Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Bà Điểm – TP HCM
Để giúp các em đạt được điểm số cao trong kì thi HK1 Toán 10 sắp tới, xin giới thiệu đến các em đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bà Điểm, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH: 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN – LỚP 10 (14.12.2019) TRƯỜNG THP T BÀ ĐIỂM
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………..…………………, Lớp: ………, Số báo danh: ………………....... 5 1 x
Câu 1:(1,0 điểm ) Tìm tập xác định của hàm số y . 1 3 x
Câu 2: (1,0 điểm ) Xác định Parabol 2
(P) : y ax bx c a 0 .Biết Parabol có đỉnh
I (─2;1) và cắt đường thẳng (d) : y 3 x 2 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Câu 3: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau a. 2 2x - 3x -5 5x 5
b. x 2 x 2 11 x 6 x 2 7 2
Câu 4: (1,0 điểm) Cho phương trình: m 2 1 x 2m
1 x m 4 0 (m là tham số).
Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả điều kiện : 3x 1 3x 1 2 1 2 4ab
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh bất đẳng thức : a b , a ,b 0 1 ab
Câu 6: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm ( A 1; 4), B( 2 ;3),C(2;3) . a. Chứng minh ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Câu 7: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 3, AD = 2, 0
ADC 120 . Gọi M và N là các điểm thỏa
mãn hệ thức MA MB 2MC 0 , BN k.BC , (k ) a. Tính A . B AD .
b. Tìm tất cả các giá trị của k để AM vuông góc với DN. HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 10 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 5 1 x
Câu 1:(1,0 điểm ) Tìm tập xác định của hàm số y . 1 3 x (1.0đ) 1 x 0 0.75 Hàm số xác định 3 x 0 1 3 x 0 x 1 0.25 x 3
Tập xác định D 1; 3 \{2} x 2 2 2
Câu 2: (1,0 điểm ) Xác định Parabol (P) : y ax bx c a 0 .Biết Parabol có đỉnh
(1.0đ) I (─2;1) và cắt đường thẳng (d) : y 3 x 2 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
A là giao điểm của (P) và (d). Theo đề bài ta có x 4 y 3.4 2 10 A4;10 0.25 A A 0.5 A(P) 1 6a 4b c 10 Ta có I (P) 4a 2b c 1 b 4a b 0 x 2 I 2a 1 a 4 0.25 1 b 1 Vậy 2 (P) : y x x 2 4 c 2 3.
Câu 3: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau (2.0đ) a. 2 2x - 3x -5 5x 5 5 x 5 0 0.25 2 2x - 3x -5 5x 5 2
2x 3x 5 5x 5 2 2x 3x 5 5 x 5 x 1 0.25 2 2x 8x 10 0 2 2x 2x 0 x 1 0.25 x 1 x 5 x 1 x 0 Vậy tập nghiệm S { 1 ;0;5} 0.25
b) x 2 x 2 11 x 6 x 2 7 2 Đặt t x 2 t 0. 0.25 Pt 2
t 2t 13 t 3 2 t 0 0.25 2
t 2t 13 t 3 2 t 3 2t t 3 2t t 3 2 t t 0 0.25 t 3 l t 1 n x 2 1 x 3 0.25 2 4.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho phương trình: m 1 x 2m
1 x m 4 0 (m là tham số).
(1.0đ) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả điều kiện : 3x 1 3x 1 2 1 2 m 1
Pt có hai nghiệm phân biệt . 0.25 m 5 2m 1 0.25 x x 1 2
Theo định lý Viét ta có : m 1 m 4 x .x 1 2 m 1
Khi đó 3x 1 3x 1 2 9x x 3 x x 1 0 0.25 1 2 1 2 1 2 9m 36 6m 6 31 1 0 m (nhận) m 1 m 1 2 0.25 5. 4ab
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh bất đẳng thức : a b , a ,b 0 (1.0đ) 1 ab 4ab Ta có a b
(a b).(1 ab) 4ab 1 ab 1.0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm Ta có : a + b ≥ 2 ab (1) 1 + ab ≥ 2 ab (2)
Nhân (1) và (2) theo vế với vế ta có
(a b).(1 ab) 4ab (đpcm) 6
Câu 6: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm ( A 1; 4), B( 2; 3),C(2;3) . (2.0đ) a. Chứng minh ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
Ta có: AB (1;7), AC (3;1) 0.5 1 7 0.25 Vì 3 1
nên hai vec tơ AB, AC không cùng phương. 0.25 Vậy , A B,C không thẳng hàng.
Suy ra điều phải chứng minh
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Gọi H ( ;
x y) AH (x 1; y 4), BH (x 2; y 3) 0.25 BC (4;6), AC (3; 1 ) AH BC AH.BC 0 0.25
H là trực tâm BH AC BH.AC 0 4 x 1 6 y 4 0 0.25 3
x 2 y 3 0 1 0.25 4 6 20 x x y 11 1 36 Vậy H ; 3 x y 3 36 11 11 y 11 7
Câu 7. (2.0 điểm): Cho hình bình hành ABCD có AB = 3, AD = 2, 0 ADC 120 . Gọi M và N
(2.0đ) là các điểm thỏa mãn hệ thức MA MB 2MC 0 , BN k.BC , (k ) D C 1200 2 A B 3 Ta có : 0 ADC 0 120
BAD 60 ( do ABCD là hình bình hành) 0.25 AB AD AB AD 0 . . .cos BAD 3.2.cos 60 3 0.75
b. Tìm tất cả các giá trị của k để AM vuông góc với DN.
MA MB 2MC 0 4MA AB 2AC 0 0.25
MA AB AB AD 3 1 4 2 0 AM AB AD 4 2
DN BN BD DN k.BC AD AB 0.25
DN k.AD AD AB DN AB (k 1).AD AM DN AM .DN 0 0.5
3 1
AB AD AB (k 1).AD 0 4 2 3 3
1 1 2 2 AB (k 1).A . B AD A . B AD (k 1).AD 0 4 4 2 2 3 3 1 1
.9 (k 1).3 .3 (k 1).4 0 4 4 2 2 16 k 17