Đề thi HKII năm 2020-2021 môn toán Sở GD Quảng Nam Mã đề A (có lời giải)
Tổng hợp Đề thi HKII năm 2020-2021 môn toán Sở GD Quảng Nam Mã đề A (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 2x 3y 1
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là x y 2 A. ( 1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. ( 1; 1).
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 4x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M( 1; 4). B. N( 2; 8). C. P( 2; 16). D. Q( 2; 16).
Câu 3. Hàm số y = x2 đồng biến khi A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0.
Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 x 2 = 0 bằng A. 15. B. 17. C. 17. D. 15.
Câu 5. Phương trình 2
ax bx c 0 ( a 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là b b c c A. x x B. x x C. x x D. x x 1 2 2a 1 2 a 1 2 a 1 2 2a
Câu 6. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình 2
ax bx c 0 ( a 0) vô nghiệm ? A. 2
b 4ac 0. B. 2 b ac 0. C. 2
b 4ac 0. D. 2
b 4ac 0.
Câu 7. Phương trình x2 – 2x – 6 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng A. –2. B. 2. C. 6. D. 6.
Câu 8. Phương trình a x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là b b c c A. 1; B. –1; C. –1; D. 1; a a a a
Câu 9. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. ·
Câu 10. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ AB = 600 thì AOB bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1800.
Câu 11. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có BEC bằng
A. (sđ BnC + sđ BpD ) : 2.
B. (sđ BnC sđ AmD ) : 2. m A D
C. (sđ BnC sđ AqC ) : 2. D. (sđ AmD + sđ BnC ) : 2. E q p
Câu 12. Trên Hình 1, ta có BCD bằng O Hình 1 C A. (sđ BpD ) : 2. B. (sđ AqC ) : 2. n B C. (sđ BnC ) : 2. D. (sđ AmD ) : 2.
Câu 13. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O) có EHF 0 65 . Khi đó ta có A. EDF 0 115 . B. DEH 0 115 . C. DFH 0 115 . D. E DF 0 65 .
Câu 14. Độ dài đường tròn (O; 4cm) bằng A. 16π cm. B. 8π cm. C. 4π cm. D. 2π cm.
Câu 15. Độ dài cung có số đo 600 của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng A. 6π cm. B. π cm. C. 2π cm. D. 3π cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Trang 1 Bài 1. (1,5 điểm) x y 5
a) Giải hệ phương trình . 2x y 7 b) Giải phương trình 2
2x 5x 2 0 . Bài 2. (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y 2x .
b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 2
x 4mx 4m 2 0 (m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức 1 2 2 2
x 4mx 4m 6 0. 1 2 Bài 3. (2,25 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD và BE của
tam giác cắt nhau tại H ( DBC, EAC).
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. · ·
b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Chứng minh AHF = AFH.
c) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE. -----------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C C C B A D B C C B D A A B D
(Mỗi câu TNKQ đúng được 1/3 điểm.)
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,5 ) x y
a) Giải hệ phương trình: 5
2x y 7 Cách 1: x y 5 3 x 12 0,25
2x y 7 x y 5 x 4 0,25 4 y 5 a) 0,75 x 4 y 1 0,25
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1) Trang 2 Cách 2: x y 5 x 5 y 0,25
2x y 7
2x y 7 x 5 y x 5 y 0,25
2.(5 y) y 7 3 y 3 x 4 y 1 0,25
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1) b) 0,75
b) Giải phương trình : 2
2x 5x 2 0 . 2 ( 5 ) 4.2.2 0,25 9 0,1 Tính đúng 1
x 2; x . 1 2 2 0,4 Bài 2 (1,25)
a) Vẽ đồ thị hàm số: 2
y 2x .
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối 0,25 a) 0,75 xứng Vẽ đúng 0,5
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình
vẽ đồ thị
b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 2
x 4mx 4m 2 0
(m là tham số)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức 2 2
x 4mx 4m 6 0 1 2
Tính đúng 8 hoặc ' 2 . Suy ra phương trình đã cho có 0,1 nghiệm với mọi m. Áp dụng hệ thứ
c Viet ta có x x 4m 0,1 1 2 b) 0,5 2 2
x 4mx 4m 6 0 1 2 2 2
(x 4mx 4m 2) 4 (
m x x ) 4 0 1 1 1 2 0,1 0 4 . m 4m 4 0 2 16m 4 0,1 1 m 2 0,1 Bài 3 (2,25)
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b 0,25 Trang 3
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn. Nêu được · · 0 HDC = HEC = 90 . 0,25 a) 0,75 · · 0 Þ HDC+ HEC = 180 . 0,25
Kết luận tứ giác CDHE nội tiếp 0,25
b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Chứng minh · · AHF = AFH. Nêu được · ·
AHF = DCE (vì tứ giác CDHE nội tiếp) b) 0,75 0,25 Và · ·
DCE = AFH (góc nội tiếp cùng chắn cung AB) 0,25 Suy ra · · AHF = AFH. 0,25
c) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ME là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.
Chỉ ra được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE là trung điểm 0,1 I của đoạn thẳng HC
Chứng minh được · · MEA = MAE và · · IEC = ICE 0,1 c) 0,5 mà · · 0
MAE+ ICE = 90 (do H là trực tâm của tam giác ABC). 0,1 · · 0 · 0 Þ MEA + IEC= 90 Þ MEI = 90 0,1
Kết luận ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE 0,1
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với
hướng dẫn này.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Trang 4
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 2x 3y 1
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là x y 2 A. ( 1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. ( 1; 1).
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 3x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M( 1; 3). B. N( 2; 6). C. P( 2; 12). D. Q( 2; 12).
Câu 3. Hàm số y = x2 nghịch biến khi A. x ≠ 0. B. x ≥ 0. C. x > 0. D. x < 0.
Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 x 3 = 0 bằng A. 25. B. 23. C. 25. D. 23.
Câu 5. Phương trình 2
ax bx c 0 ( a 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là b b c c A. x x B. x x C. x x D. x x 1 2 a 1 2 2a 1 2 a 1 2 2a
Câu 6. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình 2
ax bx c 0 ( a 0) có hai nghiệm phân biệt? A. 2
b 4ac 0. B. 2 b ac 0. C. 2
b 4ac 0. D. 2
b 4ac 0.
Câu 7. Phương trình x2 – 2x – 6 = 0 có tích của hai nghiệm bằng A. –2. B. 2. C. 6. D. 6.
Câu 8. Phương trình a x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là b b c c A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; a a a a
Câu 9. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 3600 . B. 1800 . C. 1200 . D. 900.
Câu 10. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ AB = 900 thì AOB bằng A. 900 . B. 450 . C. 1800 . D. 3600.
Câu 11. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có BED bằng
A. (sđ BpD + sđ AmD ) : 2.
B. (sđ BpD sđ AqC ) : 2. m A D
C. (sđ BpD + sđ AqC ) : 2.
D. (sđ AmD + sđ BnC ) : 2. E q p
Câu 12. Trên Hình 1, ta có ABC bằng O Hình 1 C A. (sđ BnC ) : 2. B. (sđ AqC ) : 2. n B C. (sđ BpD ) : 2. D. (sđ AmD ) : 2.
Câu 13. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O), có 0
DFH 65 . Khi đó ta có A. 0 EHF 115 . B. 0 DEH 115 . C. 0 DEH 65 . D. E 0 DF 115 .
Câu 14. Độ dài đường tròn (O; 6cm) bằng A. 24π cm. B. 16π cm. C. 12π cm. D. 6π cm.
Câu 15. Độ dài cung có số đo 450 của một đường tròn có bán kính 8 cm bằng A. 4π cm. B. 3π cm. C. 2π cm. D. π cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Trang 5 x y 4
a) Giải hệ phương trình . 2x y 11 b) Giải phương trình 2
2x 7x 3 0 . Bài 2. (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x .
b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 2
x 6mx 9m 3 0 (m là tham số)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức 1 2 2 2
x 6mx 9m 7 0. 1 2 Bài 3. (2,25 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD và CE của
tam giác cắt nhau tại K ( D AC, E AB).
a) Chứng minh tứ giác ADKE nội tiếp đường tròn.
b) Tia BD cắt đường tròn (O) tại I (I khác B). Chứng minh · · CIK = CKI.
c) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh ND là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. ----------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D D A B C D D B A C B B C C
(Mỗi câu TNKQ đúng được 1/3 điểm)
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,5 ) x y
a) Giải hệ phương trình: 4
2x y 11 Cách 1: x y 4 3 x 15 0,25
2x y 11 x y 4 x 5 0,25 5 y 4 a) 0,75 x 5 y 1 0,25
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (5;1) Trang 6 Cách 2: x y 4 x 4 y 0,25
2x y 11
2x y 11 x 4 y x 4 y 0,25
2.(4 y) y 11 3 y 3 x 5 y 1 0,25
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (5;1) b) 0,75
b) Giải phương trình : 2
2x 7x 3 0 . 2 ( 7 ) 4.2.3 0,25 25 0,1 Tính đúng 1
x 3; x . 0,4 1 2 2 Bài 2 (1,25)
a) Vẽ đồ thị hàm số: 2
y x .
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối 0,25 a) 0,75 xứng Vẽ đúng 0,5
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình
vẽ đồ thị
b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2 2
x 6mx 9m 3 0
(m là tham số)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn hệ thức 2 2
x 6mx 9m 7 0 1 2
Tính đúng 12 hoặc ' 3. Suy ra phương trình đã cho có 0,1 nghiệm với mọi m. Áp dụng hệ thứ
c Viet ta có x x 6m 1 2 0,1 b) 0,5 2 2
x 6mx 9m 7 0 1 2 2 2
(x 6mx 9m 3) 6 (
m x x ) 4 0 1 1 1 2 0,1 0 6 . m 6m 4 0 2 36m 4 0,1 1 m 3 0,1 Bài 3 (2,25)
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b 0,25 Trang 7
a) Chứng minh tứ giác ADKE nội tiếp đường tròn. Nêu được · · 0 ADK = AEK = 90 . 0,25 a) 0,75 · · 0 Þ ADK + AEK = 180 . 0,25
Kết luận tứ giác ADKE nội tiếp 0,25
b) Tia BD cắt đường tròn (O) tại I (I khác B). Chứng minh · · CIK = CKI. Nêu được · ·
EAD = CKI (vì tứ giác ADKE nội tiếp) b) 0,75 0,25 Và · ·
CIK = EAD (góc nội tiếp cùng chắn cung BC) 0,25 Suy ra · · CIK = CKI. 0,25
c) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh ND là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
Chỉ ra được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là trung điể 0,1 m J của đoạn thẳng AK
Chứng minh được · · JDA = J D A và · · NDC = NCD. 0,1 c) 0,5 mà · · 0
JAD + NCD = 90 (do K là trực tâm của tam giác ABC). 0,1 · · 0 · 0
Þ JDA + NDC = 90 Þ NDJ= 90 0,1
Kết luận ND là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE 0,1
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với
hướng dẫn này Trang 8