Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2023 - 2024

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi hc kì 1 lp 6 môn Khoa hc t nhiên s 1
I. Trc nghim
Chọn phương án tr li đúng cho các câu sau:
Câu 1. Hành động o sau đây không phù hợp vi các quy tc an toàn trong
phòng thc hành?
A. Ch tiến hành thí nghiệm khi có ngưi hưng dn.
B. Nếm th để phân bit các loi hóa cht.
C. Thu dn phòng thc hành, ra sạch tay sau khi đã thc hành xong.
D. Mc đ bo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 2. Dng c nào dưi đây không dùng đ đo chiều dài?
A. thưc thng. B. thưc dây. C. đng h. D.
thưc cun.
Câu 3. S nóng chy là s chuyn th t
A. th rn sang th lng ca cht. B. th lng sang th rn ca
cht.
C. t th lng sang th khí ca cht. D. t th khí sang th lng ca
cht.
Câu 4. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D.
lúa mì.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không phải là hỗn hợp?
A Nước đường. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D.
Nước muối.
Câu 6. Hỗn hợp nào sau đây là nhũ tương?
A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Dầu dấm. D.
Nước máy.
Câu 7. Tế bào là
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 8. Trong các loi tế bào, tế bào nào có kích thưc ln nht?
A. Tế bào trng cá. B. Tế bào gan.
C. Tế bào cơ. D. Tế bào biu bì vy hành.
Câu 9. “Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp” là đặc
điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Thực vật. D.
Nấm.
Câu 10: Tế bào được cấu tạo từ ba thành phần chính là
A. Màng sinh chất, chất tế bào, lục lạp.
B. Màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào hoặc vùng nhân
C. Chất tế bào, vùng nhân, nhân con
D. Màng tế bào, chất tế bào, không bào.
Câu 11. Câu 2. Cho các vt th sau: Con gà, cây chi, cây me, con chim, ngôi
nhà, vi khun, robot. Các vt sng là :
A. Con gà, cây chi, con chim, vi khun
B. Con gà, cây chi, ngôi nhà, robot
C. Con gà, cây me, con chim, robot
D. Con gà, cây me, con chim, vi khun
Câu 12. Tp hp các mô thc hin cùng mt chc năng là:
A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D.
h cơ quan.
Câu 13. Mi sinh vt có
A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa hc.
B. ba cách gi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa hc.
C. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên phổ thông.
D. mt cách gi tên duy nht: tên khoa hc
Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói v virus?
A. Ch trong tếo ch, virus mi hot động như mt th sng.
B. Là dng sống đơn giản, chưa có cấu to tế bào.
C. Kích thước ca virus vô cùng nh, ch có th thấy được dưi kính hin
vi điện t.
D. bên ngoài tế bào sinh vt, virus vn hoạt động bình thường.
Câu 15. Ánh sáng đi được 300 000km trong mi giây.Khong cách t Sao Kim
đến Trái Đất khoảng 0,72 đơn vị thiên văn (AU), Biết 1AU = 150 triu km.
Thời gian để ánh sáng truyn t Sao Kim đến Trái Đất là:
A. 6 giây B. 6 phút C. 6 gi D.
6 ngày
Câu 16. Kết qu đo chiều dài ca cây bút chì hình v là:
A. 8.0 cm B. 7.7 cm C. 7.8 cm D. 7.9 cm
Câu 17. Cho các bưc đo khối lượng ca mt vt gm:
(1) Chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
(2) Ưc lưng khi lưng vt cần đo.
(3) Hiu chỉnh cân đúng cách trước khi đo
(4) Đc, ghi kết qu đo theo vạch chia gn nht vi đu kim ca cân.
(5) Đt vt lên cân hoc treo vt vào móc cân.
Th t đúng các bước thc hiện để đo khối lưng ca mt vt là:
A. (2), (3), (5), (1), 4). B. (3), (2), (5), 4), (1).
C. (1), 2), (3), (4), 5). D. (2), (1), (3), (5) (4).
Câu 18. Thành phn ca không khí gm:
A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác.
B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.
C. 21% nitrogen, 1% oxygen, 78% các khí khác.
D. 100% oxygen.
Câu 19. Quan sát hình ảnh sau, xác định các v trí 1, 2, 3 ln lưt là :
A. 1 - hoa, 2 - qu, 3 - r. B. 1 - hoa, 2 - lá, 3 - r.
C. 1 - lá, 2 - hoa, 3 - r. D. 1- lá, 2 - qu, 3 - r.
Câu 20. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, dùng phương pháp nào đ
tách dầu ăn ra khỏi nước?
A. Lc B. Chiết C. Dùng máy li tâm
D.
Cô cn
II. T lun
Câu 1: Quan sát hình sau và tr li câu hỏi: (1đ)
a. Tế bào động vt và tế bào thc vt thuc loi tế bào nào? (0,25đ)
b. Hãy chú thích tên thành phn cu to tế bào v trí s (1) trong hình?
(0,25đ)
c. Thành phn cu to nào tế bào thc vt không có tế bào động vt?
(0,25đ)
d. Mt tế bào phân sinh thc vt tiến hành phân chia liên tiếp 4 ln. Hi
sau quá trình này, s tế bào con được tạo thành là bao nhiêu? (0,25đ)
Câu 2: Quan sát hình và tr li các câu hỏi sau: (1,5đ):
a. Thế nào là cơ thể đa bào? (0,25đ)
b. Gọi tên cơ quan v trí s (2) có trong hình ? (0,25đ)
c. H tiêu hóa gồm các cơ quan nào? (0,5đ)
d. Theo em h tiêu hóa có chc năng gì? (0,5đ)
Câu 3: Trình bày cu to ca virus? Vius khác vi khun đặc điểm bản
nào ? (0,5đ)
Câu 4 : Vn dng các kiến thức đã học, em hãy xây dựng đồ khóa lưỡng
phân, phân loi các loài thc vt sau: Chim b câu, cá rô phi, con th, hoa sen
Không
Kh năng di chuyn Không
chân Không
Có Biết bay
Câu 5. (1,0 điểm):
a/ K tên 2 loại lương thực thưng gp hàng ngày.
b/ Cho bt gạo vào nưc, khuấy đều. Nêu hiện tượng thu được.
c/ Hn hợp thu được thuc loi hn hp nào?
d/ Trình bày cách tách bt go ra khi hn hp đó?
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K 1
A. TRC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu đưc 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
C
A
C
B
C
A
A
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
C
B
D
B
A
D
B
D
B
B. T LUẬN: 5 điểm
Đim
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Mỗi ý 0,25đ
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
-------Hết-------
Đề thi KHTN 6 Chân tri sáng to s 2
Câu 1: Có 1 khúc vải, người ta cn ct nó ra làm 100 khúc, thời gian để ct 1
khúc vi là 5 giây. Hi nếu ct liên tc không ngng ngh thì trong bao lâu s
ct xong?
A. 500 giây.
B. 495 giây.
C. 250 giây.
D. 245 giây.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về lc ma sát là đúng?
A. Lc ma sát cùng hưng với hướng chuyển động ca vt.
B. Khi vt chuyển động nhanh dn, lc ma sát lớn hơn lực đy.
C. Khi vt chuyển đng chm dn, lc ma sát nh hơn lực đy.
D. Lc ma sát trưt cn tr chuyển động trưt ca vt này trên b mt vt kia.
Câu 3: Mt túi đưng có khi lưng 2 kg thì có trọng lượng gn bng
A. 2 N. B. 20 N. C. 200 N. D. 2 000 N.
Câu 4: Treo mt qu cân 100 g vào mt lc kế thì kim ca lc kế ch vch th
2. Khi kim ca lc kế ch vch th 5 thì tng khi lưng ca các qu cân đã
treo vào lc kế là bao nhiêu?
A. 250 g. B. 150 g. C. 400 g. D. 500 g.
Câu 5: Điều nào sau đây là tác hại ca khoa hc t nhiên đối với con người và
môi trưng sng?
A. Trng nhiu cây xanh trong thành ph.
B. Rác thi t pin Mt Tri có cha nhiu hóa cht đc hi.
C. S dng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học.
D. Bo v các loài đng vật có nguy cơ tuyệt chng.
Câu 6: Lc có th gây ra tác dụng nào dưới đây?
A. Ch có th làm cho vt chuyển động nhanh lên.
B. Ch có th làm cho vt đang đng yên phi chuyển động.
C. Ch có th làm cho vt đang chuyển động phi dng li.
D. Có th gây ra tt c các tác dng nêu trên.
Câu 7: Đơn vị đo trọng lượng là:
A. lít (l) B. mét vuông (m2) C. niutơn (N) D. kilogam (kg)
Câu 8: Sp xếp các lc trong các trưng hợp sau theo độ lớn tăng dần
A. a b c d. B. d b c a. C. b d c a. D. b d a c.
Câu 9: Khi làm thí nghim, chúng ta tiếp xúc vi: nguồn điện; ngun nhit;
hóa cht; cht d cháy n; dng c sc nhọn; động vật; … Vì thế chúng ta cn
A. biết các ri ro và tai nn có th xy ra khi hc tp trong phòng thc hành đ
không phi làm thí nghim thc hành.
B. biết các ri ro và tai nn có th xy ra khi hc tp trong phòng thc hành,
quy định an toàn đ phòng tránh.
C. đùa nghịch trong phòng thc hành.
D. không tuân th các quy định an toàn trong phòng thc hành.
Câu 10: Để đo chu vi ca ming cc hình tròn, phi s dng loi thưc nào?
A. Thưc thng. B. Thưc dây. C. Thưc cun. D. Thưc kp.
Câu 11: Hai lc cân bng là hai lc:
A. cùng cường độ, cùng phương.
B. cùng phương, ngưc chiu.
C. cùng phương, cùng ờng độ, ngược chiu.
D. cùng đt lên mt vật, cùng cường độ, có phương nằm trên mt đưng thng,
ngược chiu.
Câu 12: Trong các trưng hợp sau, trường hp nào chu lc cn của nưc?
A. Qu dừa rơi từ trên cây xung. B. Bn Lan đang tập bơi.
C. Bạn Hoa đi xe đp ti trưng. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu tri.
Câu 13: Nhit đ cao nht ghi trên nhit kế y tế
A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 200C.
Câu 14: Khi lưng ca mt vt cho biết điều gì?
A. Sc nng ca vt. B. ng cht cha trong vt.
C. Sc nng và khi lưng ca vt. D. Th tích ca vt.
Câu 15: Mu vật nào sau đây không cần quan sát bng kính hin vi?
A. Mô cơ tim. B. Tế bào phi b phá hy bi virus corona.
C. Gân ca mt chiếc lá cây. D.c vảy ngược ca mt si tóc.
Câu 16: Tế bào có kích thước nh có ý nghĩa
A. Lấy được các chất dinh dưỡng nhanh
B. Tăng t l S/V (din tích/ th tích)
C. Thi đưc các cht bài tiết nhanh
D. C 3 ý trên đều đúng.
Câu 17: Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước mt s tế bào người:
Trình t sp xếp tăng dn v kích thước ca các tế bào là:
A. Tế bào hng cu, tế bào niêm mc ming, tế bào trng, tế bào cơ.
B. Tế bào niêm mc ming, tế bào hng cu, tế bào trng, tế bào cơ.
C. Tế bào trng, tế bào niêm mc ming, tế bào hng cu, tế bào cơ.
D. Tế bào cơ, tếo niêm mc ming, tế bào trng, tế bào hng cu.
Câu 18: S ln lên ca tế bào ch yếu là do
A. S tăng v kích thưc ca nhân B. S tăng về kích thưc ca tế bào cht
C. Các bào quan tăng kích thước gấp đôi D. S nhân đôi của nhân tế bào
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hu hết các sinh vt có kích thưc khác nhau là do cơ th chúng có s
ng tế bào ging nhau.
(2) Hu hết các sinh vt có kích thưc khác nhau là do cơ th chúng có s
ng tế bào khác nhau.
(3) Tu thuc vào s ng tế bào cu tạo nên cơ thể, tt c sinh vt trên Trái
Đất đưc chia làm hai nhóm lớn là cơ th đơn bào và cơ th đa bào.
(4) Cơ thể đơn bào có t chc phc tạp, đưc cu to t nhiu tế bào.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 20: Thân cây cà rt có màu cam là phát biu
A. Đúng B. Sai
Câu 21: Đây là dụng c nào
A. Kính hin vi B. Kính lúp C. Lamen D. Lam kính
Câu 22: Trong thí nghim quan sát sinh vật đơn bào, ta không cần s dng
dng c nào sau đây
A. Kính lúp B. Kính hin vi C. Lamen D. giy thm hút
Câu 23: Cơ quan là gì?
A. Mt tp hp các mô ging nhau cùng thc hin mt chc năng nht đnh.
B. Mt tp hp ca nhiu mô cùng thc hin chc năng nhất định, v trí nht
định trong cơ thể.
C. Mt tp hp các mô ging nhau thc hin các chc năng khác nhau.
D. Mt tp hp các mô khác nhau thc hin các chc năng khác nhau.
Câu 24: Nhân thực, đa bào, dị dưỡng, có kh năng di chuyển là các đặc đim
ca gii
A. Thc vt B. Nm C. Nguyên sinh D. Động vt
Câu 25: (ID: 512559) Vi khun có đâu?
1) Trong không khí.
2) Trong nước.
3) Trong đất.
4) Trong cơ thể sinh vt.
5) những nơi cực nóng hoc cc lnh.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 26: Nhng gii sinh vt thuc nhóm sinh vt nhân thc là
A. Gii khi sinh, gii nm, gii thc vt, giới động vt.
B. gii khi sinh, gii nguyên sinh, gii thc vt, gii đng vt.
C. Gii nguyên sinh, gii thc vt , gii nm, gii đng vt.
D. gii khi sinh, gii nguyên sinh, gii thc vt, gii nm.
Câu 27: Loài Sao la có tên khoa hc là Pseudoryx nghetinhensis, hãy cho biết
tên ging ca loài này là
A. doryx B. nghetinhensis C. Pseudoryx D. nghetinh
Câu 28: Trình t tăng dần v kích thước của các đối tưng là
A. Tế bào vi khuẩn → virus → tế bào thc vt
B. Virus → tế bào vi khuẩn → tế bào thc vt
C. tế bào thc vật → virus → tếo vi khun
D. tế bào thc vt → tế bào vi khuẩn→ virus
Câu 29: Bnh do virus có th lây truyn qua
A. t m sang con B. tiếp xúc trc tiếp C. Vết cn ca đng vt D. C 3 con
đường trên
Câu 30: Động vt nguyên sinh có kh năng sống t dưỡng và d ng là:
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng st rét D. Trùng roi xanh.
Câu 31: Quá trình nào sau đây thể hin tính cht hoá hc?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường ti lúc xut hin chất màu đen.
D. Đun nóng đường th rắn để chuyến sang đường th lng.
Câu 32: Đâu là vật th t nhiên trong các vt th sau?
A. Dãy núi. B. Cái bng. C. Bóng điện. D. Con dao.
Câu 33: Vi cùng mt cht, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là
A. nhiệt độ sôi. B. nhiệt độ đông đặc. C. nhit đ hóa hơi. D. nhit đ ngưng tụ.
Câu 34: Thành phn nào ca không khí là nguyên nhân ch yếu gây ra hiu
ng nhà kính?
A. Oxygen. B. Hidrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen.
Câu 35: Trong các vt liu sau, vt liu nào dẫn điện tt?
A. Thu tinh. B. Gm. C. Kim loi. D. Cao su.
Câu 36: Người ta khai thác than đá đ cung cp cho các nhà máy nhit đin
sn xut điện. Lúc này, than đá được gi là
A. vt liu. B. nhiên liu.
C. nguyên liu. D. vt liu hoc nguyên liu.
Câu 37: Dãy nào dưới đây gồm các nguyên liu có sn trong t nhiên?
A. Đá vôi, tre, cát, qung st. B. Đá vôi, du m, du da.
C. Qung st, nha, du m. D. Cát, tre, du da.
Câu 38: Cho các nhận xét dưới đây:
(1) Vitamin D có vai trò rt ln ln trong quá trình phát trin của xương, đưc
hp th tt nh ánh sáng mt tri.
(2) Cà chua có tác dng chống lão hóa, đu đủ có tác dng hn chế táo bón.
(3) Ch cần ăn đầy đ 3 nhóm chất dinh dưng lớn như chất béo, cht đm, tinh
bt là đã đ cho s phát trin toàn din của cơ thể.
(4) Cn có chế độ ăn hợp lí, phi hp nhiu loi thc ăn, chế độ ăn phù hợp la
tui.
S nhận xét đúng là:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Vì sao các nhà leo núi đôi khi phải cn trang b các bình oxygen?
A. Vì càng lên cao không khí càng dày đặc, lượng oxygen quá lớn nên cơ thể
khó có th tiếp th hết.
B. Vì càng lên cao lưng nitrogen càng gim nên quá trình hô hp ca cơ thể b
suy gim.
C. Vì không khí càng lên cao d b ô nhim nên vic s dng bình oxygen giúp
s dụng đượcnguồn khí trong lành hơn.
D. Vì oxygen nặng hơn không khí nên càng lên cao lưng oxygen càng suy
gim.
Câu 40: Cho các phát biu sau:
(1) Hiện tượng sương mù vào buổi sáng là quá trình ngưng t của hơi nước.
(2) Nưc lỏng để trong t lnh b đóng đá là quá trình nóng chảy.
(3) S bay hơi xảy ra nhit đ c định, nhit đ đó gọi là nhiệt độ bay hơi.
(4) S bay hơi diễn ra trên b mt và trong lòng cht lng gi là s sôi.
S phát biu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án
1.B
2.D
3.B
4.A
5.B
6.D
7.C
8.C
9.B
10.B
11.D
12.B
13.B
14.B
15.C
16.D
17.A
18.B
19.D
20.B
21.B
22.B
23.B
24.D
25.C
26.C
27.C
28.B
29.D
30.D
31.C
32.A
33.B
34.C
35.C
36.B
37.A
38.B
39.D
40.B
Đề thi hc kì 1 Khoa hc t nhiên 6 CTST s 3
Phn I. Trc nghim (4 đim) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
Hãy chn một đáp án đúng nhất trong câu (A, B, C, D) dưi đây và ghi vào
giy kim tra.
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói v vai trò ca vi khun.
A. Mi vi khuẩn đu có li cho t nhiên và đi sống con người.
B. Vi khuẩn được s dng trong sn xut vaccine và thuc kháng sinh.
C. Nhiu vi khuẩn có ích được s dng trong nông nghip và công nghip chế
biến.
D. Vi khun giúp phân hy các cht hu cơ thành các chất vô cơ để cây s
dng.
Câu 2: Dng c nào được s dụng để quan sát vi khun.
A. Kính lúp
B. Kính hin vi
C. Kính soi ni
D. Kính vin vng
Câu 3: Tp hp các mô thc hin cùng mt chức năng là?
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. H cơ quan
Câu 4: Ta dùng kính lúp đ quan sát
A. Trận bóng đá trên sân vận động
B. Mt con rui
C. Kích thước ca tế bào virus
D. Các chi tiết máy của đồng h đeo tay
Câu 5. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loi mt nhóm
sinh vt cn tuân th theo nguyên tc nào?
A. T mt tp hp sinh vt ban đu tách thành hai nhóm có những đặc đim
đối lp nhau.
B. T mt tp hp sinh vt ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển
khác nhau.
C. T mt tp hp sinh vt ban đầu tách thành hai nhóm có môi trưng sng
khác nhau.
D. T mt tp hp sinh vt ban đu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng
khác nhau.
Câu 6: Các bc phân loi sinh vt t thp đến cao theo trình t nào sau
đây?
A Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 7: Vi rút chưa có cu to tế bào. Tt c các virut gm my thành phn
cơ bản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Vật nào dưới đây là vật sng?
A. Cây bút
B. Con dao
C. Cây chi
D. Con chó
Câu 9. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là
A. Màng tế bào, ti th, nhân
B. Màng sinh cht, cht tế bào, ti th
C. Màng tế bào, cht tế bào, nhân
D. Cht tế bào, lc lp, nhân
Câu 10. Sơ đ th hin mi quan h gia các cp t chức cơ thể của cơ thể
đa bào t thp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → H cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Câu 11. Ch ra đâu là tính chất vt lí ca cht
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nưc
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài tri
C. Bánh mì để lâu b ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 12. Ch ra đâu là tính chất hóa hc ca cht
A. Đường tan vào nước
B. Kem chy lỏng khi để ngoài tri
C. Tuyết tan
D. Cơm để lâu b mc
Câu 13. Vt liệu nào sau đây không th tái chế?
A. Thu tnh.
B. Thép xây dng.
C. Nha
D. Xi măng.
Câu 14. Đ phân bit 2 cht khí là oxygen và carbon dioxide,em nên la
chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sc ca 2 khí đó.
B. Ngi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì s sng và s chy.
D. Dn tng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là
Oxygen, khí làm tt nến là carbon đioxide.
Câu 15. Quá trình nào sau đây th hin tính cht hoá hc?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đưng ti lúc xut hin chất màu đen.
D. Đun nóng đưng th rắn để chuyến sang đưng th lng.
Câu 16. Dng c nào sau đây dùng để đo đ dài?
A. Thưc
B. Lc kế
C. Cân
D. Bình chia đ
Câu 17. Đ đo thể tích mt vật, người ta dùng đơn vị:
A. kg
B. N/m
3
C. m
3
D. m.
Câu 18. Nhit kế y tế có tác dng đ làm gì?
A. Đo nhit đ trong các thí nghim.
B. Đo nhit đ thể người.
C.Đo nhiệt độ không khí
D. .Đo các nhit đ âm.
Câu 19. Mt học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tưng gì xảy ra đối vi qu
bóng?
A. Qu bóng b biến dng
B. Chuyển động ca qu bóng b biến đổi
C. Không có s biến đổi nào xy ra
D. Qu bóng b biến dạng, đồng thi chuyển động ca nó b biến đổi.
Câu 20. Đ đo chiều dài cun sách Vt lí 6, nên chọn thước nào trong các
thước sau đây là phù hợp nht?
A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm
B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm
C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm
D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày cu tạo cơ bn ca tế bào? So sánh tìm ra điểm khác
nhau gia tế bào động vt và thc vt.
Câu 2 (1 điểm). Nêu mt s bnh do nguyên sinh vt gây ra. Và các bin pháp
phòng nga
Câu 3. (1 điểm). Đổi đơn vị:
a. 4 kg = .......g
b. 500 g = ... kg
c.. 300 cm2 =.... dm3
d. 154 mm = .... m
Câu 4. (1 điểm) Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình?
Câu 5. (1 điểm) Lc là gì? Nêu kết qu tác dng ca lc?
Đáp án đề thi hc kì 1 lp 6 Khoa hc t nhiên s 3
Phn I. Trc nghim (4 đim) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề 1
A
B
C
D
A
B
A
D
C
C
B
D
D
D
C
A
C
B
D
A
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
+ Màng tế bào: là thành phn có mi tế bào, bao bc
tế bào cht. Màng tế bào tham gia vào quá trình trao
đổi cht gia tế bào và môi trường
+ Tế bào cht: nm gia màng tế bào và vùng nhân
+ Nhân hoc vùng nhân: là trung tâm điu khin các
hot đng sng ca tế bào
- Tế bo thc vt: có thành tế bào (tế bào thường có
hình đa giác, hình ch nht;
có lc lp và có th quan sát thy mt không bào trung
tâm có kích thưc ln.
- Tế bào động vt: không có thành tế bào, bao bên
ngoài là màng (tế o thường có dng hình tròn hoc
không định hình); không có lc lp
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
- Bnh st rét. Bnh kiết l
- Bin pháp ngn chn bnh không ch đơn thun ch
ngăn không bị mui đt mà phi là các bin pháp hn
chế s xut hin ca mui, phát trin ca muỗi như vệ
sinh cá nhân, làm sạch môi trường sống, ăn uống đảm
bo v sinh
0,5
0,5
Câu 3
a. 4 kg = 4000 g
b. 500 g = 0.5 kg
0,5
0,5
c 300 cm
3
=0.3 dm
3
d. 154 mm = 1, 54 m
Câu 4
Nêu cách tái chế các loi rác trong gia đình
- Chai nha, chai thu tnh, túi nylon: làm sch và dùng
li nhiu ln.
- Quần, áo cũ: đem tặng cho, ct may li thành qun áo
mi, vt dng mi
- Đồ điện cũ, hỏng: liên lc nhà sn xut xem h có th
nhận đồ cũ và tái chế
- Đồ g đã qua sử dụng: đem tặng hoặc đóng thành các
đồ mới đơn giản, làm ci . Giy vn: làm giy gói, bán
để tái chế.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
- Tác dụng đẩy, kéo ca vt này lên vt khác gi là lc.
- Kết qu tác dng ca lc:
+ Làm biến đổi chuyển động ca vt.
+ Làm vt biến dng.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/21

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên số 1 I. Trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1.
Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài? A. thước thẳng. B. thước dây. C. đồng hồ. D. thước cuộn.
Câu 3. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ
A. thể rắn sang thể lỏng của chất.
B. thể lỏng sang thể rắn của chất.
C. từ thể lỏng sang thể khí của chất.
D. từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 4. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không phải là hỗn hợp? A Nước đường. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước muối.
Câu 6. Hỗn hợp nào sau đây là nhũ tương? A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Dầu dấm. D. Nước máy. Câu 7. Tế bào là
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 8. Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất? A. Tế bào trứng cá. B. Tế bào gan. C. Tế bào cơ.
D. Tế bào biểu bì vảy hành.
Câu 9. “Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào có khả năng quang hợp” là đặc
điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Thực vật. D. Nấm.
Câu 10: Tế bào được cấu tạo từ ba thành phần chính là
A. Màng sinh chất, chất tế bào, lục lạp.
B. Màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào hoặc vùng nhân
C. Chất tế bào, vùng nhân, nhân con
D. Màng tế bào, chất tế bào, không bào.
Câu 11. Câu 2. Cho các vật thể sau: Con gà, cây chổi, cây me, con chim, ngôi
nhà, vi khuẩn, robot. Các vật sống là :
A. Con gà, cây chổi, con chim, vi khuẩn
B. Con gà, cây chổi, ngôi nhà, robot
C. Con gà, cây me, con chim, robot
D. Con gà, cây me, con chim, vi khuẩn
Câu 12. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là: A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 13. Mỗi sinh vật có
A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học.
C. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên phổ thông.
D. một cách gọi tên duy nhất: tên khoa học
Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus?
A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 15. Ánh sáng đi được 300 000km trong mỗi giây.Khoảng cách từ Sao Kim
đến Trái Đất khoảng 0,72 đơn vị thiên văn (AU), Biết 1AU = 150 triệu km.
Thời gian để ánh sáng truyền từ Sao Kim đến Trái Đất là: A. 6 giây B. 6 phút C. 6 giờ D. 6 ngày
Câu 16. Kết quả đo chiều dài của cây bút chì ở hình vẽ là: A. 8.0 cm B. 7.7 cm C. 7.8 cm D. 7.9 cm
Câu 17. Cho các bước đo khối lượng của một vật gồm:
(1) Chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
(2) Ước lượng khối lượng vật cần đo.
(3) Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo
(4) Đọc, ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân.
(5) Đặt vật lên cân hoặc treo vật vào móc cân.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo khối lượng của một vật là:
A. (2), (3), (5), (1), 4).
B. (3), (2), (5), 4), (1).
C. (1), 2), (3), (4), 5).
D. (2), (1), (3), (5) (4).
Câu 18. Thành phần của không khí gồm:
A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác.
B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.
C. 21% nitrogen, 1% oxygen, 78% các khí khác. D. 100% oxygen.
Câu 19. Quan sát hình ảnh sau, xác định các vị trí 1, 2, 3 lần lượt là :
A.
1 - hoa, 2 - quả, 3 - rễ.
B. 1 - hoa, 2 - lá, 3 - rễ.
C. 1 - lá, 2 - hoa, 3 - rễ.
D. 1- lá, 2 - quả, 3 - rễ.
Câu 20. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, dùng phương pháp nào để
tách dầu ăn ra khỏi nước? A. Lọc B. Chiết C. Dùng máy li tâm D. Cô cạn II. Tự luận
Câu 1: Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi: (1đ)
a. Tế bào động vật và tế bào thực vật thuộc loại tế bào nào? (0,25đ)
b. Hãy chú thích tên thành phần cấu tạo tế bào ở vị trí số (1) trong hình? (0,25đ)
c. Thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? (0,25đ)
d. Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi
sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu? (0,25đ)
Câu 2: Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau: (1,5đ):
a. Thế nào là cơ thể đa bào? (0,25đ)
b. Gọi tên cơ quan ở vị trí số (2) có trong hình ? (0,25đ)
c. Hệ tiêu hóa gồm các cơ quan nào? (0,5đ)
d. Theo em hệ tiêu hóa có chức năng gì? (0,5đ)
Câu 3: Trình bày cấu tạo của virus? Vius khác vi khuẩn ở đặc điểm cơ bản nào ? (0,5đ)
Câu 4 : Vận dụng các kiến thức đã học, em hãy xây dựng sơ đồ khóa lưỡng
phân, phân loại các loài thực vật sau: Chim bồ câu, cá rô phi, con thỏ, hoa sen Không
Khả năng di chuyển Không có chân Không Có Biết bay Có Câu 5. (1,0 điểm):
a/ Kể tên 2 loại lương thực thường gặp hàng ngày.
b/ Cho bột gạo vào nước, khuấy đều. Nêu hiện tượng thu được.
c/ Hỗn hợp thu được thuộc loại hỗn hợp nào?
d/ Trình bày cách tách bột gạo ra khỏi hỗn hợp đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C A C B C A A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B D B A D B D B B. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 1 : a. Tế bào nhân thực 0,25đ b. Chất tế bào 0,25đ c. Lục lạp 0,25đ
d. Số tế bào con được tạo thành sau 4 lần phân chia là 24 = 0,25đ 16 tế bào Câu 2 :
a. Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào. 0,25đ b. Tim 0,25đ c. Dạ dày và ruột 0,5đ
d. Chức năng : biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng 0,5đ
mà cơ thể có thể hấp thụ được. Câu 3 :
- Cấu tạo: gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein 0,25đ
- Virus khác vi khuẩn ở đặc điểm cơ bản : virus chưa có 0,25đ cấu tạo tế bào. Câu 4 : Mỗi ý 0,25đ
(1) Hoa sen, (2) cá rô phi (3) con thỏ (4) chim bồ câu Câu 5 : a. Gạo, khoai lang … 0,25 điểm
b. Bột gạo không tan trong nước, một lúc sau lắng xuống 0,25 điểm đáy 0,25 điểm c. Huyền phù 0,25 điểm
d. Cho hỗn hợp qua giấy lọc, bột gạo bị giữ lại, làm khô
chất rắn thu được ta sẽ thu được bột gạo -------Hết-------
Đề thi KHTN 6 Chân trời sáng tạo số 2
Câu 1: Có 1 khúc vải, người ta cần cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1
khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong? A. 500 giây. B. 495 giây. C. 250 giây. D. 245 giây.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia.
Câu 3: Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng
A. 2 N. B. 20 N. C. 200 N. D. 2 000 N.
Câu 4: Treo một quả cân 100 g vào một lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ
2. Khi kim của lực kế chỉ vạch thứ 5 thì tổng khối lượng của các quả cân đã
treo vào lực kế là bao nhiêu?
A. 250 g. B. 150 g. C. 400 g. D. 500 g.
Câu 5: Điều nào sau đây là tác hại của khoa học tự nhiên đối với con người và môi trường sống?
A. Trồng nhiều cây xanh trong thành phố.
B. Rác thải từ pin Mặt Trời có chứa nhiều hóa chất độc hại.
C. Sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học.
D. Bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 6: Lực có thể gây ra tác dụng nào dưới đây?
A. Chỉ có thể làm cho vật chuyển động nhanh lên.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
D. Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.
Câu 7: Đơn vị đo trọng lượng là:
A. lít (l) B. mét vuông (m2) C. niutơn (N) D. kilogam (kg)
Câu 8: Sắp xếp các lực trong các trường hợp sau theo độ lớn tăng dần
A. a – b – c – d. B. d – b – c – a. C. b – d – c – a. D. b – d – a – c.
Câu 9: Khi làm thí nghiệm, chúng ta tiếp xúc với: nguồn điện; nguồn nhiệt;
hóa chất; chất dễ cháy nổ; dụng cụ sắc nhọn; động vật; … Vì thế chúng ta cần
A. biết các rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi học tập trong phòng thực hành để
không phải làm thí nghiệm thực hành.
B. biết các rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi học tập trong phòng thực hành,
quy định an toàn để phòng tránh.
C. đùa nghịch trong phòng thực hành.
D. không tuân thủ các quy định an toàn trong phòng thực hành.
Câu 10: Để đo chu vi của miệng cốc hình tròn, phải sử dụng loại thước nào?
A. Thước thẳng. B. Thước dây. C. Thước cuộn. D. Thước kẹp.
Câu 11: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng cường độ, cùng phương.
B. cùng phương, ngược chiều.
C. cùng phương, cùng cường độ, ngược chiều.
D. cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?
A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Lan đang tập bơi.
C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
Câu 13: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 200C.
Câu 14: Khối lượng của một vật cho biết điều gì?
A. Sức nặng của vật. B. Lượng chất chứa trong vật.
C. Sức nặng và khối lượng của vật. D. Thể tích của vật.
Câu 15: Mẫu vật nào sau đây không cần quan sát bằng kính hiển vi?
A. Mô cơ tim. B. Tế bào phổi bị phá hủy bởi virus corona.
C. Gân của một chiếc lá cây. D. Các vảy ngược của một sợi tóc.
Câu 16: Tế bào có kích thước nhỏ có ý nghĩa
A. Lấy được các chất dinh dưỡng nhanh
B. Tăng tỉ lệ S/V (diện tích/ thể tích)
C. Thải được các chất bài tiết nhanh
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 17: Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người:
Trình tự sắp xếp tăng dần về kích thước của các tế bào là:
A. Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.
B. Tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào cơ.
C. Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào cơ.
D. Tế bào cơ, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào hồng cầu.
Câu 18: Sự lớn lên của tế bào chủ yếu là do
A. Sự tăng về kích thước của nhân B. Sự tăng về kích thước của tế bào chất
C. Các bào quan tăng kích thước gấp đôi D. Sự nhân đôi của nhân tế bào
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do cơ thể chúng có số
lượng tế bào giống nhau.
(2) Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do cơ thể chúng có số
lượng tế bào khác nhau.
(3) Tuỳ thuộc vào số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể, tất cả sinh vật trên Trái
Đất được chia làm hai nhóm lớn là cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
(4) Cơ thể đơn bào có tổ chức phức tạp, được cấu tạo từ nhiều tế bào.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 20: Thân cây cà rốt có màu cam là phát biểu
A. Đúng B. Sai
Câu 21: Đây là dụng cụ nào
A. Kính hiển vi B. Kính lúp C. Lamen D. Lam kính
Câu 22: Trong thí nghiệm quan sát sinh vật đơn bào, ta không cần sử dụng dụng cụ nào sau đây
A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Lamen D. giấy thấm hút
Câu 23: Cơ quan là gì?
A. Một tập hợp các mô giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định.
B. Một tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể.
C. Một tập hợp các mô giống nhau thực hiện các chức năng khác nhau.
D. Một tập hợp các mô khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 24: Nhân thực, đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển là các đặc điểm của giới
A. Thực vật B. Nấm C. Nguyên sinh D. Động vật
Câu 25: (ID: 512559) Vi khuẩn có ở đâu? 1) Trong không khí. 2) Trong nước. 3) Trong đất.
4) Trong cơ thể sinh vật.
5) Ở những nơi cực nóng hoặc cực lạnh.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 26: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
C. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.
D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
Câu 27: Loài Sao la có tên khoa học là Pseudoryx nghetinhensis, hãy cho biết
tên giống của loài này là
A. doryx B. nghetinhensis C. Pseudoryx D. nghetinh
Câu 28: Trình tự tăng dần về kích thước của các đối tượng là
A. Tế bào vi khuẩn → virus → tế bào thực vật
B. Virus → tế bào vi khuẩn → tế bào thực vật
C. tế bào thực vật → virus → tế bào vi khuẩn
D. tế bào thực vật → tế bào vi khuẩn→ virus
Câu 29: Bệnh do virus có thể lây truyền qua
A. từ mẹ sang con B. tiếp xúc trực tiếp C. Vết cắn của động vật D. Cả 3 con đường trên
Câu 30: Động vật nguyên sinh có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng là:
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét D. Trùng roi xanh.
Câu 31: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.
Câu 32: Đâu là vật thể tự nhiên trong các vật thể sau?
A. Dãy núi. B. Cái bảng. C. Bóng điện. D. Con dao.
Câu 33: Với cùng một chất, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là
A. nhiệt độ sôi. B. nhiệt độ đông đặc. C. nhiệt độ hóa hơi. D. nhiệt độ ngưng tụ.
Câu 34: Thành phẩn nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. Oxygen. B. Hidrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen.
Câu 35: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 36: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện
sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là
A. vật liệu. B. nhiên liệu.
C. nguyên liệu. D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 37: Dãy nào dưới đây gồm các nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên?
A. Đá vôi, tre, cát, quặng sắt. B. Đá vôi, dầu mỏ, dầu dừa.
C. Quặng sắt, nhựa, dầu mỏ. D. Cát, tre, dầu dừa.
Câu 38: Cho các nhận xét dưới đây:
(1) Vitamin D có vai trò rất lớn lớn trong quá trình phát triển của xương, được
hấp thụ tốt nhờ ánh sáng mặt trời.
(2) Cà chua có tác dụng chống lão hóa, đu đủ có tác dụng hạn chế táo bón.
(3) Chỉ cần ăn đầy đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng lớn như chất béo, chất đạm, tinh
bột là đã đủ cho sự phát triển toàn diện của cơ thể.
(4) Cần có chế độ ăn hợp lí, phối hợp nhiều loại thức ăn, chế độ ăn phù hợp lứa tuổi. Số nhận xét đúng là:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Vì sao các nhà leo núi đôi khi phải cần trang bị các bình oxygen?
A. Vì càng lên cao không khí càng dày đặc, lượng oxygen quá lớn nên cơ thể
khó có thể tiếp thụ hết.
B. Vì càng lên cao lượng nitrogen càng giảm nên quá trình hô hấp của cơ thể bị suy giảm.
C. Vì không khí càng lên cao dễ bị ô nhiễm nên việc sử dụng bình oxygen giúp
sử dụng đượcnguồn khí trong lành hơn.
D. Vì oxygen nặng hơn không khí nên càng lên cao lượng oxygen càng suy giảm.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiện tượng sương mù vào buổi sáng là quá trình ngưng tụ của hơi nước.
(2) Nước lỏng để trong tủ lạnh bị đóng đá là quá trình nóng chảy.
(3) Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ bay hơi.
(4) Sự bay hơi diễn ra ở trên bề mặt và trong lòng chất lỏng gọi là sự sôi.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án 1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.D 7.C 8.C 9.B 10.B 11.D 12.B 13.B 14.B 15.C 16.D 17.A 18.B 19.D 20.B 21.B 22.B 23.B 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.D 30.D 31.C 32.A 33.B 34.C 35.C 36.B 37.A 38.B 39.D 40.B
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 CTST số 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong câu (A, B, C, D) dưới đây và ghi vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.
A. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Câu 2: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng
Câu 3: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 4: Ta dùng kính lúp để quan sát
A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Một con ruồi
C. Kích thước của tế bào virus
D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay
Câu 5. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm
sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.
Câu 6: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 7: Vi rút chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virut gồm mấy thành phần cơ bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Cây bút B. Con dao C. Cây chổi D. Con chó
Câu 9. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 10. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể
đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Câu 11. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 12. Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời C. Tuyết tan D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 13. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thuỷ tỉnh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa D. Xi măng.
Câu 14. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide,em nên lựa
chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
B. Ngửi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.
D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là
Oxygen, khí làm tắt nến là carbon đioxide.
Câu 15. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.
Câu 16. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài? A. Thước B. Lực kế C. Cân D. Bình chia độ
Câu 17. Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị: A. kg B. N/m3 C. m3 D. m.
Câu 18. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?
A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.
B. Đo nhiệt độ cơ thể người.
C.Đo nhiệt độ không khí
D. .Đo các nhiệt độ âm.
Câu 19. Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Không có sự biến đổi nào xảy ra
D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
Câu 20. Để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các
thước sau đây là phù hợp nhất?

A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm
B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm
C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm
D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày cấu tạo cơ bản của tế bào? So sánh tìm ra điểm khác
nhau giữa tế bào động vật và thực vật.
Câu 2 (1 điểm). Nêu một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Và các biện pháp phòng ngừa
Câu 3. (1 điểm). Đổi đơn vị: a. 4 kg = .......g b. 500 g = ... kg c.. 300 cm2 =.... dm3 d. 154 mm = .... m
Câu 4. (1 điểm) Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình?
Câu 5. (1 điểm) Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực?
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 6 Khoa học tự nhiên số 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đề 1 A B C D A B A D C C B D D D C A C B D A
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,5
+ Màng tế bào: là thành phần có ở mọi tế bào, bao bọc
tế bào chất. Màng tế bào tham gia vào quá trình trao
đổi chất giữa tế bào và môi trường 0,5
+ Tế bào chất: nằm giữa màng tế bào và vùng nhân
+ Nhân hoặc vùng nhân: là trung tâm điều khiển các
hoạt động sống của tế bào Câu 1 0,5
- Tế bảo thực vật: có thành tế bào (tế bào thường có
hình đa giác, hình chữ nhật;
có lục lạp và có thể quan sát thấy một không bào trung
tâm có kích thước lớn.
- Tế bào động vật: không có thành tế bào, bao bên
ngoài là màng (tế bào thường có dạng hình tròn hoặc
không định hình); không có lục lạp 0,5
- Bệnh sốt rét. Bệnh kiết lị
- Biện pháp ngắn chặn bệnh không chỉ đơn thuần chỉ 0,5 Câu 2
ngăn không bị muỗi đốt mà phải là các biện pháp hạn
chế sự xuất hiện của muối, phát triển của muỗi như vệ 0,5
sinh cá nhân, làm sạch môi trường sống, ăn uống đảm bảo vệ sinh Câu 3 0,5 a. 4 kg = 4000 g b. 500 g = 0.5 kg 0,5 c 300 cm3 =0.3 dm3 d. 154 mm = 1, 54 m
Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình
- Chai nhựa, chai thuỷ tỉnh, túi nylon: làm sạch và dùng 0,5 lại nhiều lần.
- Quần, áo cũ: đem tặng cho, cắt may lại thành quần áo 0,5 mới, vật dụng mới Câu 4
- Đồ điện cũ, hỏng: liên lạc nhà sản xuất xem họ có thể
nhận đồ cũ và tái chế 0,5
- Đồ gỗ đã qua sử dụng: đem tặng hoặc đóng thành các
đồ mới đơn giản, làm củi . Giấy vụn: làm giấy gói, bán để tái chế. 0,5
- Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. 0,25
- Kết quả tác dụng của lực: 0,25 Câu 5
+ Làm biến đổi chuyển động của vật. 0,25 + Làm vật biến dạng. 0,25
Document Outline

  • Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên số 1
  • Câu 18. Thành phần của không khí gồm:
  • A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác.
  • B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.
  • C. 21% nitrogen, 1% oxygen, 78% các khí khác.
  • D. 100% oxygen.
    • Đề thi KHTN 6 Chân trời sáng tạo số 2
    • Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 CTST số 3
    • Đáp án đề thi học kì 1 lớp 6 Khoa học tự nhiên số 3