Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Đề thi cuối kì 2 Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển chọn 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án kèm theo. Giúp thầy cô giáo dễ dàng tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Đề thi cuối kì 2 Hóa 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển chọn 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án kèm theo. Giúp thầy cô giáo dễ dàng tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.

44 22 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THPT..................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 10 KNTTVCS
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phn ứng oxi hóa - kh, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa. B. cht kh. C. acid.
D. base.
Câu 2: Trong hp cht
3
SO
, s oxi hóa của sulfur là
A. +6 B. +3 . C. +4 .
D. +2 .
Câu 3: Quá trình
3
Al Al
+
→+
3e là quá trình
A. oxi hóa - kh. B. oxi hóa. C. nhn proton.
D. kh.
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phn ng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phn
ng điều kin
A. áp suất không đổi. B. s mol không đổi.
C. khối lượng không đổi. D. th tích không đổi.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học?
0
r 298
Δ H 178,29kJ=+
o
r 298
Δ H 393,5kJ=−
A.
( ) ( )
32
CaCO s CaO s CO→+
B.
C.
o
2 2 r 298
N O 2NO Δ H 180kJ+ = +
D.
4
CuSO
(aq)
( ) ( ) ( )
4
Zn s ZnSO aq Cu s+ +
Câu 6: Nhit tạo thành chuẩn đối vi chất khí được xác định trong điều kiện áp suất
A. 1 pa. B.
1 atm
. C. 1 bar.
D.
760mmHg
.
Câu 7: Tốc độ phn ng cho biết
A. phn ứng hóa học ta hay thu nhit.
B. ảnh hưởng ca nhiệt độ, áp suất đến phn ứng hóa học.
C. mức độ xy ra nhanh hay chm ca phn ứng hóa học.
D. biến thiên enthapy của phn ng.
Câu 8: Tốc độ phn ứng không phụ thuộc vào yếu t nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác.
D. Th tích.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phn ng.
B. Có khối lượng không đổi sau phn ng.
C. Làm tăng tốc độ phn ng.
D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phn ng.
Câu 10: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nh nht?
A.
Cl
. B.
F
. C. I.
D. Br.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
A. Iodine d b thăng hoa. B. Florine là chất khí màu
lc nht.
C. Bromine là chất lỏng không màu. D. Chlorine là chất khí màu
vàng lục.
Câu 12: T fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.
2
I
. B.
2
F
C.
2
Br
.
D.
2
Cl
Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
A.
HI
B. HF. C.
HBr
.
D.
HCl
.
Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A.
3
HNO
. B. HF. C.
24
H SO
.
D.
HCl
.
Câu 15: Dung dch
HCl
làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính
A. tẩy màu. B. acid. C. base.
D. kh.
Câu 16:
điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải ca hydro
chloride?
A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc
C. Chất khí, màu vàng lục. D. Tan nhiều trong nước.
Câu 17: Cho nước
2
Cl
vào dung dịch
NaBr
xy ra phn ứng hóa học:
22
Cl 2NaBr 2NaCl Br+ +
. Trong phn ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi
hóa
A.
NaBr
. B.
2
Cl
. C.
NaCl
.
D.
2
Br
.
Câu 18: Trong phn ng:
22
Mg FeCl MgCl Fe,2+ +
mol Fe
2
+
A. nhn 4 mol electron. B. nhường 2 mol electron.
C. nhường 4 mol electron. D. nhn 2 mol electron.
Câu 19: Biu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2H g O g 2H O g+→
theo năng lượng liên kết là
A.
( ) ( ) ( )
o
r 298 b b b
Δ H E H H E O O 2E O H= + =
.
B.
( ) ( ) ( )
0
r 298 b b b
Δ H E H H E O O E O H= + =
.
C.
( ) ( ) ( )
o
r 298 b b b
Δ H 2E H H E O O 2E O H= + =
.
D.
( ) ( ) ( )
o
r 298 b b b
Δ H 2E H H E O O 4E O H= + =
.
Câu 20: Phn ứng nào sau đây là phản ng ta nhit?
A.
( ) ( ) ( )
0
o
2 2 r 298
Cu(OH) s CuO s H O l Δ H 9,0kJ
t
=+⎯⎯ +
B.
( ) ( ) ( )
0
o
3 2 r 298
CaCO s CaO s CO g Δ H 176,0kJ
t
+ = +⎯⎯
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
o
4 10 2 2 2 r 298
2C H g 13O g 8CO g 10H O g Δ H 5316,0kJ+ + =
.
D.
( ) ( ) ( )
0
o
2 r 298
2HgO s 2Hg g O g Δ H 90kJ
t
=+⎯⎯ +
.
Câu 21: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng nào sau đây?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
0
2 3 2 3
2Al s Fe O s Al O s Fe s
t
⎯→++
.
B.
( ) ( ) ( )
0
32
CaCO s CaO s CO g
t
+⎯⎯
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
0
3 2 2
4NH g 5O g 4NO g 6H O l
t
+⎯→+
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 4 4 2
Ba(OH) aq H SO aq BaSO s 2H O l+ +
.
Câu 22: Cho các biện pháp sau:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sn xut gang).
(b) Bo qun thc phm trong t lạnh để gi thc phẩm tươi lâu.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sn xut clanhke.
(d) Cho bt sắt làm xúc tác trong quá trình sản xut
3
NH
t
2
N
2
H
.
S biện pháp được s dụng để tăng tốc độ phn ứng là
A. 1 . B. 4 . C. 3 .
D. 2 .
Câu 23:
25 C
, phn ng gia
Fe
và dung dịch
HCl
có nồng độ nào dưới đây
xy ra nhanh nht?
A.
0,1M
. B.
0,2M
. C.
1M
.
D.
2M
.
Câu 24: Khí
X
được dùng để kh trùng nước sinh hot.
X
A.
2
Cl
. B.
2
O
. C.
2
CO
.
D.
2
F
.
Câu 25:
2
Br
va th hiện tính khử, va th hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau
đây?
A.
0
22
H Br 2HBr
t
⎯⎯+
. B.
23
2Al 3Br 2AlBr+→
.
C.
22
Br H O HBr HBrO++
. D.
2 2 2 2 4
Br 2H O SO 2HBr H SO+ + +
.
Câu 26: Thêm từ t nước
2
Cl
vào dung dịch
KI
có chứa sn một ít hồ tinh bt.
Hiện tượng quan sát được là
A. dung dch xut hiện màu xanh tím. B. xut hin kết tủa màu
trng.
C. dung dch chuyển sang màu vàng lục. D. xut hin kết tủa màu
vàng nhạt.
Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho
cùng một loi mui?
A. Zn. B. Fe. C.
Cu
.
D. Ag.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây không phản ng vi dung dch
3
AgNO
?
A.
NaCl
. B.
NaBr
. C. NaI.
D.
NaF
.
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Cho sơ đồ phn ng:
4 2 2 4 4 3 2 4 2
KMnO KNO H SO MnSO KNO K SO H O+ + + + +
. Cân bằng phn ng
trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất kh.
Câu 30 (1,0 đim): Cho phn ứng đốt cháy ethane:
( ) ( ) ( ) ( )
0
2 6 2 2 2
7
C H g O g 2CO g 3H O l
2
t
++
. Biết nhit tạo thành chuẩn ca
( ) ( ) ( )
22
6 g 2 g l
C H ,CO ,H O
lần lượt là
84,7 kJ / mol, 393,5 kJ / mol, 285,8 kJ / mol
.
a) Xác đnh biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ứng trên.
b) Tính nhiệt lưng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane.
Câu 31 (0,5 đim): a tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hp
X
gm
Al
Mg
trong dung dch
HCl
dư. Sau phản ng khi lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam
so với ban đầu. Tính khối lưng ca tng kim loi trong
X
.
Câu 32 (0,5 đim): Phn ng
( ) ( ) ( )
22
2CO g O g 2CO g+→
có h s nhiệt đ
Van't Hoff
2
=
. Tc đ phn ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phn
ng t
40 C
lên
70 C
?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
B
A
B
C
C
D
D
B
C
A
A
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
A
A
D
C
C
C
D
A
C
A
A
D
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT..................
MÔN: HÓA HỌC 10 KNTTVCS I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 2: Trong hợp chất SO , số oxi hóa của sulfur là 3 A. +6 B. +3 . C. +4 . D. +2 . Câu 3: Quá trình 3 Al Al + → + 3e là quá trình
A. oxi hóa - khử. B. oxi hóa. C. nhận proton. D. khử.
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. áp suất không đổi.
B. số mol không đổi.
C. khối lượng không đổi.
D. thể tích không đổi.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học? 0 Δ H = 1 + 78,29 kJ r 298 o Δ H = 3 − 93,5 kJ r 298 A. CaCO s → CaO s + CO B. 3 ( ) ( ) 2 C(s) + O g → CO g 2 ( ) 2 ( ) C. o N + O → 2NO Δ H = 1 + 80 kJ D. CuSO (aq) 2 2 r 298 4 +Zn (s) → ZnSO aq + Cu s 4 ( ) ( )
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là A. 1 pa. B. 1 atm . C. 1 bar. D. 760mmHg .
Câu 7: Tốc độ phản ứng cho biết
A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt.
B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học.
C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
D. biến thiên enthapy của phản ứng.
Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng.
Câu 10: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất? A. Cl . B. F . C. I. D. Br.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
A. Iodine dễ bị thăng hoa.
B. Florine là chất khí màu lục nhạt.
C. Bromine là chất lỏng không màu.
D. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
Câu 12: Từ fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. I . B. F C. Br . 2 2 2 D. Cl 2
Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là A. HI B. HF. C. HBr . D. HCl .
Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HNO . B. HF. C. H SO . 3 2 4 D. HCl .
Câu 15: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính A. tẩy màu. B. acid. C. base. D. khử.
Câu 16: Ỏ̉ điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải của hydro chloride?
A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc
C. Chất khí, màu vàng lục.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 17: Cho nước Cl vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: 2 Cl + 2NaBr ⎯⎯
→2NaCl + Br . Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi 2 2 hóa A. NaBr . B. Cl . C. NaCl . 2 D. Br . 2
Câu 18: Trong phản ứng: Mg + FeCl → MgCl + Fe, 2 mol Fe 2 + 2 2
A. nhận 4 mol electron.
B. nhường 2 mol electron.
C. nhường 4 mol electron.
D. nhận 2 mol electron.
Câu 19: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H g + O
g → 2H O g theo năng lượng liên kết là 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) A. o Δ H
= E H − H + E O = O − 2E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( ) B. 0 Δ H
= E H − H + E O = O − E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( ) C. o Δ H
= 2E H − H + E O = O − 2E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( ) D. o Δ H
= 2E H − H + E O = O − 4E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( )
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? 0 A. Cu(OH) ( s) t ⎯⎯→CuO(s) + H O(l) o Δ H = 9 + ,0 kJ 2 2 r 298 0 B. CaCO ( s) t ⎯⎯→CaO(s) + CO ( g) o Δ H = 176 + ,0 kJ . 3 2 r 298
C. 2C H ( g) +13O ( g) → 8CO ( g) +10H O(g) o Δ H = 5 − 316,0 kJ . 4 10 2 2 2 r 298 0 D. 2HgO (s) t ⎯⎯→2Hg (g) + O ( g) o Δ H = 90 + kJ . 2 r 298
Câu 21: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? 0 A. 2Al (s) + Fe O s t ⎯⎯→Al O s + Fe s . 2 3 ( ) 2 3 ( ) ( ) 0 B. CaCO s t ⎯⎯→CaO s + CO g . 3 ( ) ( ) 2 ( ) 0 C. 4NH g + 5O g t ⎯ → ⎯ 4NO g + 6H O l . 3 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) D. Ba(OH) aq + H SO aq → BaSO s + 2H O l . 2 ( ) 2 4 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 22: Cho các biện pháp sau:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH từ N và H . 3 2 2
Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 23: Ở 25 C , phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl có nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nhất? A. 0,1M . B. 0, 2M . C. 1M . D. 2M .
Câu 24: Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. X là A. Cl . B. O . C. CO . 2 2 2 D. F . 2
Câu 25: Br vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau 2 đây? 0 A. H + Br t ⎯⎯→2HBr .
B. 2Al + 3Br → 2AlBr . 2 2 2 3 C. Br + H O HBr + HBrO . D. 2 2
Br + 2H O + SO → 2HBr + H SO . 2 2 2 2 4
Câu 26: Thêm từ từ nước Cl vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. 2
Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. dung dịch chuyển sang màu vàng lục.
D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu . D. Ag.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO ? 3 A. NaCl . B. NaBr . C. NaI. D. NaF . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO + KNO + H SO → MnSO + KNO + K SO + H O . Cân bằng phản ứng 4 2 2 4 4 3 2 4 2
trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy ethane: ( ) 7 C H g + O ( g) 0 t
⎯ →2CO g + 3H O l . Biết nhiệt tạo thành chuẩn của 2 6 2 2 ( ) 2 ( ) 2 C H , CO , H O lần lượt là 8 − 4,7 kJ / mol, 3 − 93,5 kJ / mol, 2 − 85,8 kJ / mol . 2 6( g) 2( g) 2 (l)
a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane.
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg
trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam
so với ban đầu. Tính khối lượng của từng kim loại trong X .
Câu 32 (0,5 điểm): Phản ứng 2CO(g) + O g → 2CO g có hệ số nhiệt độ 2 ( ) 2 ( )
Van't Hoff  = 2 . Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40 C lên 70 C ? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A B A B C C D D B C A A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A A D C C C D A C A A D