Đề thi HKI Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN-KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 30 câu trắc nghiệm, 7 câu tự luận)
I. Phần A. Trắc nghiệm(6 điểm)
Câu 1. Phương trình
1
3 27
x
có nghiệm x bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. -2
Câu 2. Phương trình
lg(2 90) 2
x
có nghiệm x bằng
A. -44 B. -43 C. -5 D. 5
Câu 3. Tập xác định của hàm số
2
lg(9 )
x
A.
; 3

. B.
(3; )

. C.
( 3;3)
. D.
.
Câu 4. Gọi các điểm cực trị của hàm s
4 2
8 3
y x x
1 2 3
, ,
x x x
. Khi đó tổng
1 2 3
x x x
bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 5. m số
3
3 2018
y x x
đồng biến trên khoảng
A.
1;1
. B.
; 1

. C.
1;

. D.
; 1

1;

.
Câu 6. Cho hàm số
( ) ln(2 1)
f x x
. Khi đó giá trị của
'(0)
f
bằng
A. 3 . B. 1 . C. 4 D. 2 .
Câu 7. m số
3 1
1
x
y
x
có tập xác định là
A.
( ; 1)

. B.
\ 1
. C.
( 1; )

. D.
( ;1)

.
Câu 8. m số
3
3 7
y x x
có điểm cực tiểu là
A.
(1;5)
. B.
( 1;9)
. C.
( 1;5)
. D.
(1;9)
.
Câu 9. m số
1 4
2 3
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là
A.
2
y
. B.
2
y
. C.
3
y
. D.
3
y
.
Câu 10. m số
1
1
x
y
x
nghịch biến trên khoảng
A.
1;

B.
; 1

C.
;1

1;

D.
;1

Câu 11. Biểu thức
2
3 4
3
1
. .
a a
a
(a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a với số mũ hữu tỉ là
A.
25
3
a
B.
22
3
a
C.
10
3
a
D.
13
5
a
Câu 12. Cho hàm số
1
3
x
y
. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đi qua điểm (1;3)
C. Hàm số có đường tiệm cận là trục Ox D. Hàm số có đường tiệm cận là trục Oy
Câu 13. Giá trị của
3
log 2 1
9
bằng
A. 4 B. 9 C. 36 D. 27
Câu 14. Cho
3
log 4
x
. Giá trị của
3
1
3
3
log log 27
P x x
bằng
A. 7 B. 13 C. -13 D. -7
Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số
3 2
2 4
y x mx x
đi qua điểm
M(1;0)
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 16. Giải bất phương trình
1 1
3 3
log 2 log 3 6
x x
có tập nghiệm là :
A.
[ 1; )
B.
[ 1;2)
C.
( 1;2)
D.
[ 1;2]
Câu 17. Cho hàm số
3 2
1
x
y
x
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1

1;

.
B. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
1
x
.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0
D. Hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 3
Câu 18. m số
3 2
1 5
y x m x
đạt cực đại tại
0
2
x
khi giá trị của m là
A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 19. Ông A gửi vào ngân hàng số tiền lúc đầu 1 tỷ VNĐ với lãi suất lãi kép không đổi
1.6%/năm. Hỏi sau 5 năm ông A nhận được số tiền gần bằng số nào sau đây?
A. 1,0826 tỷ VNĐ B.1,0926 tỷ VNĐ C.1,082 tỷ VNĐ D. 1,08 tỷ VNĐ
Câu 20. Phương trình 9
8.3
𝑚 = 0 có hai nghiệm khi giá trị của m là
A. m > -16 B. m < 0 C. -16 < m < 0 D. m > 0
Câu 21. Chàm số
3
( ) (2 3)
x
f x x e
. Khi đó
'(0)
f
bằng
A. 2 B. -7 C. 7 D. -9
Câu 22. Đường cong (C) trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A. 𝑦 =


. B. 𝑦 =


. C. 𝑦 =
𝒙𝟐
𝒙𝟏
. D.
2
3
x
y
x
.
Câu 23. Bất phương trình
2
5 3
3 3
x x x
có tập nghiệm
A.
( ;1]

B.
(1;3)
C.
[1;3]
D.
( ;1] [3;+ )

Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số
2
2
x m
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
4
m B.
4
m C.
4
m D.
4
m
Câu 25. m số
3 2
7 5
y x x x
cắt trục hoành tại mấy điểm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 26. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 6cm. Thể tích của khối nón bằng
A.
3
9
cm
B.
3
9 3
cm
C.
3
3 3
cm
D.
3
27
cm
Câu 27. Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, SA
(ABCD), SC hợp với
đáy
một góc bằng 60
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
3
9 6
cm
B.
3
3 6
cm
C.
3
6 6
cm
D.
3
27 6
cm
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, góc giữa A’B
với (ABC) bằng
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 29. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng
10
a
. Thể tích hình chóp
bằng
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
2 2
a
D.
3
6 2
a
Câu 30. Hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và
SA = 6a. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
3
3 3
a
B.
3
3
a
C.
3
3
a
D.
3
2 3
a
II. Phần B. Tự luận (4 điểm)
Câu 1(1 điểm). Cho hàm số 𝑦 = 𝑥
3𝑥 + 2 (𝐶)
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để phương trình 𝑥
3𝑥 𝑚 = 0 có ba nghiệm?
Câu 2(0,5 điểm). Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
( 1)
x
y x e
trên đoạn [-ln2 ; ln3]
Câu 3(0,5 điểm). Giải phương trình 9
+ 3
6 = 0
Câu 4(0,5 điểm). Giải phương trình:
3 3
log .log 2 0
27
x
x
Câu 5(0,5 điểm). Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA
(ABC). Biết
AC=3a, BC=4a, góc giữa SB và (ABC) bằng
0
45
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu 6(0,5 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2cm,
AA’=6cm. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp ABCD.A’B’C’D’
Câu 7(0,5 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng
6 3
m
, cạnh bên bằng 10m. Tính
diện tích xung quanh, thể tích hình nón ngoại tiếp hình chóp.
---Hết---
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HKI – NH: 2019 – 2020
Trường THCS, THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN – KHỐI 12
--------------------- Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN
I. Phần A. Trắc nghiệm(6 điểm)
(Tổng số điểm: 06 điểm – Đề có 30 câu trắc nghiệm – Mỗi câu đúng: 0.2 điểm)
Mã đề
001
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 10
B D C B A D B A A C
1120
A C C D B B C B A C
2130
B C C D C B A D B D
Mã đề
002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 10
A B A C B D B A C A
1120
D C D B C B C B B C
2130
C C D B C D A D B B
II. Phần B. Tự luận( 4 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 a) HS tự khảo sát
b) -2 < m < 2
0,5
0,5
2
Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
( 1)
x
y x e
trên đoạn [-ln2 ; ln3]
Ta có:
' ( 2) 0, [ ln 2;ln 3]
x
y x e x
1 ln 2
( ln 2)
2
(ln3) 3(1 ln3)
y Min
y Max
0,5
3
𝑥
=
𝑙𝑜𝑔
0,5
4
Giải phương trình:
3 3
log .log 2 0
27
x
x
(1)
ĐK:
0
x
3 3 3
3 3
3
3
(1) log (log log 27) 2 0
log (log 3) 2 0
log 1
3
log 2 9
x x
x x
x
x
x x
0,5
5
Ta có:
2
1
. 6
2
ABC
S AC BC a
2 2
5
AB AC BC a
; h = SA
AB là hình chiếu của SB lên (ABC), suy ra
( ,( ))
SB ABC
=
0
45 5
SBA SA a
Thể tích:
3
1
. 10
3
ABC
V S SA a
0,5
6 Ta có: h = AA’= 6cm
Bán kính đường tròn đáy:
2
.2 2
2
R cm
Thể tích:
2 3
12
V R h cm
0,5
7
Ta có:
10
l m
Bán kính đường tròn đáy:
3
.6 3 6
3
R m
0,5
Đường cao:
2 2
8
h l R m
2 2 3
1
60 ; 96
3
xq
S Rl m V R h m
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm.
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN-KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 30 câu trắc nghiệm, 7 câu tự luận)
I. Phần A. Trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1. Phương trình x 1
3   27 có nghiệm x bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. -2
Câu 2. Phương trình lg(2 x  90)  2 có nghiệm x bằng A. -44 B. -43 C. -5 D. 5
Câu 3. Tập xác định của hàm số 2 lg(9  x ) là A.  ;  3   . B. (3; )  . C. ( 3  ;3) . D.  .
Câu 4. Gọi các điểm cực trị của hàm số 4 2
y  x 8x  3 là x , x , x . Khi đó tổng x  x  x bằng 1 2 3 1 2 3 A. 1 B. 0 C. 2 D. 4 Câu 5. Hàm số 3
y  x  3x  2018 đồng biến trên khoảng A. 1;  1 . B.  ;    1 . C. 1; . D.  ;    1 và 1; .
Câu 6. Cho hàm số f (x)  ln(2x 1) . Khi đó giá trị của f '(0) bằng A. 3 . B. 1 . C. 4 D. 2 . x  Câu 7. Hàm số 3 1 y  có tập xác định là x 1 A. ( ;  1) . B.  \  1 . C. (1;) . D. (;1) . Câu 8. Hàm số 3
y  x  3x  7 có điểm cực tiểu là A. (1;5) . B. (1;9) . C. (1;5) . D. (1;9) .  Câu 9. Hàm số 1 4x y 
có đường tiệm cận ngang là 2x  3 A. y  2 . B. y  2 . C. y  3  . D. y  3 .  Câu 10. Hàm số x 1 y 
nghịch biến trên khoảng x 1 A. 1; B.  ;    1 C.  ;  
1 và 1; D.  ;   1 2
Câu 11. Biểu thức  1  3 4 . . 
a a (a > 0) được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a với số mũ hữu tỉ là 3   a  25 22 10 13 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 5 a x Câu 12. Cho hàm số  1 
y    . Chọn khẳng định đúng  3 
A. Hàm số đồng biến trên 
B. Hàm số đi qua điểm (1;3)
C. Hàm số có đường tiệm cận là trục Ox D. Hàm số có đường tiệm cận là trục Oy
Câu 13. Giá trị của log3 2 1 9  bằng A. 4 B. 9 C. 36 D. 27
Câu 14. Cho log x  4 . Giá trị của 3
P  log x  log 27x bằng 3 1 3 3 A. 7 B. 13 C. -13 D. -7
Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số 3 2
y  x  2mx  x  4 đi qua điểm M(1;0) A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 16. Giải bất phương trình log 2  x   log 3x  6 có tập nghiệm là : 1 1 3 3 A. [ 1; ) B. [ 1;2) C. (1;2) D. [ 1;2] x  Câu 17. Cho hàm số 3 2 y 
. Phát biểu nào sau đây sai? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;  1 và 1; .
B. Hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0
D. Hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 3 Câu 18. Hàm số 3 y  x  m   2
1 x  5 đạt cực đại tại x  2 khi giá trị của m là 0 A. -2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 19. Ông A gửi vào ngân hàng số tiền lúc đầu 1 tỷ VNĐ với lãi suất lãi kép không đổi
1.6%/năm. Hỏi sau 5 năm ông A nhận được số tiền gần bằng số nào sau đây?
A. 1,0826 tỷ VNĐ B.1,0926 tỷ VNĐ C.1,082 tỷ VNĐ D. 1,08 tỷ VNĐ
Câu 20. Phương trình 9 − 8. 3 − 𝑚 = 0 có hai nghiệm khi giá trị của m là A. m > -16 B. m < 0 C. -16 < m < 0 D. m > 0 Câu 21. Chàm số 3 ( )  (2 3) x f x x e . Khi đó f '(0) bằng A. 2 B. -7 C. 7 D. -9
Câu 22. Đường cong (C) trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?  A. 𝒙 𝟐 x 𝑦 = . B. 𝑦 = . C. 𝑦 = . D. 2 y  . 𝒙 𝟏 x  3
Câu 23. Bất phương trình 2  x 5x3 3  3x có tập nghiệm là A. ( ;  1] B. (1;3) C. [1;3] D. (;1][3;+) x 
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số 2  m y
đồng biến trên từng khoảng xác định x  2 A. m  4  B. m  4  C. m  4  D. m  4  Câu 25. Hàm số 3 2
y  x  x  7x  5 cắt trục hoành tại mấy điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 26. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 6cm. Thể tích của khối nón bằng A. 3 9 cm B. 3 9 3cm C. 3 3 3cm D. 3 27 cm
Câu 27. Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, SA  (ABCD), SC hợp với
đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. 3 9 6cm B. 3 3 6cm C. 3 6 6cm D. 3 27 6cm
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, góc giữa A’B với (ABC) bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là A. 3 a B. 3 a 3 C. 3 3a D. 3 6a
Câu 29. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng a 10 . Thể tích hình chóp bằng A. 3 6a B. 3 2a C. 3 2 2a D. 3 6 2a
Câu 30. Hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và
SA = 6a. Thể tích của khối chóp S.ABC là A. 3 3 3a B. 3 3a C. 3 3a D. 3 2 3a
II. Phần B. Tự luận (4 điểm)
Câu 1(1 điểm). Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 2 (𝐶)
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để phương trình 𝑥 − 3𝑥 − 𝑚 = 0 có ba nghiệm?
Câu 2(0,5 điểm). Tìm GTLN, GTNN của hàm số:  ( 1) x y x e trên đoạn [-ln2 ; ln3]
Câu 3(0,5 điểm). Giải phương trình 9 + 3 − 6 = 0
Câu 4(0,5 điểm). Giải phương trình: x log . x log  2  0 3 3 27
Câu 5(0,5 điểm). Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA  (ABC). Biết
AC=3a, BC=4a, góc giữa SB và (ABC) bằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu 6(0,5 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2cm,
AA’=6cm. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp ABCD.A’B’C’D’
Câu 7(0,5 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 6 3m , cạnh bên bằng 10m. Tính
diện tích xung quanh, thể tích hình nón ngoại tiếp hình chóp. ---Hết---
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HKI – NH: 2019 – 2020
Trường THCS, THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN – KHỐI 12
--------------------- Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN
I. Phần A. Trắc nghiệm(6 điểm)
(Tổng số điểm: 06 điểm – Đề có 30 câu trắc nghiệm – Mỗi câu đúng: 0.2 điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 001 1 10 B D C B A D B A A C 1120 A C C D B B C B A C 2130 B C C D C B A D B D Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 002 1 10 A B A C B D B A C A 1120 D C D B C B C B B C 2130 C C D B C D A D B B
II. Phần B. Tự luận( 4 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) HS tự khảo sát 0,5 b) -2 < m < 2 0,5 2
Tìm GTLN, GTNN của hàm số:  ( 1) x y x e trên đoạn [-ln2 ; ln3] 0,5 Ta có: '  (  2) x y x e  0, x  [  ln 2;ln 3] 1 ln 2 y( ln 2)   Min 2
y(ln 3)  3(1 ln 3)  Max 3 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔 0,5 4 Giải phương trình: x 0,5 log . x log  2  0 (1) 3 3 27 ĐK: x  0
(1)  log x(log x  log 27)  2  0 3 3 3
 log x(log x  3)  2  0 3 3 log x 1 x  3 3   log x 2    x  9 3 5 Ta có: 1 2 0,5 S  AC.BC  6a ABC 2 2 2
AB  AC  BC  5a ; h = SA
AB là hình chiếu của SB lên (ABC), suy ra (SB,(ABC)) = 0 SBA  45  SA  5a Thể tích: 1 3 V  S .SA  10a 3 ABC 6 Ta có: h = AA’= 6cm 0,5
Bán kính đường tròn đáy: 2 R  .2  2cm 2 Thể tích: 2 3 V   R h  12 cm 7 Ta có: l 10m 0,5
Bán kính đường tròn đáy: 3 R  .6 3  6m 3 Đường cao: 2 2 h  l  R  8m 1 2 2 3
S   Rl  60 m ;V   R h  96 m xq 3
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm.