cùng làm chung một công việc trong 4 giờ 48 phút thì xong. Thời gian
người thứ nhất làm một mình xong công việc nhiều hơn thời gian để người thứ hai làm
một mình xong công việc là 4 giờ. Hỏi mỗi người làm một mình trong bao lâu hoàn thành công việc?
Câu III: (2 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng (d): y = x − m + 3
1) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
3) Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M(x ;y và N(x ;y sao 2 2 ) 1 1 ) cho y + y = 3 x + x 1 2 ( 1 2)
Câu IV: (3,5 điểm) Cho (O) đường kính AB = 2R, xy là tiếp tuyến với (O) tại B. CD là một
đường kính bất kỳ (AC < CB). Gọi giao điểm của AC, AD với xy theo thứ tự là M và N.
1) Chứng minh rằng tứ giác MCDN nội tiếp. 2) Chứng minh AC.AM = AD.AN
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCDN và H là trung điểm của MN. Chứng
minh rằng tứ giác AOIH là hình bình hành. Khi đường kính CD quya xung quanh điểm O
thì I di động trên đường nào? 4) Khi góc AHB bằng 0
60 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành khi hình bình
hành AHIO quay quanh cạnh AH theo R.
Câu V: (0,5 điểm) Cho x ≥ 0; y ≥ 0 và x + y =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y A = + . y + 1 x + 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm 2,0 1) 0,5 +
* Tại x = 25 thì x = 3 thì 25 1 6 A = = = 3 25 − 3 2 * Vậy khi x = 25 thì A = 3 2) 1,0 2 x x 3x − 3 B = + + x + 3 x − 3 x − 9 0,25 2 x x 3x − 3 B = + + x + 3 x − 3 x − 9 I 3 − ( x + − − )1 3 x 3 B = ( =
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) 0,25 3 − ( x + ) 1 x + 1 3 − P = B : A = ( = x + 3)( x − 3) : x − 3 x + 3 0,25 3) 0,5 − 3 P = (x ≥ 0;x ≠ 9) x + 3 − Lập luận được 3 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 ⇔ x + 3 ≥ 3 ⇔ ≥ 1 − ⇔ P ≥ 1 − x + 3 0,25
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = 0 (TMĐK) Vậy Min P = 1 − khi x = 0 0,25 2,0 0,25 Đổi 4 giờ 48 phút 24 = giờ II 5
Gọi thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là x giờ 0,25  24  x >    5 
Thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là x + 4 (giờ) 0,25
Trong một giờ người thứ hai làm được 1 công việc x 0,25
Trong một giờ người thứ nhất làm được 1 công việc x + 4 0,25
Theo bài ra, ta có trong 1 giờ, cả hai người làm được 5 công việc 24 0,25 Nên ta có phương trình 1 1 5 + = x + 4 x 24 −
Giải phương trình tìm được 12 x = L ; x = 8 (TM) 1 ( ) 5 2 0,25
Vậy thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là 8 giờ.
Thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là 12 giờ 0,25 2,0 1) 0,75 Khi m = 1 ta có y = x + 2
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x = x − 2 ⇔ x − x − 2 = 0 0,25
Giải (1) được x = 2, x = 1 − 1 2 0,25 x = 2 ⇒ y = 4 ⇒ A 2;4 1 1 ( ) x = 1 − ⇒ y =1⇒ B 1 − ;1 2 2 ( ) 0,25
III Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm A(2;4) , B( 1 − ; ) 1 2) 0,75
Xét PT hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 x − x + m − 3 = 0 (*) Tính ∆ =13 − 4m
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 13 ⇔ ∆ > 0 ⇒ m < 4 3) 0,5
Áp dụng hệ thức Vi-ét có: y + y = 3 x + x
⇔ x − m + 3 + x − m + 3 = 3 x + x 1 2 ( 1 2) ( 1 ) ( 2 ) ( 1 2) ⇔ 2m − + 6 = 2(x + x 1 2 ) Tìm được m = 2 3,5 0,5 IV 1) 0,75 CM AO ∆ C cân ở O ⇒  =  CAO OCA mà  =  CAO ANB (cùng phụ với  AMB ) ⇒  =  ACD ANM Ta có:  +  0 = ⇒  +  0 ACD DCM 180 DCM ANM = 180
Chứng minh DCMN nội tiếp 2) 1,0 AC ∆ D và AN ∆ M có:  MAN : chung ⇒∆ # ∆ (g - g)  ANM =  ACD ACD ANM(cmt)  AC AD ⇒ =
(cạnh tương ứng tỉ lệ) AN AM ⇒ AC.AM = AD.AN 3) 0,75
Xác định I: I là tâm đườn tròn ngoại tiếp tứ giác MCDN
⇒ I là giao điểm của đường trung trực của CD và trung trực của MN ⇒ IH ⊥ MN và IO ⊥ CD
Do AB ⊥ MN;IH ⊥ MN ⇒ AO // IH
Do H là trung điểm MN ⇒ AH là trung điể mcủa tam giác vuông AMN ⇒  =  ANM NAH Mà  =  =  ⇒  =  ANM BAM ACD(cmt) DAH ACD
Gọi K là giao điểm của AH và DO do  +  = ⇒  +  0 ADC ACD 1v DAK ADK = 90 hay AK ∆ D vuông ở K
⇒ AH ⊥ CD mà OI ⊥ CD ⇒ OI // AH
Vậy AHIO là hình bình hành
Do AOIH là hình bình hành ⇒ IH = AO = R không đổi
⇒ CD quay xung quanh O thì I nằm trên đường thẳng song song với xy
và cách xy một khoảng bằng R. 4) 0,5 Xét AB ∆ H vuông tại B,  0 AHB = 60 4R 3 0 ⇒ AH = 2R sin 60 = 3 2 R R 4R 3 4 3 R π ⇒ S = 2π AH = 2π . = xqtru 2 2 3 3