Đề thi học kì 1 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Chương/chủ đề
TIẾT
Nội dung/đơn v kin
thc
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Điểm/
Tổng %
Nhận bit
Thông hiểu
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. MÁY TÍNH VÀ
CỘNG ĐỒNG
2
Lược sử công cụ tính
toán
1
1
0.5
5%
2. TỔ CHỨC LƯU
TRỮ, TÌM KIẾM VÀ
TRAO ĐỔI THÔNG
TIN
4
Thông tin trong môi
trường số
1
1
0.5
5%
Thực hành: Khai thác
thông tin số
1
1
0.5
5%
3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP
LUẬT VÀ VĂN
HOÁ TRONG MÔI
TRƯỜNG SỐ
1
Đạo đc và văn hóa
trong sử dụng công
nghệ kĩ thuật số
1
0.25
2.5%
4. NG DNG TIN
HC
10
S dng bng tính gii
quyt bài toán thc t
2
1
2.25
22.5%
Sp xp và lc d liu
2
0.5%
Trc quan hoá d liu
1
2
0.75
7.5%
Làm vic vi danh sách
dng lit kê và hình nh
trong văn bn
3
1
2.75
27.5%
Tạo đầu trang, chân
trang cho văn bn
1
2
0.75
7.5%
Đnh dng nâng cao cho
trang chiu
2
2
1
2
20%
Tổng câu
2
12
10
2
1
27
Tỉ lệ % điểm
0.5%
30%
25%
30%
10%
100%
Tỉ lệ % điểm chung
TN:60%
TL: 40%
100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức đ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
1. Lược sử công cụ tính toán
Nhận
biết
- Nhận bit số th hệ mà máy tính điện tử trải qua.
- Tên gọi của máy tính được thit k dựa trên các rơ
le.
- Nêu được mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần
điện tử chính trong máy tính th hệ th mấy.
1TN
Thông
hiểu
- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện
tử.
1TN
Vận
dụng
- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực
thương mại.
- Liên hệ tới th hệ máy tính được sử dụng ở nước ta
thời kì 1975.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
2. Thông tin trong môi trường
số
Nhận
biết
- Chỉ ra thông tin không đáng tin cậy.
- Chỉ ra các dạng của thông tin số.
- Nhận bit hành vi không là hành vi vi phạm pháp
luật về chia sẻ thông tin.
1TN
Thông
- Nêu đặc điểm thông tin trên Internet.
1TN
hiểu
- Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số.
- Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên
miền .gov.
- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số.
Vận
dụng
- Liên hệ các yu tố trong thực tiễn để xác đnh được
độ tin cậy của thông tin.
3. Thực hành khai thác thông
tin số
Thông
hiểu
- Nhận bit công cụ cho phép người dùng tìm kim
thông tin.
1TN
Vận
dụng
- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu về các
biện pháp phòng chống dch bệnh COVID - 19.
- Các yu tố bản thân đã căn c để đánh giá độ tin
cậy của thông tin tìm được.
1TN
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
4. Đạo đức và văn hóa trong sử
dụng công nghệ kĩ thuật số
Nhận
biết
- Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo
ra.
- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số.
- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đc khi sử dụng công
nghệ kĩ thuật số.
Thông
hiểu
- Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh
các vấn đề tiêu cực.
- Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử
dụng công nghệ kĩ thuật số.
1TN
Vận
dụng
- Chỉ ra tình huống thực t vi phạm quy đnh của
pháp luật.
- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy
ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống
thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.
- Xử lí các tình huống.
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Xử lí và trực quan hoá dữ liệu
Thông
Giải thích được sự khác nhau giữa đa chỉ tương
bằng bảng tính điện tử
hiểu
đối và đa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
Giải thích được sự thay đổi đa chỉ tương đối trong
công thc khi sao chép công thc.
2TN
3TN
Vận
dụng
Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc
sắp xp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực t
cần sử dụng các chc năng đó của phần mềm bảng
tính.
Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang
trình chiu sang trang tính.
2TN
2TN
Vận
dụng cao
Sử dụng được phần mềm bảng tính trgiúp giải
quyt bài toán thực t.
1TL
Chủ đề con (lựa chọn):
Soạn thảo văn bản và phần mềm
trình chiếu nâng cao
Vận
dụng
Sử dụng được phần mềm soạn thảo:
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ,
co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo
danh sách dng lit kê, đánh số trang, thêm đầu
trang và chân trang.
Sử dụng được phần mềm trình chiu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà hợp
với nội dung.
+ Đưa được vào trong trang chiu đường dẫn đn
video hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu
trang và chân trang.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template).
đổi thông tin trong phần mềm trình chiu.
2TN
2TN
2TN
2TN
1TL
Vận
dụng cao
+ Tạo được một số sản phẩm văn bản tính
thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực t.
+ Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao
lưutrao
1TL
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ng dựng ngoài tính toán thuần tuý.
C. Có thit k giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đen điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đn hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chc và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?
A. Select All B.Đáp án khác C.Sort D.Filter
Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phm đạo đc và pháp lut?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tải một bài trình chiu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
Câu 6. Trong Hình 5.3, công thc tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thc này đn ô F6, kt quả sao chép là:
A. =E6*F3 B. =E6*FS2 C. =E6*F3 D. =E6*F2
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho đa chỉ tuyệt đối là:
A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập đa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành đa chỉ
tuyệt đối.
C. Sau khi nhập đa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành đa chỉ
tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.
Câu 8. Em hãy chợn phương án đúng
Công thc tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thc trong ô C1 vào ô E2 thì công thc tại ô E2 sau khi sao chép là:
A.=C1*D2 B.=C2*D1 C.=C2*D2 D.=B2*C2
Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C. Có thể sử dụng kt hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có th tự.
D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.
B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.
C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm th náo để tit kiệm thời gan nhập và không b nhầm th tự các mục?
A.Nhp tng s th t ca danh sách
B.Gch đu dòng và sp xp các danh mc theo th t
C.C hai đáp án trên đu sai
D.C hai đáp án trên đều đúng
Câu12. Mỗi đơn v trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A.Space
B.Enter
C.Tabs
D.C ba đáp án trên đu sai
Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?
A.Chnh sa hình nh
B. V hình đồ họa trong văn bản
C. V biểu đồ
D.Đáp án khác
Câu 14. Header là phần nào của văn bản?
A.Phần dưới cùng
B. Phn trên cùng
C. Phần thân văn bn
D.C ba đáp án trên đu sai
Câu 15. Đầu trang và chân trang thường cha các thông tin?
A.Đc bit
B. Ngn gn v n bản
C. Mi l
D.Đáp án khác
Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?
A. Home
B. Insert
C. Data
D. Đáp án khác
Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?
A. Đánh s trang giúp ngưi đc bit độ dài của văn bản (nhìn s trang cui)
B. Phn mm son thảo văn bn không có chc năng đánh số trang t động
C. Đánh s trang cho phép trích dn mt trang c th của văn bản
D. Đánh s trang. cũng vi mc lục, giúp người đọc d dàng tìm thy các phn c th của văn bn
Câu 18. Văn bản trên trang chiu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở?
A. S ngn gn
B. Ch nêu ý chính
C. Không nêu chi tit
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 19. Một bài trình chiu đẹp, chuyên nghiệp là?
A. Có nhiu hình nh
B. S phi hp hoàn ho ca ni dung, b cc và màu sc
C. Có nhiu ch
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên ngưi trình chiu, tên công ty
B. Tiêu đ bài trình ciu
C. S trang hay thi gian trình chiu....
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. .Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?
A. Footer
B. Page Number
C. Header
D. Đáp án khác
Câu 23. Để đánh số trang vào v trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?
A. Blank
B. Bottom of Page/ Plain Number 2
C. Footer
D. Header
Câu 24. S trang thường được đt ?
A. Đầu trang
B. Chân trang
C. C hai đáp án trên đều sai
D. C hai đáp án trên đều đúng
I. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tờ rơi quảng cáo cho CLB Ting Anh (hoặc CLB Rubik,
CLB bóng rổ của trường…). Trong tờ rơi có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. sử dụng mẫu dấu đầu dòng mẫu th tự
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiu
1. Sử dụng phần mềm trình chiu có tạo được các trang chiu như Hình 11a.1 không?
2. Để tạo được các trang chiu đó có cần nhiều thời gian không?
3. Làm th nào để tạo được các trang chiu đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - D
2 - D
3 - D
4 - D
5 - D
6 - D
7 - D
8 - D
9 - D
10 - D
11 - B
12 - B
13 - B
14 - B
15 - B
16 - B
17 - B
18 - D
19 - B
20 - D
21 - B
22 - B
23 - B
24 - D
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bng s liu này sang phn mm bng tính.
02Bài gii:
Trong phần mềm soạn thảo văn bản hoặc phần mềm trình chiu, chọn các hàng, cột của bảng
- Chọn Home, chọn lệnh Copy hoặc nhắn tổ hợp phím Ctrl + C.
- Trong phần mềm bảng tính, mở bảng tính mới, chọn ô ở góc trên cùng bên trái của vùng muốn dán dữ liệu và chọn lệnh Paste.
- Đóng tệp văn bản hoặc tệp trinh chiu.
- Lưu tệp bảng tính với tền Khaosat xIsx.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy s dng phn mm son thảo văn bản để
to mt t rơi quảng cáo cho CLB Ting Anh (hoc CLB Rubik, CLB
bóng r.... ca trưng). Trong t rơi có sử dng hình nh minh ho
hình đồ ho. s dng mu dấu đầu dòng mu th t
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiu
1. Sử dụng phần mềm trình chiu có tạo được các trang chiu như
Hình 11a.1 không?
2. Để tạo được các trang chiu đó có cần nhiều thời gian không?
3. Làm th nào để tạo được các trang chiu đó?
1. Có.
2. Ko. Vì để tạo các trang trình chiu, em đã có phần mềm trình chiu cung cấp các bản mẫu (Template) có sẵn và các mẫu đnh dạng
(Themes) có sẵn. Nên em thit k nội dung trình bày.
3. Có sẵn các bản mẫu trong phần mềm trình chiu.
| 1/10

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC Chương/chủ đề
TIẾT Nội dung/đơn vị kiến MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Điểm/ thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. MÁY TÍNH VÀ Lược sử công cụ tính 1 1 0.5 CỘNG ĐỒNG 2 toán 5% 2. TỔ CHỨC LƯU Thông tin trong môi 1 1 0.5 TRỮ, TÌM KIẾM VÀ trường số 5% TRAO ĐỔI THÔNG Thực hành: Khai thác 1 1 0.5 TIN 4 thông tin số 5%
3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP Đạo đức và văn hóa 1 0.25 LUẬT VÀ VĂN trong sử dụng công 2.5% HOÁ TRONG MÔI 1 nghệ kĩ thuật số TRƯỜNG SỐ
Sử dụng bảng tính giải 2 1 2.25
quyết bài toán thực tế 22.5%
Sắp xếp và lọc dữ liệu 2 0.5% Trực quan hoá dữ liệu 1 2 0.75 7.5% 4. ỨNG DỤNG TIN
10 Làm việc với danh sách 3 1 2.75 HỌC
dạng liệt kê và hình ảnh 27.5% trong văn bản Tạo đầu trang, chân 1 2 0.75 trang cho văn bản 7.5% Định dạng nâng cao cho 2 2 1 2 trang chiếu 20% Tổng câu 2 12 10 2 1 27 Tỉ lệ % điểm 0.5% 30% 25% 30% 10% 100% Tỉ lệ % điểm chung TN:60% TL: 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
1. Lược sử công cụ tính toán
Nhận - Nhận biết số thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. 1TN biết
- Tên gọi của máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le.
- Nêu được mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần
điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ mấy. Thông
- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện 1TN hiểu tử. Vận
- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực dụng thương mại.
- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
2. Thông tin trong môi trường
Nhận - Chỉ ra thông tin không đáng tin cậy. 1TN số biết
- Chỉ ra các dạng của thông tin số.
- Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp
luật về chia sẻ thông tin. Thông
- Nêu đặc điểm thông tin trên Internet. 1TN hiểu
- Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số.
- Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov.
- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. Vận
- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được dụng
độ tin cậy của thông tin.
3. Thực hành khai thác thông
Thông - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm 1TN tin số hiểu thông tin. Vận
- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu về các 1TN dụng
biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19.
- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin
cậy của thông tin tìm được.
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
4. Đạo đức và văn hóa trong sử
Nhận - Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo
dụng công nghệ kĩ thuật số biết ra.
- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số.
- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Thông
- Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh 1TN hiểu các vấn đề tiêu cực.
- Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử
dụng công nghệ kĩ thuật số. Vận
- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của dụng pháp luật.
- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy
ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống
thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.
- Xử lí các tình huống. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Xử lí và trực quan hoá dữ liệu Thông
– Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương
bằng bảng tính điện tử hiểu
đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. 2TN
– Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong
công thức khi sao chép công thức. 3TN Vận
– Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và 2TN dụng
sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế
cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. 2TN
– Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang
trình chiếu sang trang tính. Vận
– Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải 1TL
dụng cao quyết bài toán thực tế. Vận dụng
– Sử dụng được phần mềm soạn thảo: 1TL
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ,
co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo
danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu 2TN trang và chân trang.
– Sử dụng được phần mềm trình chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí
Chủ đề con (lựa chọn): với nội dung.
Soạn thảo văn bản và phần mềm
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến
trình chiếu nâng cao video hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu 2TN trang và chân trang.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template). 2TN
đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 2TN Vận
+ Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính
dụng cao thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao 1TL
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đen điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh? A. Select All B.Đáp án khác C.Sort D.Filter
Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
Câu 6. Trong Hình 5.3, công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là: A. =E6*F3 B. =E6*FS2 C. =E6*F3 D. =E6*F2
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:
A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.
Câu 8. Em hãy chợn phương án đúng
Công thức tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:
A.=C1*D2 B.=C2*D1 C.=C2*D2 D.=B2*C2
Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.
B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.
C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?
A.Nhập từng số thứ tự của danh sách
B.Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
C.Cả hai đáp án trên đều sai
D.Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? A.Space B.Enter C.Tabs
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để? A.Chỉnh sửa hình ảnh
B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản C. Vẽ biểu đồ D.Đáp án khác
Câu 14. Header là phần nào của văn bản? A.Phần dưới cùng B. Phần trên cùng C. Phần thân văn bản
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin? A.Đặc biệt
B. Ngắn gọn về văn bản C. Mới lạ D.Đáp án khác
Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? A. Home B. Insert C. Data D. Đáp án khác
Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?
A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)
B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản
D. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản
Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? A. Sự ngắn gọn B. Chỉ nêu ý chính C. Không nêu chi tiết
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là? A. Có nhiều hình ảnh
B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc C. Có nhiều chữ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên người trình chiếu, tên công ty
B. Tiêu đề bài trình ciếu
C. Số trang hay thời gian trình chiếu....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. .Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh? A. Footer B. Page Number C. Header D. Đáp án khác
Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? A. Blank
B. Bottom of Page/ Plain Number 2 C. Footer D. Header
Câu 24. Số trang thường được đặt ở? A. Đầu trang B. Chân trang
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
I. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tờ rơi quảng cáo cho CLB Tiếng Anh (hoặc CLB Rubik,
CLB bóng rổ của trường…). Trong tờ rơi có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. sử dụng mẫu dấu đầu dòng mẫu thứ tự
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu
1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không?
2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không?
3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 - D 2 - D 3 - D 4 - D 5 - D 6 - D 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D 11 - B 12 - B 13 - B 14 - B 15 - B 16 - B 17 - B 18 - D 19 - B 20 - D 21 - B 22 - B 23 - B 24 - D
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính. 02Bài giải:
Trong phần mềm soạn thảo văn bản hoặc phần mềm trình chiếu, chọn các hàng, cột của bảng
- Chọn Home, chọn lệnh Copy hoặc nhắn tổ hợp phím Ctrl + C.
- Trong phần mềm bảng tính, mở bảng tính mới, chọn ô ở góc trên cùng bên trái của vùng muốn dán dữ liệu và chọn lệnh Paste.
- Đóng tệp văn bản hoặc tệp trinh chiếu.
- Lưu tệp bảng tính với tền Khaosat xIsx.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để
tạo một tờ rơi quảng cáo cho CLB Tiếng Anh (hoặc CLB Rubik, CLB
bóng rỏ.... của trưởng). Trong tờ rơi có sử dụng hình ảnh minh hoạ và
hình đồ hoạ. sử dụng mẫu dấu đầu dòng mẫu thứ tự
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu
1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không?
2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không?
3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó? 1. Có.
2. Ko. Vì để tạo các trang trình chiếu, em đã có phần mềm trình chiếu cung cấp các bản mẫu (Template) có sẵn và các mẫu định dạng
(Themes) có sẵn. Nên em thiết kế nội dung trình bày.
3. Có sẵn các bản mẫu trong phần mềm trình chiếu.
Document Outline

  • MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
  • BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT
  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
  • TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
  • NĂM HỌC: 2023 - 2024
    • B.Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
    • B.Enter
    • C. Vẽ biểu đồ
    • C. Phần thân văn bản
    • C. Mới lạ
    • B. Insert
    • B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
    • D. Cả ba đáp án trên đều đúng
    • B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc
    • D. Cả ba đáp án trên đều đúng
    • B. Page Number
    • B. Bottom of Page/ Plain Number 2
    • D. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
  • MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
  • 02Bài giải:
    • Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu