Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Quốc tế Á Châu, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường Quốc tế Á Châu, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

54 27 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
QUỐC TẾ Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
_____________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
Câu 1: (2,5 điểm) Tìm các giới hạn sau
a)
3 2
2
1
1
lim
3 2
x
x x x
x x
b)
2
4 2
3 1
lim
6 2
x
x
x x

c)
3
2 3
lim 1 1
x
x x

Câu 2: (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau:
𝑓
(
𝑥
)
=
󰇱
𝑥 5
2𝑥 1 3
;𝑛ế𝑢 𝑥>5
(𝑥 5)
+ 3 ;𝑛ế𝑢 𝑥5
𝑡ạ𝑖 𝑥
=5
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
4 3
1
2 2 5
3
y x x x
b)
1
1
x
y
x
Câu 4: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) phương trình
3 2
1
x
y
x
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Δ: 4xy + 10 = 0
Câu 5: (3,0 điểm) Cho nh chóp S.ABCD; ABCD hình vuông m O cạnh
3
a
.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA =
2
a
a) Chứng minh: BD (SAC)
b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Chứng minh: HK SC
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
d) Tính sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Đ
CHÍNH TH
C
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 11
Câu Nội dung trả lời Điểm
Câu 1
(2.5 điểm)
a)
3 2
2
1
1
lim
3 2
x
x x x
x x
(1.0)
2
1
( 1)( 1)
lim
( 2)( 1)
x
x x
x x
0.25
0.25
2
1
1
lim
2
x
x
x
0.25
= 0 0.25
b)
2
4 2
3 1
lim
6 2
x
x
x x

(1.0đ)
2
2
4
2 4
1
3
lim
1 2
6
x
x
x
x
x x

0.25
0.25
2
2
2 4
1
3
lim
1 2
6
x
x
x
x x

0.25
= 0 0.25
c)
32 3
lim 1 1
x
x x

(0.5đ)
3
2 3
lim 1 lim 1
x x
x x x x
 
2
2
1
lim 1 lim 0
1
x x
x x
x x
 
33
2
2 3 33 3
1
lim 1 lim 0
. 1 1
x x
x x
x x x x
 
0.25
lim ( ) 0
x
f x

0.25
Câu 2
(1.5 điểm)
f (5) = (5 – 5)
2
+ 3 = 3 0.25
5
lim ( ) 3
x
f x
0.25
5 5
5
lim lim
2 1 3
x x
x
x
5
( 5)( 2 1 3)
lim
2 10
x
x x
x
5
2 1 3
lim
2
x
x
0.25
5
lim ( ) 3
x
f x
0.25
5 5
lim ( ) lim ( ) (5) 3
x x
f x f x f
0.25
Hàm số liên tục tại x
o
= 5 0.25
Câu 3
(2.0 điểm)
a)
4 3
1
2 2 5
3
y x x x
(1.0đ)
3 2
1
' 8 0
y x x
x
0.25 x 4
b)
1
1
x
y
x
(1.0đ)
1 ' 1 (1 ) 1 '
'
1
x x x x
y
x
0.25
1
1
2 1
1
x
x
x
x
0.5
3
'
2(1 ) 1
x
y
x x
0.25
Câu 4
(1.0 điểm)
2
1
'( )
1
f x
x
0.25
Δ: y = 4x + 10 → k
Δ
= 4
τt
Δ
'( ).4 1
o
f x
0
2
0
7
3;
1
2
'( ) 1 4
5
4
1;
2
o
o o
o
x y
f x x
x y
0.25
Pt τt của (C) tại
7 1 17
3; :
2 4 4
y x
0.25
Pt τt của (C) tại
5 1 9
1; :
2 4 4
y x
0.25
Câu 5
(3.0 điểm)
S
K
a) CM: BD
(SAC) (1.0đ)
BD
AC (2 đường chéo hình vuông ABCD) (1) 0.25
BD
SA (do SA
(ABCD)) (2) 0.25
(1), (2)
BD
(SAC) 0.5
b) CM: HK
SC (1.0đ)
(*) AH
SB (1)
BC
BA (gt)
BC SA (gt)
(1), (2) AH (SBC)
AH
SC (3)
0.25
(*) AK
SD (4)
CD
AD (gt)
CD SA (gt)
(4), (5) AK (SCD)
AK
SC (6)
0.25
(*) (3), (6)
SC
(AHK) 0.25
SC
HK 0.25
c) Tính
,( )
SC ABCD
(0.5đ)
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)
,( ) ,
SC ABCD CA CS
0.25
ΔSAC vuông tại A: tan
𝐴𝐶𝑆
=
đ


tan
2 1
6 3
a
ACS
a
30
o
SCA
BC
(SAB)
BC
AH (2)
CD
(SAD)
CD
AK (5)
A
B
C
D
O
H
2
a
3
a
,( ) 30
o
SC ABCD
0.25
d) Tính
,( )
SB SAC
(0.5đ)
O là tâm hình vuông ABCD
SO là hình chiếu vuông góc của SB trên (SAC)
,( ) ,
SB SAC SB SO
0.25
ΔSOB vuông tại O
sin
𝐵𝑆𝑂
=
đố 


6
6
2
5 2 5
a
a
a
30
arcsin
10
BSO
30
,( ) arcsin
10
SB SAC
0.25
---HẾT---
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - KHỐI 11
(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
_____________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
Câu 1: (2,5 điểm) Tìm các giới hạn sau 3 2 x  x  x 1 a) lim 2 x 1  x  3x  2 2  b) 3x 1 lim 4 2 x 6  x  x  2 c)      2 3 3 lim x 1 x 1 x 
Câu 2: (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau: 𝑥 − 5 ; 𝑛ế𝑢 𝑥 > 5
𝑓(𝑥) = √2𝑥 − 1 − 3 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 5
(𝑥 − 5) + 3 ; 𝑛ế𝑢 𝑥 ≤ 5
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 1 4 3 y  2x  x  2 x  5 3  b) 1 x y  1 x
Câu 4: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) có phương trình 3x  2 y 
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Δ: 4x – y + 10 = 0 x 1
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD; ABCD là hình vuông tâm O cạnh a 3 .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 2 a) Chứng minh: BD ⊥ (SAC)
b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Chứng minh: HK ⊥ SC
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
d) Tính sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 11 Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 3 2 a) x  x  x 1 lim 2 (1.0) (2.5 điểm) x 1  x  3x  2 2 0.25 (x 1)(x 1)  lim x 1  (x  2)(x 1) 0.25 2 x 1  lim 0.25 x 1  x  2 = 0 0.25 2 b) 3x 1 lim (1.0đ) 4 2 x 6  x  x  2 2  1  0.25 x 3   2   x lim   x 4  1 2  x 6     2 4   x x  0.25 1 3  2  lim x 0.25 x 2  1 2  x 6     2 4   x x  = 0 0.25 c)    (0.5đ)   2 3 3 lim x 1 x 1 x          2 x x  3 3 lim 1 lim x x 1 x x   lim x   x   x  1 2 1  lim 0 x 2 x 1  x  lim x  x    x  1 3 3 1 lim 0 x 3 0.25 x  . x x 1   3 x 12 2 3 3  lim f (x)  0 0.25 x Câu 2 f (5) = (5 – 5)2 + 3 = 3 0.25 (1.5 điểm) lim f (x)  3 0.25 x 5  x  5 lim  lim x 5 x 5   2x 1  3 (x  5)( 2x 1  3)  lim x 5  2x 10 2x 1  3  lim 0.25 x 5  2 lim f (x)  3 0.25 x 5 
Vì lim f (x)  lim f (x)  f (5)  3 0.25 x 5 x 5  
⇒ Hàm số liên tục tại xo = 5 0.25 Câu 3 a) 1 4 3 y  2x  x  2 x  5 (1.0đ) 3 (2.0 điểm) 1 3 2 y '  8x  x   0 0.25 x 4 x b) 1 x y  (1.0đ) 1 x
1 x' 1 x  (1 x) 1 x' y '  0.25 1 x 1 x 1 x  2 1 x  0.5 1 x 3  x y '  0.25 2(1 x) 1 x Câu 4 1  f '(x)  x  2 0.25 (1.0 điểm) 1 Δ: y = 4x + 10 → kΔ = 4 τt ⊥ Δ ⇒ f '(x ).4  1  o  7 x  3; y  1  f x    x     o  o  0 o 2 2 '( ) 1 4 0.25 4 5 x  1  ; y  0 o  2
Pt τt của (C) tại  7  1 17 3; : y   x    0.25  2  4 4 Pt τt của (C) tại  5  1 9 1; : y   x    0.25  2  4 4 Câu 5 S (3.0 điểm) K H a 2 D A O a 3 B C a) CM: BD ⊥ (SAC) (1.0đ)
BD ⊥ AC (2 đường chéo hình vuông ABCD) (1) 0.25
BD ⊥ SA (do SA ⊥ (ABCD)) (2) 0.25 (1), (2) ⇒ BD ⊥ (SAC) 0.5 b) CM: HK ⊥ SC (1.0đ) (*) AH ⊥ SB (1) BC ⊥ BA (gt)
⇒BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH (2) BC ⊥ SA (gt) 0.25 (1), (2) ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ AH ⊥ SC (3) (*) AK ⊥ SD (4) CD ⊥ AD (gt)
⇒CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ AK (5) CD ⊥ SA (gt) (4), (5) ⇒ AK ⊥ (SCD) ⇒ AK ⊥ SC (6) 0.25 (*) (3), (6) ⇒ SC ⊥ (AHK) 0.25 ⇒ SC ⊥ HK 0.25 c) Tính SC ABCD   ,( ) (0.5đ)
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD) SC ABCD    CA CS  ,( ) , 0.25 ΔSAC vuông tại A: tan đố 𝐴𝐶𝑆 = ề tan  a 2 1 ACS   a 6 3  30o SCA     ,( ) 30o SC ABCD  0.25 d) Tính SB SAC   ,( ) (0.5đ) O là tâm hình vuông ABCD
SO là hình chiếu vuông góc của SB trên (SAC) 0.25 SB SAC    SB SO  ,( ) , ΔSOB vuông tại O a 6 đố sin 𝐵𝑆𝑂 = a 6 2   ề a 5 2 5  30 BSO  arcsin 10 SB SAC   30 ,( )  arcsin 0.25 10 ---HẾT---