Đề thi HKI Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2017 – 2018 giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
A. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Trảlờicâuhỏibằngcáchviếtlạichữcáiđứngtrướcđápánđúngvàobàilàm:
Câu 1:
Nếuxthỏamãnđiềukiện
3
2
x
thì
xnhậậngiátrịlà:
A
.
0 B.4 C.5 D
.
1
Câu 2:
Điềukiệnđểhàmsốbậcnhất
1
y
m x m
1
m
là
hàmsốnghịchbiếnlà:
A
.
1
m
 B.
1
m
 C.
1
m
D.
1
m
Câu 3:
ChotamgiácMNPvuôngtạiM,đườngcaoMH.Chọnhệthứcsai:
A
.
2
.M
H HN HP
B.
2
.MP
NH HP
C.
.
.
M
H NP MN MP
D
.
2
2 2
1
1 1
MN MP MH
C
âu 4:
Chohaiđườngtròn
;7
v
à
;5
K cm
.Biết
2I
K cm
.
Quanhệgiữahaiđườngtrònlà:
A
.
Tiếpxúctrong
B.
Tiếpxúcngoài
C. Cắt
nhau D
.
Đựngnhau
II
. TỰ LUẬN (9 ĐIỂM)
Bài
1. (1 điểm)
Thựchiệnphéptính: a)
1
3
4 12 5 27
3
b)
3
2 3 2
3
3 1
Bài
2. (2 điểm)
Chobiểuthức:
2
4
2
2
x
x x x
P
x
x x
và
2
2
x
Q
x
0; 4
x x
a) RútgọnP.
b)
T
ìmxsaocho
2P
.
c) Biết
:M
P Q
.
Tìmgiátrịcủaxđể
2
1
4
M
.
Bài
3. (2 điểm)
Chohàmsố
4
4
y
m x
cóđồt
hịlàđườngthẳng
d
4
m
a) T
ìmmđểđồthịhàmsốđiqua
1
;6
A
.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
NAM TỪ LIÊM
--------------
b)
Vẽđồthịhàmsốvớimvừatìmđượcởcâua.TínhgóctạobởiđồthịhàmsốvừavẽvớitrụcOx
(làmtrònđếnphút).
c)
Tìmmđểđườngthẳng
d
song
songvớiđườngthẳng
2
1
:
2d y m m x m
.
Bài
4. (3,5 điểm)
Chođườngtròn(O;R)vàđiểmAnằmngoàiđườngtròn.TừAkẻtiếptuyếnAEđếnđườngtròn(O)
(vớiElàtiếpđiểm).VẽdâyEHvuônggócvớiAOtạiM.
a) Cho
biếtbánkính
5 ; 3R cm OM cm
.
TínhđộdàidâyEH.
b) Chứngminh:AHlàtiếptuyếncủađườngtròn(O).
c)
ĐườngthẳngquaOvuônggócvớiOAcắtAHtạiB.VẽtiếptuyếnBFvớiđườngtròn(O)(Flàtiế
p
điểm).Chứngminh:3điểmE,O,Fthẳnghàngvà
2
.BF
AE R
.
d) TrêntiaHBlấyđiểmI
I
B
,
quaIvẽtiếptuyếnthứhaivớiđườngtròn(O)cắtcácđườngthẳ
ng
BF,AElầnlượttạiCvàD.VẽđườngthẳngIFcắtAEtạiQ.Chứngminh:AE=DQ.
Bài 5. (0,5 điểm)
Chox,ylàcácsốthựcdươngthỏamãn
1x
y
.
T
ìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:
2
2
1 1
1P x y
x y
.
B. LỜI GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Đápán:D
Câu 2:
Đápán:B
Câu 3:
Đápán:B
Câu 4:
Đápán:A
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a)
1
3 4 12 5 27 3 8 3 15 3 6 3
3
b)
3 2 3 3 2 3 1
3 2 3 2 3 3 6 2 3 2 3 4
3 3 1 2 2
3 3 1
Bài 2.
Tacó
2
4
2 2
x x x x
P
x
x x
2 2 2
2
2 2
x x x x x x x
x
x x
2 2 4 16
2
x
P x x
x

:
2
x
M P Q
x
2
1 1 1
0
4 2 2
2 2
x x
M
x x
1 2
0 0 2 4
2
2
2 2
x x
x x
x
x
Kếthợpđiềukiện
0 4x
Bài 3.
a.Thay
1; 6
x y
vàohàmsố
4 4
y m x
tađược
.1
6 4 4 6
m m
.
b.
6 2 4
m y x

Cho
0 4; 0 2x y y x
.Đườngthẳng
2 4y x
qua2điểm
0;4M
và
2;0N
.
Gọi
làgóctạobởiđồthịvớitrụcOx
o
tan 2 63 26a
.
c.
2
1
2
/ / 2
2
2
4
2 4
m
m m
d d m
m
m
m
m
.
Bài 4.
a)Theođềtacó:
EH OA
tại
M
nên
M
là
trungđiểmcủaEH
hay
2EH EM
.
ÁpdụngđịnhlíPi-ta-gochotamgiácvuông
OME
có:
2 2 2 2
5 3 4EM OE OM
Vậy
2 8EH EM
(cm)
b)Tacó:
OA EH
ME MH
OA
làđườngtrungtrựccủaEH.
Suyra:
AE AH
Xéthaitamgiác
OEA
vàtamgiác
OHM
có:
OE OH R
AE AH
(cmt)
OA
chung
Nên
OEA OHA
(c-c-c)
Suyra:
90OHA OEA
Hay
AH OH
Vậy
AH
làtiếptuyếncủađườngtròntâmO.
N
M
-2
4
O
y
x
c)Có
OH AH
hay
B
làgiaocủahaitiếptuyến
; .BH BF
Vậy,
BOF BOH ,lạicó
EOA HOA nên
2 2 180
o
EOA AOB BOF AOH BOH AOB
Tứclà
, ,E O F
thẳnghàng;
90
o
AOE BOF OAE BOF (cùngphụ
AOE ).
ΔAOE ~ ΔOBF
Tứclà
2
. . 1
AE OE
AE BF OE OF R
OF BF
.
d)
*
BF AQ
BF AQ Talet
CF DQ
Dễdàngchứngminh
COD
vuôngtại
O
,ápdụnghệthứclượngtrongtamgiácvuông
COD
tacó:
2
.OK DK CK
Mà
,DE DK
làcáctiếptuyếncủa
O
cắtnhautại
D
nên
DE DK
;
Tươngtự
CK CF
.
2 2
. . 2OK CF DE CF DE R
.
Từ
1
và
2
suyra:
. . **
BF DE
CF DE AE BF
CF AE
Từ
*
và
**
suyra:
AQ DE AQ DE AQ DE
AQ DE
DQ AE AQ DQ DE AE AD AD
Suyrađiềuphảichứngminh.
Bài 5.
Với
a
,
b
làhaisốthựckhôngâmtacó 2
a b ab
(1).
Thậtvậy(1)
2
0
a b
(luônđúng)
đpcm.
Ápdụng(1)tađược.
1 1 1 1 2
2 .
.
x y x y
x y
(do
1
x
;
1
y
làcácsốthựcdương).
Vậy
2 2
2 1
. 1 2
P x y xy
xy
xy
.
Tacó:
1 2
x y xy
(do
x
;
y
làhaisốthựcdương)
1
4
xy
.
1 1 15 1 1 15 1 1 15 17
. 2 . . 2.
1
16 16 16 16 4 4 4
4
xy xy xy
xy xy xy xy
.
17
2 17
4
P
Vậy
17
min
P
xảyrakhivàchỉkhi
1
1
2
1
4
x y
x y x y
xy
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NAM TỪ LIÊM MÔN TOÁN LỚP 9 -------------- NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút A. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm: Câu 1:
Nếu x thỏa mãn điều kiện 3 
x  2 thì x nhậận giá trị là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 2:
Điều kiện để hàm số bậc nhất y  1 mx m m  
1 là hàm số nghịch biến là: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu 3:
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Chọn hệ thức sai: A. 2
MH HN.HP B. 2
MP NH .HP 1 1 1
C. MH.NP MN.MP D.   2 2 2 MN MP MH Câu 4:
Cho hai đường tròn  I;7cm và  K;5cm . Biết IK  2cm . Quan hệ giữa hai đường tròn là: A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Cắt nhau D. Đựng nhau
II. TỰ LUẬN (9 ĐIỂM) Bài 1. (1 điểm) 1 3  2 3 2
Thực hiện phép tính: a) 3  4 12  5 27 b)  3 3 3 1 Bài 2. (2 điểm) x x x  2 x x  2
Cho biểu thức: P    và Q
x  0; x  4 x  2 x  2 x  4 x  2 a) Rút gọn P.
b) Tìm x sao cho P  2 . 1
c) Biết M P : Q . Tìm giá trị của x để 2 M  . 4 Bài 3. (2 điểm)
Cho hàm số y  m  4 x  4 có đồ thị là đường thẳng d  m  4
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A1;6 .
b) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được ở câu a. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số vừa vẽ với trục Ox (làm tròn đến phút).
c) Tìm m để đường thẳng d  song song với đường thẳng d  : y   2 m m x m  2 . 1  Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến AE đến đường tròn (O)
(với E là tiếp điểm). Vẽ dây EH vuông góc với AO tại M.
a) Cho biết bán kính R  5 ;
cm OM  3cm . Tính độ dài dây EH.
b) Chứng minh: AH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OA cắt AH tại B. Vẽ tiếp tuyến BF với đường tròn (O) (F là tiếp
điểm). Chứng minh: 3 điểm E, O, F thẳng hàng và 2
BF.AE R .
d) Trên tia HB lấy điểm I  I B , qua I vẽ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn (O) cắt các đường thẳng
BF, AE lần lượt tại C và D. Vẽ đường thẳng IF cắt AE tại Q. Chứng minh: AE = DQ. Bài 5. (0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y  1.  1 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P   1 x y   . x y   B. LỜI GIẢI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đáp án: D Câu 2: Đáp án: B Câu 3: Đáp án: B Câu 4: Đáp án: A II. TỰ LUẬN Bài 1. 1 a) 3
 4 12  5 27  3  8 3 15 3  6  3 3 3 2 3 3 2 3   1 3 2 3 2 3 3  6  2 3  2 3  4 b)      3 3 1 3 3 1 2 2 Bài 2. x x x  2 x Ta có P    x  2 x  2 x  4
x  2 x x  2 x x  2 x x  
x  2 x  2 x  2 x P  2   2 
x  4  x  16 x  2 x
M P : Q x  2 1  x 1  x 1   2 M         0 4 x  2 2 x  2 2    x 1 x  2    0   0 
x  2  x  4 x  2 2 2 x  2
Kết hợp điều kiện  0  x  4 Bài 3.
a. Thay x  1; y  6 vào hàm số y   m  4 x  4 ta được 6   m  4.1 4  m  6 .
b. m  6  y  2x  4
Cho x  0  y  4; y  0  x  2 . Đường thẳng y  2x  4 qua 2 điểm M 0;4 và N  2  ; 0 . y 4 M N -2 O x
Gọi  là góc tạo bởi đồ thị với trục Ox o
 tan   a  2    63 26 . m  2 2
m m m  4 
c. d  / / d     m  2   m  2  . 1   m  2  4  m  2  Bài 4.
a) Theo đề ta có: EH OA tại M nên M là trung điểm của EH
hay EH  2EM .
Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác vuông OME có: 2 2 2 2
EM OE OM  5  3  4
Vậy EH  2EM  8 (cm) OA EH b) Ta có: 
OA là đường trung trực của EH. ME MH
Suy ra: AE AH
Xét hai tam giác OEA và tam giác OHM có:
OE OH  RAE AH (cmt) OA chung Nên OEA OHA (c-c-c)
Suy ra: OHA OEA  90 Hay AH OH
Vậy AH là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.
c) Có OH AH hay B là giao của hai tiếp tuyến BH ; BF.      Vậy,  
BOF BOH , lại có  
EOA HOA nên        2  2  180o EOA AOB BOF AOH BOH AOB
Tức là E, O, F thẳng hàng;       90o AOE BOF
OAE BOF (cùng phụ  AOE ).  ΔAOE ~ ΔOBF AE OE Tức là 2 
AE.BF OE.OF R   1 . OF BF d) BF AQ BF AQ    * TaletCF DQ
Dễ dàng chứng minh C
OD vuông tại O , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COD ta có: 2
OK DK.CK
DE, DK là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại D nên DE DK ;
Tương tự CK CF . 2 2
OK CF.DE CF.DE R 2 . Từ   1 và 2 suy ra: BF DE
CF.DE AE.BF   ** CF AE Từ   * và ** suy ra: AQ DE AQ DE AQ DE       AQ DE DQ AE AQ DQ DE AE AD AD
Suy ra điều phải chứng minh. Bài 5.
Với a , b là hai số thực không âm ta có a b  2 ab (1).
Thật vậy (1)   a b 2  0 (luôn đúng)  đpcm. Áp dụng (1) ta được. 1 1 1 1 2 1 1   2 .  (do ;
là các số thực dương). x y x y . x y x y 2 1 Vậy 2 2 P  . 1 x y  2  xy . xy xy Ta có: 1
1  x y  2 xy (do x ; y là hai số thực dương)  xy  . 4 1 1 15 1 1 15 1 1 15 17  xy   xy  .  2 .xy  .  2.   . xy 16xy 16 xy 16xy 16 1 4 4 4 4 17  P  2  17 4  x y  1 Vậy P
 17 xảy ra khi và chỉ khi x y  1  x y min 2  1 xy   4