-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phổ thông Năng khiếu – TP HCM
Thứ Hai ngày 02 tháng 05 năm 2019, trường Phổ thông Năng Khiếu, thành phố Hồ Chí Minh (PTNK – TP HCM) tổ chức kì thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 dành cho học sinh học chương trình Toán 11 nâng cao.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phổ thông Năng khiếu – TP HCM
Thứ Hai ngày 02 tháng 05 năm 2019, trường Phổ thông Năng Khiếu, thành phố Hồ Chí Minh (PTNK – TP HCM) tổ chức kì thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2018 – 2019 dành cho học sinh học chương trình Toán 11 nâng cao.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU MÔN THI : TOÁN
--------------------------------------
KHỐI 11 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Ngày thi : Thứ Hai 02/5/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
----------------------------------------------
Bài 1. (1,5đ) Tính các giới hạn sau: 2 3 x
x 7 4(x 3) a) . b) lim . 2 lim 9x 12x 3x x 2 x 3 (x 3)
Bài 2. (1đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2 a) 2
y (1 2x) 1 x 2x .
b) y cos (1 2x ).
Bài 3. (1đ) Chứng minh phương trình 2 3 3 2
(m 2m 3)(x 3x 4) m x 0 có ít nhất một nghiệm với mọi số thực m.
2 x 2 x
Bài 4. (1đ) Tìm m để hàm số , khi 2 x 0
y f (x) x liên tục trên [ 2;2] .
m 2x, khi 0 x 2 2x 1
Bài 5. (1,5đ) Cho hàm số y f (x) 1 (C). x
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng y 2x 1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x 3y 1 0 .
Bài 6. (4đ) Hình chóp S.ABCD có O là tâm của hình thoi ABCD, AB = a, , SA ⊥
(𝐴𝐵𝐶𝐷), SA a 3 . Dựng OK ⊥ SC ( K thuộc SC).
a) Chứng minh BD (SAC) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
c) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
d) Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (KBC) và (OBC). HẾT
Đáp án và cho điểm Bài 1 Tìm giới hạn x lim x x x x 12 2 9 12 3 lim a) x 2
9x 12x 3x 12 lim x 12 9 3 2 x 2 2 2 3 x
x 7 4(x 3) x 7 4 lim lim b) 2 x3 x 3 (x 3) (x 3) x 3 lim 2 x 3 x 7 4 3 4 Bài 2 Tính đạo hàm hàm số 2
y (1 2x) 1 x 2x . ' 2
y' (1 2x)' 1 x 2x (1 2x) 2
1 x 2x 1 4x 2 2
1 x 2x (1 2x) 2 2 1 x 2x 2 2 4(
1 x 2x ) (1 2x)(1 4x) 16x 10x 3 2 2 2 1 x 2x 2 1 x 2x 2 2
b) y cos (1 2x ) 2 2
y' 2cos(1 2x ).cos(1 2x )' 2 2 2 2
cos(1 2x ).sin(1 2x ).(1 2x )' 2 2
= 8x cos(1 2x ).sin(1 2x ). 2 4 .
x sin(2 4x ). Bài 3
Chứng minh rằng phương trình 2 3 3 2
(m 2m 3)(x 3x 4) m x 0 (1) có ít nhất
một nghiệm với mọi số thực m. Đặ 2 3 3 2
t f (x) (m 2m 3)(x 3x 4) m x .
Hàm số f ( x) xác định và liên tục trên R
Hàm số f ( x) liên tục trên [-1;1] 2
f (1) m 0 3 2 2 f ( 1 ) ( 8
) (m 2m 3) m 0 f ( 1
). f (1) 0, m x [ 1
;1] sao cho f (x ) 0. 1 1
Vậy pt (1) có ít nhất 1 nghiệm với mọi m. Bài 4
2 x 2 x (1đ) Tìm m để hàm số , khi 2 x 0
y f (x) x
m 2x, khi 0 x 2 liên tục trên [ 2 ;2].
2 x 2 x 2 1
lim f (x) lim lim x0 x0 x0 x
2 x 2 x 2
lim (m 2x) m x0 f (0) m
Hàm số liên tục trên [ 2 ;2] khi và chỉ khi
lim f (x) lim ( f (x) f (0) x0 x0 1 m 2 Bài 5 2x 1
Cho hàm số y f (x) 1 có đồ thị (C). x
a)Viết pt tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng y 2x 1. 3
y ' f '(x) 2 (1 . x) 1 2x 1 x Pthđ giao điể m :
2x 1; (x 1) 2 1 x x 0 1 1 4 x
y 0; f '( ) 2 2 3
x 0 y 1; f '(0) 3 1 4 2 Tại M
;0 , pttt : y x 1 2 3 3 Tại M 2(0;1), pttt : y 3x 1
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng x 3y 1 0 . Gọi M(x
o;yo) là tọa độ tiếp điểm. tt song song với (d): 3 1 2 (1 x ) 3 0 x 2 y 1 0
x 4 y 3 0 1 1
pttt tại M(-2;-1); y x ( loại) 3 3 1 13
pttt tại M(4;-3); y x 3 3 Bài 6
(4đ) Hình chóp S.ABCD có O là tâm của hình thoi ABCD, AB = a, , SA ⊥
(𝐴𝐵𝐶𝐷), SA a 3 . Dựng OK ⊥ SC ( K thuộc SC).
a) Chứng minh BD (SAC) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
c) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
d) Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (KBC) và (OBC). S H K D C O A B I
a) Học sinh chứng minh BD (SAC)
* Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là OK.
* Tam giác SAC có SA AC a 3 . Gọi M là trung điểm SC 1 1 a 6 Suy ra OK AM SC 2 4 4
b)Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
Xác định SH là hình chiếu vuông góc của SA lên (SBD), suy ra góc [S ;
A (SBD)] ASH ASO 1 0 tan ASO ASO 26 34' 2
c)Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD). d[C;(SBD)] d[A;(SBD)]
AH (SBD) d[A;(SBD)] AH 1 1 1 a 15 AH 2 2 2 AH SA AO 5
d)Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (KBC) và (OBC).
Xác định đúng [(KBC);(OBC)] [(SBC);( ABC)] SIA 2 a 3
AI.BC AC.BO 2S ABC 4 a 3 AI 2 SA tan SIA 2 AI
[(KBC);(OBC)][(SBC);(ABC)] SIA 6 0326'