Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 6

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2022-2023 - ĐỀ 6
MÔN: HÓA HC 10
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phân t
2
CO
, s oxi hóa ca nguyên t
O
bng
A. +1 . B. -1 . C. +2 . D. -2 .
Câu 2: Cht kh là cht
A. nhn electron. B. tham gia quá tnh kh.
C. có s oxi hóa gim sau phn ng. D. nhưng electron.
Câu 3: Quá trình
20
S S 2

e là quá trình
A. oxi hóa. B. nhn proton. C. cho proton. D. kh.
Câu 4: Nhit to thành chun ca các chất được xác định trong điu kin nhiệt độ
A.
25 C 298 K
. B.
0 C 273 K
. C.
25 C 298 K
. D.
35 C 283 K
.
Câu 5: Chất nào sau đâynhiệt to thành chun bng không?
A.
3
CaCO
(s). B.
. C.
2
SO g
D.
4
CH g
.
Câu 6: Phn ứng nào dưới đây là phản ng thu nhit?
A.
o
2 2 r 298
2CO g O g 2CO g Δ H 566kJ
.
B.
o
2 r 298
2HgO s 2Hg g O g Δ H 90kJ
C.
o
2 2 r 298
H g F g 2HF g Δ H 546kJ
.
D.
0
0
2 4 2 2 6 r 298
C H g H g C H g Δ H 134kJ
t

.
Câu 7: Tc độ phn ng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
A. s oxi hóa ca cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
B. ng cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
C. năng ng gii phóng ra ca phn ng trong một đơn vị thi gian.
D. năng ng liên kết ca các cht phn ng trong mt đơn vị thi gian.
Câu 8: Tc độ phn ng
A. t l thun vi tích nồng độ các cht tham gia phn ng vi s mũ tch hợp.
B. t l nghch vi tích nồng độ các cht tham gia phn ng vi s mũ tch hợp.
C. t l thun vi tích nồng độ các cht sn phm vi s mũ tch hợp.
D. t l nghch vi tích nồng độ các cht sn phm vi s mũ thích hp.
Câu 9: Cho các yếu t sau: nồng độ, nhiệt độ, áp sut, din tích b mt, thi gian. Trong nhng yếu t
trên, s yếu t ảnh hưởng đến tc độ phn ng là
A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển t th rn sang th hơi màu tím
A.
2
F
. B.
2
Cl
C.
2
Br
. D.
2
I
.
Câu 11: Halogen phn ng mãnh lit vi hydrogen ngay c trong bóng ti
A.
2
F
. B.
2
Cl
C.
2
Br
. D.
2
I
.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
A. Va có tính oxi hóa va có tính kh.
B. Đều là cht khí điu kin thường.
C. Ít tan trong nưc, tan nhiu trong dung môi hữu cơ.
D. Tính oxi hóa tăng dần t fluorine đến iodine.
Câu 13: Dãy acid o sau đây sắp xếp đúng theo thứ t gim dn tính acid?
A.
HCl,HBr,HI,HF
. B. HCl, HBr, HF, HI. C. HF, HCl, HBr, HI. D.
HI,HBr,HCl,HF
.
Câu 14: Dung dch nào sau đây dùng để phân bit các ion
F ,Cl ,Br
trong dung dch mui?
A.
NaOH
. B.
3
AgNO
. C. HCl. D.
3
KNO
.
Câu 15: Cho qu tím ẩm o nh đựng khí
HCl
, hiện tượng quan sát đưc là
A. qu tím chuyn sang màu xanh. B. qu tím chuyn sang màu đỏ.
C. qu tím không chuyn màu. D. qu tím mt màu.
Câu 16: Trong các ion halide, ion có tính kh mnh nht là
A.
F
. B.
Br
. C. I
I
D.
Cl
.
Câu 17: S oxi hóa ca
S
trong
2
H S
S
ln lượt
A. +2 và 0 . B. -2 và 0 . C. +4 và -2 . D. -2 và +4 .
Câu 18: Cho các phn ng:
(a)
23
2Fe 3Cl 2FeCl
(b)
2 2 2
2H S SO 3 S 2H O
(c)
33
HCl AgNO AgCl NaNO
(d)
32
2FeCl Fe 3FeCl
S phn ng oxi hóa - kh
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa hc sau:
(1)
2 2 2 2
CS l 3O g CO g 2SO g
0
r 298
Δ H 1110, 21kJ / mol
(2)
22
1
CO g CO g O g
2

0
r 298
Δ H 280kJ / mol
(3)
22
Na s 2H O l NaOH aq H g
0
r 298
Δ H 367,5kJ / mol
4
40ZnSO
(s)
2
ZnO s SO
(g)
0
r 298
Δ H 235, 21kJ / mol
Cp phn ng thu nhit
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 20: Cho phn ng sau:
2 2 2
2 F g 2H O g 4HF g O g
. Biết năng lượng liên kết:
b F F
E 159
b O H b H F b O O
kJ / mol,E 459 kJ/ mol,E 569 kJ/ mol,E 494 kJ/ mol
. Biến thiên
enthapy ca phn ng trên là
A.
616 kJ
. B.
616 kJ
. C.
445 kJ
. D.
445 kJ
.
Câu 21: Hin tượng nào dưới đây thể hin nh hưng ca nhiệt đ đến tốc độ phn ng?
A. Thanh ci được ch nh s cháy nhanh hơn.
B. Qut gió vào bếp than đ than cháy nhanh hơn.
C. Enzyme thúc đẩy phn ứng sinh hóa trong cơ thể.
D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong t lnh.
Câu 22: Có hai cc cha dung dch
2 2 3
Na S O
vi nồng độ mol trong cc (1) ln hơn cốc (2). Thêm
dung dch
24
H SO 1M
lần lượt vào hai cc. Hin tượng quan sát được là
A. cc (1) xut hin kết ta vàng nht, cc (2) không thy kết ta.
B. cc (1) xut hin kết tủa nhanh hơn cốc (2).
C. cc (1) xut hin kết ta chậm hơn cốc (2).
D. cc (1) và cc (2) xut hin kết ta vi tc độ nnhau.
Câu 23: Đối vi phn ng phân hy
22
HO
trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đi tc đ
phn ng?
A. Thêm xúc tác
2
MnO
. B. Tăng nồng độ
22
HO
.
C. Đun nóng. D. Tăng áp suất.
Câu 24: Sc khí chlorine vào dung dch sodium bromide, hiện tượng xy ra
A. dung dch màu vàng b mt màu.
B. có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. dung dch không màu chuyn sang màu vàng.
D. dung dch không màu chuyn sang màu xanh.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đơn chất halogen đều th hin tính kh và tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa tăng dần t
2
F
đến
2
I
.
C. Kh năng phn ng vi
22
H ,H O
tăng dần t
2
F
đến
2
I
.
D.
2
F
không có tính kh.
Câu 26: Trong các hydrogen halide, cht có nhiệt độ sôi cao nht
A.
HCl
. B.
HBr
. C. HI. D.
HF
.
Câu 27: Cho các phát biu sau:
(a) Tt c các mui halide đều tan trong nước.
(b) Nước Javel tính oxi hóa mnh nên có ng dng ty trng.
(c) Tt c hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dch có tính acid mnh.
(d)
2
Cl
kh được ion
I
trong dung dch
NaI
thành
2
I
.
Phát biểu đúng
A. là (a), (b) và (c). B. là (b) và (c).
C. là (b) và (d). D. ch (b).
Câu 28: Cho các cht sau:
3 2 4 3
CaCO ,CaO,Ca(OH) ,KMnO ,Ag,Mg,AgNO
. S cht phn ng vi dung
dch
HCl
điu kin tch hp to ra cht khí là
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Lập phương trình hóa hc ca phn ng oxi hóa - kh sau theo phương
pháp thăng bằng electron:
a)
2 3 2
Cl KOH KCl KClO H O
b)
4 2 2 7 2 4 2 4 2 4 2 4 2
33
FeSO K Cr O H SO Fe SO K SO Cr SO H O
Câu 30 (1,0 đim): Cho phn ứng đốt cháy bezene
66
CH
và propane
38
CH
như sau:
0
226 26
15
C H l O g 6CO g 3H O l
2
t

(1)
0
3 8 2 2 2
C H g 5O g 3CO g 4H O l
t

(2)
a) Tính biến thiên enthalpy ca phn ng (1) và (2) điều kin chun.
b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam
38
C H g
với đốt cháy hoàn toàn
1,0 gam
66
C H l
.
Cho biết nhit to thành chun
0
f 298
ΔH
ca
6 6 2
C H l ,H O l
2 3 8
CO g ,C H g
lần lượt là
49 kJ /mol
,
285,84 kJ / mol
393,5 kJ / mol, 105 kJ / mol
.
Câu 31 (0,5 đim): Mt phn ng có h s nhiệt độ Van't Hoff bng 2,5.
15 C
. , tốc độ ca
mt phn ng là
0,2 mol/ L.s
. Tính tốc độ ca phn ng
40 C
45 C
.
Câu
32(0,5
điểm): Cho m gam mui carbonate phn ng hoàn toàn vi dung dch
HCl
dư thu
được 7,437 lít khí
2
CO
(đkc) và 32,3 gam muối chloride. Tính m.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
A
C
B
B
B
A
C
D
A
C
D
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
B
C
D
A
D
B
D
C
D
D
D
C
| 1/6

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 - ĐỀ 6 MÔN: HÓA HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong phân tử CO , số oxi hóa của nguyên tố O bằng 2 A. +1 . B. -1 . C. +2 . D. -2 .
Câu 2: Chất khử là chất
A. nhận electron.
B. tham gia quá trình khử.
C. có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. nhường electron.
Câu 3: Quá trình 2 0 S  S  2 e là quá trình A. oxi hóa.
B. nhận proton. C. cho proton. D. khử.
Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kiện nhiệt độ là A. 2  5 C 2  98 K .
B. 0 C273 K .
C. 25 C298 K . D. 35 C283 K .
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không? A. CaCO (s). B. O g . C. SO g D. CH g . 4   2   2   3
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. 2COg  O  g  2CO  g o Δ H  5  66 kJ . 2 2 r 298
B. 2HgOs  2Hgg  O  g o Δ H  9  0 kJ 2 r 298
C. H  g  F  g  2HFg o Δ H  5  46 kJ . 2 2 r 298 0
D. C H  g  H  g t C H  g 0 Δ H  1  34 kJ . 2 4 2 2 6 r 298
Câu 7: Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
A. số oxi hóa của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
B. lượng chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. năng lượng giải phóng ra của phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. năng lượng liên kết của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 8: Tốc độ phản ứng
A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
Câu 9: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, thời gian. Trong những yếu tố
trên, số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F . B. Cl C. Br . D. I . 2 2 2 2
Câu 11: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. F . B. Cl C. Br . D. I . 2 2 2 2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine.
Câu 13: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl, HBr, HI, HF .
B. HCl, HBr, HF, HI.
C. HF, HCl, HBr, HI. D. HI, HBr, HCl, HF .
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion F, Cl, Br trong dung dịch muối? A. NaOH . B. AgNO . C. HCl. D. KNO . 3 3
Câu 15: Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl , hiện tượng quan sát được là
A. quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. quỳ tím không chuyển màu.
D. quỳ tím mất màu.
Câu 16: Trong các ion halide, ion có tính khử mạnh nhất là A. F . B. Br . C. I I D. Cl .
Câu 17: Số oxi hóa của S trong H S và S lần lượt là 2 A. +2 và 0 . B. -2 và 0 . C. +4 và -2 . D. -2 và +4 .
Câu 18: Cho các phản ứng: (a) 2Fe  3Cl  2FeCl 2 3
(b) 2H S  SO  3 S  2H O 2 2 2
(c) HCl  AgNO  AgCl  NaNO 3 3 (d) 2FeCl  Fe  3FeCl 3 2
Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) CS l  3O g  CO g  2SO g 2   2   2   2   0 Δ H  11  10, 21 kJ / mol r 298 1 (2) CO g  CO g  O g 2     2   2 0 Δ H  28  0 kJ / mol r 298
(3) Na s  2H O l  NaOH aq  H g 2     2   0 Δ H  3  67,5 kJ / mol r 298
40ZnSO (s)  ZnOsSO (g) 4 2 0 Δ H  23  5, 21 kJ / mol r 298
Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 20: Cho phản ứng sau: 2 F g  2H O g  4HF g  O
g . Biết năng lượng liên kết: 2   2     2   E 159 kJ / mol,E  459 kJ / mol,E  569 kJ / mol,E
 494 kJ / mol. Biến thiên bFF  b OH bHF bO O  
enthapy của phản ứng trên là A. 6  16 kJ . B. 616 kJ . C. 4  45 kJ . D. 445 kJ .
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.
B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
C. Enzyme thúc đẩy phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
Câu 22: Có hai cốc chứa dung dịch Na S O với nồng độ mol trong cốc (1) lớn hơn cốc (2). Thêm 2 2 3
dung dịch H SO 1M lần lượt vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được là 2 4
A. cốc (1) xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc (2) không thấy kết tủa.
B. cốc (1) xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc (2).
C. cốc (1) xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc (2).
D. cốc (1) và cốc (2) xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
Câu 23: Đối với phản ứng phân hủy H O trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đổi tốc độ 2 2 phản ứng?
A. Thêm xúc tác MnO .
B. Tăng nồng độ H O . 2 2 2 C. Đun nóng. D. Tăng áp suất.
Câu 24: Sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide, hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch màu vàng bị mất màu.
B. có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. dung dịch không màu chuyển sang màu vàng.
D. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đơn chất halogen đều thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa tăng dần từ F đến I . 2 2
C. Khả năng phản ứng với H , H O tăng dần từ F đến I . 2 2 2 2
D. F không có tính khử. 2
Câu 26: Trong các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCl . B. HBr . C. HI. D. HF .
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các muối halide đều tan trong nước.
(b) Nước Javel có tính oxi hóa mạnh nên có ứng dụng tẩy trắng.
(c) Tất cả hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dịch có tính acid mạnh.
(d) Cl khử được ion I trong dung dịch NaI thành I . 2 2 Phát biểu đúng
A. là (a), (b) và (c). B. là (b) và (c).
C. là (b) và (d). D. chỉ có (b).
Câu 28: Cho các chất sau: CaCO , CaO, Ca(OH) , KMnO , Ag, Mg, AgNO . Số chất phản ứng với dung 3 2 4 3
dịch HCl ở điều kiện thích hợp tạo ra chất khí là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) Cl  KOH  KCl  KClO  H O 2 3 2
b) FeSO  K Cr O  H SO  Fe SO  K SO  Cr SO  H O 4 2 2 7 2 4 2  4  2 4 2  4  2 3 3
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy bezene C H và propane C H như sau: 3 8  6 6  15 C H l O g t  6CO g  3H O l (1) 6 6     0 2 2   2   2 C H  g 5O  g 0 t  3CO g  4H O l (2) 3 8 2 2   2  
a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (1) và (2) ở điều kiện chuẩn.
b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam C H g với đốt cháy hoàn toàn 3 8   1,0 gam C H l . 6 6  
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn 0 Δ H
của C H l , H O l và CO g ,C H g lần lượt là 2   3 8   6 6   2   f 298
49 kJ / mol , 285,84 kJ / mol và 3  93,5 kJ / mol, 1  05 kJ / mol .
Câu 31 (0,5 điểm): Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van't Hoff bằng 2,5. Ở 15 C . , tốc độ của
một phản ứng là 0, 2 mol / L.s . Tính tốc độ của phản ứng ở 40 C và 45 C .
Câu 32(0, 5 điểm): Cho m gam muối carbonate phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu
được 7,437 lít khí CO (đkc) và 32,3 gam muối chloride. Tính m. 2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D A C B B B A C D A C D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C B C D A D B D C D D D C