Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Đề thi cuối kì 2 Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển chọn 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án kèm theo. Giúp thầy cô giáo dễ dàng tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.

PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THPT..................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 10 KNTTVCS
Lưu ý: Chỉ có đáp án trắc nghim
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phân tử oxygen, s oxi hóa của nguyên tố oxygen là
A. +2 . B. -2 C. 0 .
D.
2+
.
Câu 2: Phn ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường nhận electron được gi
là phản ng
A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi.
D. oxi hóa - kh.
Câu 3: Trong phn ứng oxi hóa - kh, cht b kh là chất
A. nhường electron. B. nhn electron. C. nhn proton.
D. nhường proton.
Câu 4: Phn ứng nào sau đây là phản ng thu nhit?
A. Nhiệt phân muối
3
KNO
. B. Tôi vôi.
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn.
Câu 5: Giá trị tuyệt đối ca biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhit tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
B. nhit tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phn ứng càng ít.
D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phn ứng càng nhiều.
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhit tạo thành chuẩn) đối vi cht tan trong dung
dịch được xác định trong điều kin nồng độ
A.
0,01 mol/ l
. B.
0,5 mol/ l
. C.
0,1 mol/ l
.
D.
.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chm ca phn ng trong mt khong thi
gian được gọi là
A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tc thi ca phn
ng.
C. tốc độ trung bình của phn ng. D. quá trình hóa học.
Câu 8: Tốc độ phn ứng tăng lên khi
A. gim nhiệt độ bình phản ng.
B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phn ng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. gim nồng độ cht tham gia phn ng.
Câu 9: Tốc độ phn ứng được xác định bng s thay đổi lượng chất đầu hoc cht sn
phm trong một đơn vị
A. thi gian. B. th tích. C. khối lượng.
D. áp suất.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng
A.
25
ns np
. B.
24
ns np
. C.
23
ns pn
.
D.
26
ns np
.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm,
2
Cl
được điều chế bằng cách cho
HCl
đặc tác
dng vi
A.
3
CaCO
. B.
4
KMnO
. C.
NaOH
.
D. KCl.
Câu 12: Trong công nghiệp, nước Javel được sn xut bằng phương pháp điện phân
dung dịch bão hòa chất
X
trong thùng điện phân không có màng ngăn.
X
A.
NaCl
. B.
KOH
. C.
NaOH
.
D.
3
KNO
.
Câu 13: Hydrochloric acid phn ứng được vi chất nào sau đây?
A.
NaOH
. B. Ag. C. Cu.
D.
2
CO
.
Câu 14: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide.
C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride.
Câu 15: c muối sinh lý có tác dụng dit khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch
có nồng độ
0,9%
ca muối nào sau đây?
A.
3
NaNO
. B.
23
Na CO
. C.
NaCl
.
D.
24
Na SO
.
Câu 16: Dung dch muối nào sau đây tác dụng vi dung dch
3
AgNO
to kết tủa màu
vàng nhạt?
A.
NaBr
. B.
3
NaNO
. C. NaF.
D.
NaCl
.
Câu 17: S oxi hóa của
Mn
trong
24
K MnO ,Al
trong
3
Al ,O
+
trong
2
Cl O,P
trong
2
4
HPO
lần lượt là:
A.
7,0, 2, 5+ + +
. B.
6, 3, 2, 5+ + +
. C.
6, 3, 2, 6+ + +
.
D.
6, 3, 2, 5+ + + +
.
Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.
0
22
C O CO
t
+ ⎯⎯
. B.
0
2
C CO 2CO
t
⎯⎯+
.
C.
0
22
C H O CO H
t
⎯→++
. D.
0
24
C 2H CH
t
+ ⎯⎯
.
Câu 19: Phn ng
( ) ( ) ( )
0
3 2 2
KNO s KNO s 1/ 2O g
t
+⎯⎯
xy ra
550 C
. Đây là
phn ng
A. ta nhit,
r
Δ H 0
. B. thu nhit,
r
Δ H 0
.
C. ta nhit,
r
Δ H 0
. D. thu nhit,
r
Δ H 0
.
Câu 20: Cho phn ng sau:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 2
Fe O s 3H g 2Fe s 3H O l+ +
. Biết nhit to
thành chuẩn ca
23
Fe O
,
2
HO
lần lượt là
824,2 kJ / mol, 285,8 kJ / mol−−
. Biến
thiên enthalpy chuẩn ca phn ứng là
A.
538,4 kJ / mol
. B.
33,2 kJ / mol
. C.
33,2 kJ / mol+
.
D.
538,4 kJ / mol+
.
Câu 21: Để ct sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy
acetylene, nhiệt lượng giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong
A. không khí. B. khí oxygen nguyên chất.
C. hn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. hn hợp khí oxygen và
khí carbonic.
Câu 22: Cho phn ng:
( ) ( )
0
2
32
MnO
2KClO s 2KCl s 3O
t
⎯⎯ +
(g). Yếu t nào sau đây
không ảnh hưởng đến tốc độ ca phn ng?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác.
C. Áp suất. D. Kích thước tinh th
3
KClO
.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Thc phm bo qun trong t lnh s gi được lâu hơn.
(b) Hầm xương bằng nồi áp suất s nhanh nh hơn.
(c) Bệnh nhân dễ hấp hơn khi dùng oxygen t bình chứa khí oxygen so vi t không
khí.
Các yếu t chính ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng trong các quá trình trên lần lượt là
A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ. B. nhiệt độ, nhiệt độ, nng
độ.
C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ. D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 24: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được
m
gam muối. Giá trị ca
m
A. 32,5 . B. 24,5 . C. 162,5 .
D. 25,4 .
Câu 25: ớc chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần cha
A.
HClO
có tính oxi hóa mạnh. B.
2
Cl
có tính oxi hóa
mnh.
C.
HCl
là acid mạnh. D.
HCl
có tính khử mnh.
Câu 26: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất
A. khối lượng phân tử ca HF nh nht.
B. năng lượng liên kết
HF
ln nht.
C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
D. HF ít phân cực nht.
Câu 27: Phn ứng nào sau đây chứng minh tính khử ca ion halide?
A.
2 2 4 4
BaCl H SO BaSO 2HCl+ +
. B.
22
2HCl Fe FeCl H+ +
.
C.
2 4 2 2 2
2HBr H SO Br SO 2H O+ + +
. D.
2
HI NaOH NaI H O+ +
.
Câu 28: Cho mt mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric
acid dư. Sau khi phản ng kết thúc, thu đưc
m
gam muối chloride. Giá trị ca
m
A. 9,5. B. 2,975 . C.
19,0
.
D. 4,75 .
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Cho sơ đồ phn ng sau:
0
2 3 2
Cl KOH KCl KClO H O
t
+ ++
. Cân bằng phn ứng trên theo phương pháp
thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất kh.
Câu 30 (1,0 đim): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân t
22
O , N
, và
NO
lần lượt là
498 kJ/ mol
,
945 kJ/ mol
607 kJ/ mol
.
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng:
( ) ( ) ( )
22
N g O g 2NO g+→
.
b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phn ng vi oxygen nhiệt độ cao hoặc khi có
tia la đin.
Câu 31 (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm
10 C
, tốc độ mt ph
ứng tăng lên 3
lần. Để tốc độ phn ứng đó (đang tiến hành
30 C
) tăng lên 81 lần thì cn thc
hin phn ng nhit đ bao nhiêu?
Câu 32 (0,5 đim): Cho 2,13 gam hn hp
X
gm
Mg,Cu,Al
phn ứng hoàn
toàn vi lượng dư
2
O
thu được 3,33 gam hn hp
Y
gm các oxide. Tính th
tích dung dch
HCl2M
ti thiu cần dùng để hòa tan hoàn toàn
Y
.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
D
B
A
D
D
C
B
A
A
B
A
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
A
B
D
B
B
B
C
B
A
A
C
C
C
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT..................
MÔN: HÓA HỌC 10 KNTTVCS
Lưu ý: Chỉ có đáp án trắc nghiệm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Trong phân tử oxygen, số oxi hóa của nguyên tố oxygen là A. +2 . B. -2 C. 0 . D. 2 + .
Câu 2: Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ứng A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa - khử.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất
A. nhường electron.
B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Nhiệt phân muối KNO . B. Tôi vôi. 3
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn.
Câu 5: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung
dịch được xác định trong điều kiện nồng độ là
A. 0, 01 mol / l .
B. 0, 5 mol / l . C. 0,1 mol / l . D. 1, 0 mol / l .
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là
A. cân bằng hóa học.
B. tốc độ tức thời của phản ứng.
C. tốc độ trung bình của phản ứng.
D. quá trình hóa học.
Câu 8: Tốc độ phản ứng tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ bình phản ứng.
B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng.
Câu 9: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng A. 2 5 ns np . B. 2 4 ns np . C. 2 3 ns p n . D. 2 6 ns np .
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, Cl được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác 2 dụng với A. CaCO . B. KMnO . C. NaOH . 3 4 D. KCl.
Câu 12: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân
dung dịch bão hòa chất X trong thùng điện phân không có màng ngăn. X là A. NaCl . B. KOH . C. NaOH . D. KNO . 3
Câu 13: Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH . B. Ag. C. Cu. D. CO . 2
Câu 14: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide.
C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride.
Câu 15: Nước muối sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch
có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. NaNO . B. Na CO . C. NaCl . 3 2 3 D. Na SO . 2 4
Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO tạo kết tủa màu 3 vàng nhạt? A. NaBr . B. NaNO . C. NaF. 3 D. NaCl .
Câu 17: Số oxi hóa của + Mn trong K MnO , Al trong 3 Al , O trong Cl O, P trong 2 4 2 2 HPO − lần lượt là: 4 A. 7 + ,0, 2 + , 5 + . B. 6 + , 3 + , 2 − , 5 + . C. 6 + , 3 + , 2 − , 6 + . D. 6 + , 3 + , 2 + , 5 + .
Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 0 0 A. C O t + ⎯⎯→CO . B. C + CO t ⎯⎯→2CO . 2 2 2 0 0 C. C + H O t ⎯ → ⎯ CO + H . D. C 2H t + ⎯⎯→CH . 2 2 2 4 Câu 19: 0 Phản ứng KNO s t
⎯⎯→KNO s +1/ 2O g xảy ra ở 550 C . Đây là 3 ( ) 2 ( ) 2 ( ) phản ứng
A. tỏa nhiệt, Δ H  0 .
B. thu nhiệt, Δ H  0 . r r
C. tỏa nhiệt, Δ H  0 .
D. thu nhiệt, Δ H  0 . r r
Câu 20: Cho phản ứng sau: Fe O s + 3H g → 2Fe s + 3H O l . Biết nhiệt tạo 2 3 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( )
thành chuẩn của Fe O , H O lần lượt là 8 − 24,2 kJ / mol, 2 − 85,8 kJ / mol . Biến 2 3 2
thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. 5 − 38,4 kJ / mol . B. 3 − 3, 2 kJ / mol . C. 3 + 3, 2 kJ / mol . D. 5 + 38,4 kJ / mol .
Câu 21: Để cắt sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy
acetylene, nhiệt lượng giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong A. không khí.
B. khí oxygen nguyên chất.
C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen.
D. hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic. Câu 22: 0
Cho phản ứng: 2KClO s t
⎯⎯⎯→2KCl s + 3O (g). Yếu tố nào sau đây 3 ( ) MnO ( ) 2 2
không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất.
D. Kích thước tinh thể KClO . 3
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn.
(b) Hầm xương bằng nồi áp suất sẽ nhanh nhừ hơn.
(c) Bệnh nhân dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí.
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên lần lượt là
A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ.
B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ.
C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ.
D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 24: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 32,5 . B. 24,5 . C. 162,5 . D. 25,4 .
Câu 25: Nước chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần chứa
A. HClO có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl có tính oxi hóa 2 mạnh.
C. HCl là acid mạnh.
D. HCl có tính khử mạnh.
Câu 26: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì
A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất.
B. năng lượng liên kết H − F lớn nhất.
C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
D. HF ít phân cực nhất.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide?
A. BaCl + H SO → BaSO + 2HCl . B. 2 2 4 4 2HCl + Fe → FeCl + H . 2 2
C. 2HBr + H SO → Br + SO + 2H O . D. 2 4 2 2 2 HI + NaOH → NaI + H O . 2
Câu 28: Cho một mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric
acid dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là A. 9,5. B. 2,975 . C. 19, 0 . D. 4,75 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: 0 Cl + KOH t
⎯⎯→KCl + KClO + H O . Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp 2 3 2
thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O , N , và 2 2
NO lần lượt là 498 kJ / mol , 945 kJ / mol và 607 kJ / mol .
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N g + O g → 2NO g . 2 ( ) 2 ( ) ( )
b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện.
Câu 31 (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C , tốc độ một phả̉ ứng tăng lên 3
lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 C ) tăng lên 81 lần thì cần thực
hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg,Cu, Al phản ứng hoàn
toàn với lượng dư O thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Tính thể 2
tích dung dịch HCl2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn Y . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B A D D C B A A B A A D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B D B B B C B A A C C C