Trang 1/2 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
1
n
unn
= ++
với
*
n
. Số
21
số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?
A.
4.
B.
5.
C.
D.
6.
Câu 2: Cho
2
2
4
34
lim
4
x
xx a
xxb
→−
+−
=
+
với
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
22
ab
.
A.
41.
B.
14.
C.
D.
9.
Câu 3: Cho tứ diện đều
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
,
CD
2MN cm=
.
Độ dài một cạnh của tứ diện
ABCD
bằng
A.
3.cm
B.
22 .cm
C.
3.cm
D.
2.cm
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
22
51
1
1
11
x
khi x
fx
x
m x mx khi x
+
<
=
+
++
với
m
là tham số. Tập hợp tất cả các gtrị của
m
để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó là
A.
{ }
1; 2 .−−
B.
{
}
1; 2 .
C.
{ }
1; 2 .
D.
{ }
1; 2 .
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,3AB a BC a= =
. Đường
thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
2
SA a=
. Sđo góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
75 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
32
() 3 1
fx x x=−+
tại
3x =
bằng
A.
12
. B.
10
. C.
6
. D.
9
.
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa mãn
15
26
51
102
uu
uu
+=
+=
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
5
q =
. B.
2q =
. C.
2q =
. D.
3q =
.
Câu 8: Cho hàm số
( ) (
)
3
2
1 3 12
3
x
y mx mx=−+ + + +
với
m
là tham s thc. Tp hp tt c các giá tr
của
m
để phương trình
'0y =
có nghiệm là
A.
(
] [
)
; 1 2; .−∞ +
B.
[ ]
1; 2 .
C.
(
) ( )
; 1 2; .
−∞ +
D.
(
]
( )
; 1 2; .−∞ +
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
cosyx x= +
trên tập
A.
' sin .yx x=
B.
' 1 sin .yx= +
C.
' 1 sin .yx=
D.
' sin .yx x= +
Câu 10:
(
)
2
lim 1nn+−
bằng
A.
.+∞
B.
.−∞
C.
D.
1
.
2
Câu 11:
21
lim
23
x
x
x
−∞
bằng
A.
1
. B.
2
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng
( )
23 1x
?
A.
2
3 2 3.yx x= −+
B.
( )
2
3 1.yx=
C.
2
3 2.yx=
D.
2
3 2 3.yx x= ++
Trang 2/2 - Mã đề 111
Câu 13: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
+
=
+
tại điểm có hoành độ bằng
2.
A.
1.
B.
1
.
9
C.
1.
D.
5
.
9
Câu 14: Cho hàm số
( )
( )
2020g x xf x x
= +
với
( )
fx
là hàm s có đo hàm trên
. Biết
(
)
'1 3
g
=
( )
'1 2f =
. Tính giá trị của biểu thức
( )
( )
11Pf g= +
.
A.
2018.P
=
B.
2020.
P =
C.
2019.P =
D.
2018.P =
Câu 15: Cho hàm số
2
() 1fx x x= +
. Biết
(
)
2
2
'
1
ax bx c
fx
x
++
=
+
với
,,abc
. Gtrị của biểu thức
23 2
3
ab c
++
bằng
A.
5.
B.
7.
C.
D.
7.
Câu 16: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
'
AB
'
AD
bằng
A.
0
120 .
B.
0
60 .
C.
0
150 .
D.
0
30 .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
, mọi mặt phẳng
( )
Q
chứa
a
thì
( ) ( )
.QP
B. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng y
thì song song với đường thẳng kia.
C. Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau, luôn luôn một mặt phẳng chứa đường thẳng này
vuông góc với đưởng thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng
( )
P
chứa
a
mặt phẳng
( )
Q
chứa
b
thì
( )
( )
.PQ
Câu 18: Cho lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Một mặt phẳng
( )
α
đi qua đỉnh
cắt
hai cạnh
'AA
,
'CC
lần lượt tại điểm
M
điểm
N
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN BB’ bằng
A.
.a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
3.a
Câu 19: Cho hàm số
1
1
y
x
=
+
với
1x ≠−
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
2 ' 1.xy x y−+ =
B.
( )
2 ' 1.xy x y
++ =
C.
( )
1 ' 1.xy x y++ =
D.
( )
1 ' 1.xy x y−+ =
Câu 20: Cho hàm số
siny xx= +
với
x
. Tập hợp nghiệm của phương trình
'0y =
A.
2, .
2
kk
π
π

+∈


B.
2, .
2
kk
π
π

−+


C.
{ }
2, .kk
ππ
+∈
D.
{ }
2, .kk
π
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm).
1) Tính giới hạn
2
2
lim
2
x
x
xx
−+
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
34yx x=−+
, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3AB a=
2AC a=
. Biết
( )
SA ABCD
, góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
.
1) Chứng minh
( )
BC SAB
.
2) Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
CDG
theo
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho dãy số (u với 2
u = n + n + với * nn 1 n )
 . Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 2 Câu 2: Cho x + 3x − 4 lim a
= với a là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức 2 2 a b . 2 x→ 4 − x + 4x b b A. 41. B. 14. C. 9. D. 9. −
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB , CD MN = 2 cm .
Độ dài một cạnh của tứ diện ABCD bằng A. 3c . m B. 2 2 c . m C. 3 c . m D. 2c . m 5x +1  khi x <1
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2 =  x +1
với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị của m  2 2
m x + mx +1 khi x ≥ 1
để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó là A. { 1; − − } 2 . B. { 1; − } 2 . C. {1; } 2 . D. {1;− } 2 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB = a, BC = a 3 . Đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và SA = 2a . Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 75 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 3 2
f (x) = x − 3x +1 tại x = 3 bằng A. 12 . B. 10. C. 6 . D. 9. u  + u = 51
Câu 7: Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 1 5
. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. n ) u  +u =  102 2 6 A. q = 5 . B. q = 2 . C. q = 2 − . D. q = 3. 3 Câu 8: Cho hàm số x y = − (m + ) 2 1 x + 3(m + )
1 x + 2 với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị 3
của m để phương trình y ' = 0 có nghiệm là A. (−∞;− ] 1 ∪[2;+ ∞). B. [ 1; − 2]. C. (−∞;− ) 1 ∪(2;+ ∞). D. (−∞;− ] 1 ∪(2;+ ∞).
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = x + cos x trên tập  là
A. y ' = x − sin .x
B. y ' =1+ sin .x
C. y ' =1− sin .x
D. y ' = x + sin .x Câu 10: ( 2
lim n +1 − n) bằng A. . +∞ B. . −∞ C. 0. D. 1 . 2 Câu 11: 2x −1 lim bằng
x→−∞ 2 − 3x A. 1. B. 2 − . C. 1 − . D. 2 . 3 3
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x − ) 1 ? A. 2
y = 3x − 2x + 3.
B. y = ( x − )2 3 1 . C. 2 y = 3x − 2. D. 2
y = 3x + 2x + 3. Trang 1/2 - Mã đề 111
Câu 13: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2x + 3 y =
tại điểm có hoành độ bằng 2. − x +1 A. 1. B. 1 . C. 1. − D. 5 − . 9 9
Câu 14: Cho hàm số g (x) = xf (x) + 2020x với f (x) là hàm số có đạo hàm trên  . Biết g '( ) 1 = 3 và f '( )
1 = 2 . Tính giá trị của biểu thức P = f ( ) 1 + g ( ) 1 . A. P = 2018. B. P = 2020. C. P = 2019. − D. P = 2018. − 2 Câu 15: + + Cho hàm số 2 f (x) ax bx c
= x x +1 . Biết f '(x) =
với a,b,c∈ . Giá trị của biểu thức 2 x +1 2 3 2
a + b + 3c bằng A. 5. B. 7. C. 4. D. 7. −
Câu 16: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Số đo góc giữa hai đường thẳng A' B AD ' bằng A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 150 . D. 0 30 .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) , mọi mặt phẳng (Q) chứa a thì (Q)⊥(P).
B. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì song song với đường thẳng kia.
C. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau, luôn luôn có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
vuông góc với đưởng thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (P) chứa a và mặt phẳng (Q)
chứa b thì (P)⊥(Q).
Câu 18: Cho lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng a . Một mặt phẳng (α ) đi qua đỉnh B và cắt
hai cạnh AA', CC ' lần lượt tại điểm M và điểm N . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN BB’ bằng A. . a B. a 3 . C. a . D. a 3. 2 2 Câu 19: Cho hàm số 1 y = với x ≠ 1
− . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x +1
A. xy − (x + 2) y ' =1.
B. xy + (x + 2) y ' =1.
C. xy + (x + ) 1 y ' =1.
D. xy − (x + ) 1 y ' =1.
Câu 20: Cho hàm số y = sin x + x với x∈ . Tập hợp nghiệm của phương trình y ' = 0 là A. π  π   k2π ,k  + ∈.
B. − + k2π ,k ∈.  2   2 
C. {π + k2π ,k ∈ }  .
D. {k2π ,k ∈ }  .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm). 1) Tính giới hạn x − 2 lim .
x→2 x x + 2
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 4, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 3 và AC = 2a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 .
1) Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
2) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CDG) theo .a
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... Trang 2/2 - Mã đề 111
Document Outline

  • Toan 11_111