Đề thi học kì 1 Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Phú Mỹ – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
8. 2
; b)
3
25 27
; c)
15
48 12
5
.
Bài 2 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức:
3 1
2 1
3 1
x x x
P
x x
(với
0; 1
x x
).
Bài 3 (2,5 điểm). Cho hai đường thẳng
1
( ): 2 4
d y x
2
( ): 3 5
d y x
.
a) Trong hai hàm số
2 4
y x
3 5
y x
, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
b) Hãy cho biết
1
( )
d
2
( )
d
có cắt nhau không? Giải thích?
c) Vẽ
1
( )
d
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
d) Viết phương trình đường thẳng
3
( )
d
cắt đường thẳng
1
( )
d
tại một điểm trên trc
tung và đi qua điểm
1; 1
A
.
Bài 4 (2,0 điểm).
a) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
4
AH cm
,
8
HC cm
. Tính
HB
AB
.
b) Một cái thang có chiều dài 6m, người ta muốn đặt đầu thang vị tcách mặt
đất 5,6m. Hỏi đặt thang như vậy an toàn không, biết rằng góc an toàn đsdụng
thang là góc tạo bởi thang và mặt đất có số đo từ
0
60
đến
0
70
?
Bài 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn
;
O R
điểm
M
nằm ngoài đường tròn sao cho
2
OM R
. Vẽ hai tiếp tuyến
MA
,
MB
với
;
O R
(
,
A B
hai tiếp điểm). Đoạn thẳng
OM
cắt
AB
tại
H
và cắt đường tròn
;
O R
tại
C
.
a) Chứng minh
OM
vuông góc với
AB
tại
H
.
b) Chứng minh tứ giác
AOBC
là hình thoi.
c) Trên tia đối của tia
AB
lấy điểm
D
(
D
khác
A
). Vẽ hai tiếp tuyến
,
DN DK
với
;
O R
(
,
N K
là hai tiếp điểm). Chứng minh 3 điểm
, ,
M N K
thẳng hàng.
Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình:
2 2
3 2 3 1 6
x x x x x x
.
_____
Hết
_____
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Go viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh ................................................. Số báo danh .......................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
8. 2
; b)
3
25 27
; c)
15
48 12
5
.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,5đ)
8. 2 16 4
.
0,25×2
b
(0,5đ)
3
25 27 5 3 2
.
0,25×2
c
(1,0đ)
15
48 12 4 3 2 3 3 5 3
5
.
0,5×2
Bài 2 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức:
3 1
2 1
3 1
x x x
P
x x
(với
0; 1
x x
).
N
i dung
Đi
m
3 1 1
3 1
2 1 2 . 1
3 1 3 1
x x x x
x x x
P
x x x x
0,5
2 . 2 4
x x x
.
0,5
Bài 3 (2,5 điểm). Cho hai đường thẳng
1
( ): 2 4
d y x
2
( ): 3 5
d y x
.
a) Trong hai hàm số
2 4
y x
3 5
y x
, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
b) Hãy cho biết
1
( )
d
2
( )
d
có cắt nhau không? Giải thích?
c) Vẽ
1
( )
d
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
.
d) Viết phương trình đường thẳng
3
( )
d
cắt đường thẳng
1
( )
d
tại một điểm trên trc
tung và đi qua điểm
1; 1
A
.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,5đ)
Hàm số
3 5
y x
nghịch biến vì
3 0
.
0,5
2
b
(0,5đ)
1
( )
d
2
( )
d
cắt nhau vì
2 3
.
0,5
c
(0,5đ)
Xác định đúng 2 điểm. 0,25
Vẽ đúng hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số. 0,25
d
(1,0đ)
Phương trình đường thẳng
3
( )
d
có dạng:
y ax b
(
0
a
)
Để đường thẳng
3
( )
d
cắt đường thẳng
1
( )
d
thì
2
a
0,25
3
( )
d
cắt đường thẳng
1
( )
d
tại một điểm trên trục tung nên
4
b
0,25
3
( )
d
đi qua điểm
1; 1
A
nên
1 .1 4 3
a a
0,25
Vậy phương trình đường thẳng
3
( )
d
là:
3 4
y x
.
0,25
Bài 4 (2,0 điểm).
a) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
4
AH cm
,
8
HC cm
. Tính
HB
AB
.
b) Một cái thang chiều dài 6m, người ta muốn đặt đầu thang vị trí cách mặt
đất 5,6m. Hỏi đặt thang như vậy an toàn không, biết rằng góc an toàn đsdụng
thang là góc tạo bởi thang và mặt đất có số đo từ
0
60
đến
0
70
?
Câu Nội dung Điểm
a
(1,0đ)
4cm
8cm
H
A
B
C
0,25
2 2
2
4
. 2 ( )
8
AH
AH HB HC HB cm
HC
0,25
2
. 2. 2 8 20
AB HB BC
0,25
20 2 5 ( )
AB cm
0,25
b
(1,0đ)
5,6m 6m
A
C
B
Giả sử đầu thang là điểm
B
, chân thang là điểm
C
(như hình vẽ)
Ta có:
5,6
sin
6
AB
C
BC
0,5
0
69
C
0,25
V
ì
0 0 0
60 69 70
n
ên
đ
t
thang
như v
y
l
à
an t
oàn
.
0,25
3
Bài 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn
;
O R
điểm
M
nằm ngoài đường tròn sao cho
2
OM R
. Vẽ hai tiếp tuyến
MA
,
MB
với
;
O R
(
,
A B
hai tiếp điểm). Đoạn thẳng
OM
cắt
AB
tại
H
và cắt đường tròn
;
O R
tại
C
.
a) Chứng minh
OM
vuông góc với
AB
tại
H
.
b) Chứng minh tứ giác
AOBC
là hình thoi.
c) Trên tia đối của tia
AB
lấy điểm
D
(
D
khác
A
). Vẽ hai tiếp tuyến
,
DN DK
với
;
O R
(
,
N K
là hai tiếp điểm). Chứng minh 3 điểm
, ,
M N K
thẳng hàng.
Câu Nội dung Điểm
I
N
K
H
B
A
C
M'
M
O
D
0,25
a
(0,75đ)
OA OB
(cùng bán kính)
0,25
MA MB
(t
ính ch
t hai ti
ế
p tuy
ế
n c
t nhau)
0,
2
5
OM
l
à
đ
ư
ng trung tr
c
c
a
đ
o
n th
ng
AB OM AB
t
i
H
.
0
,
2
5
b
(0,5đ)
OAM
vuông tại
A
0
1
cos 60
2 2
OA R
AOM AOM
OM R
OAC
c
ân
(
OA OC R
) c
ó
0
60
O OAC
đ
u
AO AC
0,25
Chứng minh tương tự ta cũng có
BO BC
( )
AO BO R AO AC BO BC AOBC
là hình thoi.
0,25
c
(0,5đ)
Gọi
',
M I
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
NK
với
,
OM OD
Chứng minh được
' ( . )
OD NK OIM OHD g g
2 2
. ' .
OH OM OI OD ON OA
(h
th
c l
ư
ng
, c
ùng b
án k
ính
)
0,25
0
' (c. . ) ' 90
'
OH OA
OHA OAM g c OAM OHA
OA OM
'
M A OA
, mà
MA OA
(
MA
là tiếp tuyến)
'
M M
3 điểm
, ,
M N K
thẳng hàng.
0,25
4
Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình:
2 2
3 2 3 1 6
x x x x x x
.
Nội dung Điểm
Điều kiện:
2
x
.
2 2
3 2 3 1 6
x x x x x x
( 1)( 2) 3 1 ( 2)( 3) 0
x x x x x x
2 1 3 1 3 0
x x x x x
1 3 2 1 0
x x x
0,25
1 3 1 3 0 4 ( )
3
2 1 3
2 1
x x x x x VN
x
x x
x
(thỏa mãn ĐK).
V
y phương tr
ình có nghi
m
3
x
.
0,25
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp.
_____
Hết
_____
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 15 a) 8. 2 ; b) 3 25  2  7 ; c) 48  12  . 5  x  3 x   x 1 
Bài 2 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: P    2 1   (với x  0; x  1). x  3    x 1 
Bài 3 (2,5 điểm). Cho hai đường thẳng (d ) : y  2x  4 và (d ) : y  3  x  5. 1 2
a) Trong hai hàm số y  2x  4 và y  3
 x  5, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
b) Hãy cho biết (d ) và (d ) có cắt nhau không? Giải thích? 1 2
c) Vẽ (d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1
d) Viết phương trình đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d ) tại một điểm trên trục 3 1
tung và đi qua điểm A1;  1 . Bài 4 (2,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH  4cm , HC  8cm . Tính HB và AB .
b) Một cái thang có chiều dài 6m, người ta muốn đặt đầu thang ở vị trí cách mặt
đất 5,6m. Hỏi đặt thang như vậy có an toàn không, biết rằng góc an toàn để sử dụng
thang là góc tạo bởi thang và mặt đất có số đo từ 0 60 đến 0 70 ?
Bài 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn  ;
O R và điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho
OM  2R . Vẽ hai tiếp tuyến MA , MB với O;R ( ,
A B là hai tiếp điểm). Đoạn thẳng
OM cắt AB tại H và cắt đường tròn  ; O R tại C .
a) Chứng minh OM vuông góc với AB tại H .
b) Chứng minh tứ giác AOBC là hình thoi.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D ( D khác A ). Vẽ hai tiếp tuyến DN, DK với  ;
O R ( N, K là hai tiếp điểm). Chứng minh 3 điểm M , N, K thẳng hàng.
Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 2
x  3x  2  x  3  x 1  x  x  6 . _____Hết_____
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh .................................................
Số báo danh .......................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 15 a) 8. 2 ; b) 3 25  2  7 ; c) 48  12  . 5 Câu Nội dung Điểm a   (0,5đ) 8. 2 16 4 . 0,25×2 b 3      (0,5đ) 25 27 5 3 2. 0,25×2 c 15 48  12 
 4 3  2 3  3  5 3 . 0,5×2 (1,0đ) 5  x  3 x   x 1 
Bài 2 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: P    2 1   (với x  0; x  1). x  3    x 1  Nội dung Điểm     x   
 x 3   x  1 x   x x x 1 3 1 P    2  1    2. 1   0,5 x  3    x 1   x  3   x 1     
  x  2. x  2  x  4 . 0,5
Bài 3 (2,5 điểm). Cho hai đường thẳng (d ) : y  2x  4 và (d ) : y  3  x  5. 1 2
a) Trong hai hàm số y  2x  4 và y  3
 x  5, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
b) Hãy cho biết (d ) và (d ) có cắt nhau không? Giải thích? 1 2
c) Vẽ (d ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1
d) Viết phương trình đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d ) tại một điểm trên trục 3 1
tung và đi qua điểm A1;  1 . Câu Nội dung Điểm a Hàm số y  3
 x  5 nghịch biến vì 3   0 . 0,5 (0,5đ) 1 b
(d ) và (d ) cắt nhau vì 2  3  . 0,5 (0,5đ) 1 2 c
Xác định đúng 2 điểm. 0,25
(0,5đ) Vẽ đúng hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số. 0,25
Phương trình đường thẳng (d ) có dạng: y  ax  b ( a  0 ) 3 0,25
Để đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d ) thì a  2 3 1 d
(d ) cắt đường thẳng (d ) tại một điểm trên trục tung nên b  4 0,25 (1,0đ) 3 1
(d ) đi qua điểm A1;  1 nên 1   . a 1 4  a  3 3 0,25
Vậy phương trình đường thẳng (d ) là: y  3x  4 . 3 0,25 Bài 4 (2,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH  4cm , HC  8cm . Tính HB và AB .
b) Một cái thang có chiều dài 6m, người ta muốn đặt đầu thang ở vị trí cách mặt
đất 5,6m. Hỏi đặt thang như vậy có an toàn không, biết rằng góc an toàn để sử dụng
thang là góc tạo bởi thang và mặt đất có số đo từ 0 60 đến 0 70 ? Câu Nội dung Điểm B H 0,25 4cm 8cm a A C (1,0đ) 2 2 2 AH 4 AH  H . B HC  HB    2 (cm) 0,25 HC 8 2 AB  H .
B BC  2.2  8  20 0,25  AB  20  2 5 (cm) 0,25 B 5,6m 6m b A C (1,0đ)
Giả sử đầu thang là điểm B , chân thang là điểm C (như hình vẽ) AB 5,6 Ta có: sin C   0,5 BC 6   0 C  69 0,25 Vì 0 0 0
60  69  70 nên đặt thang như vậy là an toàn. 0,25 2
Bài 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn  ;
O R và điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho
OM  2R . Vẽ hai tiếp tuyến MA , MB với O;R ( ,
A B là hai tiếp điểm). Đoạn thẳng
OM cắt AB tại H và cắt đường tròn  ; O R tại C .
a) Chứng minh OM vuông góc với AB tại H .
b) Chứng minh tứ giác AOBC là hình thoi.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D ( D khác A ). Vẽ hai tiếp tuyến DN, DK với  ;
O R ( N, K là hai tiếp điểm). Chứng minh 3 điểm M , N, K thẳng hàng. Câu Nội dung Điểm D A K I 0,25 N M' M O C H B OA  OB (cùng bán kính) 0,25 a 
(0,75đ) MA MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25
 OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB  OM  AB tại H . 0,25 OA R 1 O
 AM vuông tại A có cos  AOM      0 AOM  60 OM 2R 2 0,25 b (0,5đ) O
 AC cân (OA  OC  R ) có  0 O  60  O  AC đều  AO  AC
Chứng minh tương tự ta cũng có BO  BC
Mà AO  BO ( R)  AO  AC  BO  BC  AOBC là hình thoi. 0,25
Gọi M ', I lần lượt là giao điểm của đường thẳng NK với OM ,OD
Chứng minh được OD  NK  O  IM '∽ O  HD (g.g) 0,25 2 2    
(hệ thức lượng, cùng bán kính) c OH.OM ' OI.OD ON OA (0,5đ) OH OA    OHA∽ O  AM g c   OAM   0 ' (c. . ) ' OHA  90 OA OM '  0,25
M ' A  OA, mà MA  OA ( MA là tiếp tuyến)  M '  M
 3 điểm M , N, K thẳng hàng. 3
Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 2
x  3x  2  x  3  x 1  x  x  6 . Nội dung Điểm Điều kiện: x  2. 2 2
x  3x  2  x  3  x 1  x  x  6
 (x 1)(x  2)  x  3  x 1  (x  2)(x  3)  0 0,25
 x  2  x 1  x  3   x 1  x  3  0
  x 1  x  3 x  2   1  0  x 1  x  3 x 1  x  3 0x  4 (VN)      x  3   (thỏa mãn ĐK).  x  2 1 x  2 1 x  3 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x  3 .
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp. _____Hết_____ 4