Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

44 22 lượt tải Tải xuống
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn Toán - Khối 11- Năm học: 2019 -2020
Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,5đ) Tính các giới hạn sau:
a) (0,75đ)
3
3
3 7
lim
2 4 9
n
A
n n
b) (0,75đ)
2
2
4 1 3
lim
4
x
x
B
x
Câu 2: (1đ) Cho hàm số:
3
2
3 2
, khi 1
1
1
, khi 1
2 10
1
, khi 1
12
x
x
x
f x x
x
x
. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm
0
1.
x
Câu 3: (1,5 đ)
a) (0,75đ) Tính đạo hàm của hàm số:
4
sin 2
.
1
x
y
x
b)(0,75đ) Cho hàm số:
3 2
1
1 6 22 5.
3
y x m x m x
Tìm tất cả giá trị của tham số m đ
phương trình:
/
0
y
có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 4: (1,5đ)
a) (0,75đ) Chứng minh rằng phương trình:
7 2
5 2 0
x x
nghiệm.
b) (0,75đ) Cho m số:
3 2
5 4
y x x
đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) với trục Oy.
Câu 5: (1đ) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Biết rằng
3 ; ' 6
AB a AA a
a) (0,5đ) Chứng minh:
' ' ' '
ABB A BCC B
.
b) (0,5đ) nh góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC).
Câu 6: (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh
2 .
a
H là trung điểm AB và
15.
SH a Biết rằng hai mặt phẳng (SCH) và (SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) (1đ) Chứng minh:
SH ABCD
.
AD SAB
b) (1đ) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) (0,5đ) nh góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
d) (0,5đ) Gọi I là trung điểm cạnh SD. Tính khoảng cách giữa IC và AD.
Câu 7: (0,5đ) Tính giới hạn của dãy số
n
u
biết:
1 1 1
... .
2 1 1. 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
HẾT
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 11 (NH: 2019 – 2020)
Câu Ý Đáp Án Điểm
1
(1,5đ)
Tính các giới hạn sau:
a)
(0,75 đ)
3
3
3 7
lim
2 4 9
n
A
n n
3
3
3
2 3
7
3
lim
4 9
2
n
n
n
n n
3
2 3
7
3
lim
4 9
2
n
n n
0,25*2
3 0 3
.
2 0 0 2
0,25
b)
(0,75 đ)
2
2
4 1 3
lim
4
x
x
B
x
2
4 1 3
lim
2 2
x
x
x x
2
4 8
lim
2 2 4 1 3
x
x
x x x
0,25*2
2
4 1
lim
6
2 4 1 3
x
x x
0,25
2
(1đ)
Cho hàm số:
3
2
3 2
, khi 1
1
1
, khi 1
2 10
1
, khi 1
12
x
x
x
f x x
x
x
.
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm
0
1.
x
*
1
1
12
f
;
*
2
1 1
1 1
lim ( ) lim
12
2 10
x x
f x
x
.
0,25
*
3
2
1 1 1
3 2 1
lim ( ) lim lim
1
1 1 3 2
x x x
x x
f x
x
x x x x
0,25
2
1
1 1
lim .
12
1 3 2
x
x x x
0,25
Ta có:
1 1
1
lim ( ) lim ( ) (1)
12
x x
f x f x f
nên hàm số f(x)liên tục tại
điểm x
0
= 1.
0,25
3
(1,5 đ)
a)
(0,75 đ)
Tính đạo hàm của hàm số:
4
sin 2
.
1
x
y
x
Ta có:
/
/
4 4
2
4
sin 2 . 1 sin 2 . 1
'
1
x x x x
y
x
0,25
4 3
2
4
2 1 2 4 .sin 2
1
x cos x x x
x
0,25*2
b)
(0,75đ)
Cho hàm số:
3 2
1
1 6 22 5.
3
y x m x m x
Tìm tất cả giá trị của
tham số m để phương trình:
/
0
y
có 2 nghiệm phân biệt.
2
' 2 1 6 22.
y x m x m
0,25
Phương trình:
/
0
y
có 2 nghiệm phân biệt
/
0
0
a
2
1 0 ( )
4 21 0
Hien nhien
m m
0,25
3
7
m
m
. Vậy
3
7
m
m
thì thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
4
(1,5đ)
a)
(0,75 đ)
Chứng minh rằng phương trình:
7 2
5 2 0
x x
có nghiệm.
Đặt f(x) =
7 2
5 2
x x
.Vì f(x) là hàm đa thức nên f(x) liên tục trên
=> f(x) liên tục trên đoạn [0; 2] (1)
0,25
Ta có:
(0) 2
(2) 106
f
f
(0). (2) 212 0
f f
(2)
0,25
Từ (1) và (2), suy ra phương trình
0
f x
có ít nhất 1 nghiệm trong
khoảng (0;2). Vậy phương trình
0
f x
có nghiệm.
0,25
b)
(0,75đ)
Cho hàm số:
3 2
5 4
y x x
có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến
d với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.
Gọi tiếp điểm là
0 0
( , )
M x y
.
0,25
M Oy
nên
0
0
x
. Ta có:
0
0
x
0
4
y
2
0
y' 3 10 '( ) '(0) 0.
x x y x y
0,25
Vậy tiếp tuyến d tại điểm
(0;4)
M
có phương trình:
4 0.( 0) 4.
y x y
0,25
5
(1 đ)
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại
B. Biết rằng
3 ; ' 6
AB a AA a
a) 0,5 đ
Chứng minh:
' ' ' '
ABB A BCC B
.
Hình vẽ
3a
3a
a 6
A'
A
B'
B
C
C'
Ta có:
(Do ABC )
' (Do ' )
; ' ' '
'
BC AB vuong tai B
BC AA AA ABC BC
AB AA ABB A
AB AA A
' ' .
BC ABB A
0,25
Vì:
' '
' ' ' ' .
' '
BC ABB A
ABB A BCC B
BC BCC B
0,25
b) 0,5 đ
Tính góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC).
3a
3a
a 6
A'
A
B'
B
C
C'
Ta có:
' ( )
A C ABC C
'
A A ABC
tại A
CA là hình chiếu vuông góc của A’C lên mặt phẳng (ABC).
' ; ' ; ' .
A C ABC A C CA A CA
0,25
+
3 2 .
AC a
Xét tam giác A’CA vuông tại A ta có:
+
' 6 3
tan '
3
3 2
A A a
A CA
AC
a
0
' 30 .
A CA
Vậy:
0
' ; 30
A C ABC
.
0,25
6
(3 đ)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh
2 .
a
H
trung điểm AB
15.
SH a
Biết rằng hai mặt phẳng (SCH)
(SHD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
.
a)
Chứng minh:
SH ABCD
.
AD SAB
Hình vẽ
a 15
2a
2a
S
C
D
B
A
H
Ta có:
SCH ABCD
SHD ABCD
SCH SHD SH
0,25
.
SH ABCD
0,25
Ta có:
( )
(Do )
;
AD AB gt
AD SH SH ABCD AD
AB SH SAB
AB SH H
0,25
.
AD SAB
0,25
b) 1 đ Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
2a
2a
a 15
A
B
D
C
S
H
M
Ta có:
( )
SC ABCD C
SH ABCD
tại H
CH là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
; ; .
SC ABCD SC CH SCH
0,25
+
2 2
5.
HC H B BC a
0,25
Xét tam giác SCH vuông tại H ta có:
15
tan 3.
5
SH a
SCH
CH
a
0,25
0
60 .
SCH
Vậy:
;
SC ABCD
0
60 .
0,25
c) 0,5 đ Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
Gọi M là trung điểm CD.
Ta có:
/ \
/
( )
( ,
SCD ABCD CD
Trong ABCD co HM CD tai M Do BCMH la hcn
Trong SCD co SM CD tai M Do CD SH CD MH
; ; .
SCD ABCD SM MH SMH
0,25
Xét tam giác SMH vuông tại H ta có:
+
15 15
tan .
2 2
SH a
SMH
MH a
0
62 41'.
SMH Vậy:
;
SCD ABCD
0
62 41'.
0,25
d) 0,5 đ
Gọi I là trung điểm cạnh SD. Tính khoảng cách giữa IC và AD.
2a
2a
A
B
D
C
S
H
M
I
E
K
Ta có:
/ /
( ) / /( )
( )
AD BC
AD IBC AD IBC
BC IBC
( ; ) ( ;( )) ( ;( )).
d AD IC d AD IBC d A IBC
Gọi E là trung điểm SA. Ta có:
/ /
IE BC
(Cùng // với AD)
IE IBC
Kẻ
AK BE
tại K.
Ta có:
(Do / / )
;
AK BE
AK BC BC AD BC SAB AK
BE BC IBC
BE BC B
AK IBC
tại K
( ;( )) AK.
d A IBC
0,25
+
2 2
4 .
SA SH HA a
Xét tam giác SHA vuông tại H, ta có:
15 1
sin ;cos .
4 4
SH
SAH SAH
SA
Xét tam giác ABE, ta có:
+
2
1 1 15
. .sin 2 .2 .sin .
2 2 2
ABE
a
S AB AE EAB a a SAH
+
2 2 2 2 2 2
2 .cos 4 4 2.2 .2 .cos 6 .
BE AB AE ABAE EAB a a a a SAH a
6.
BE a
Mặt khác:
2
1 10
. .
2 2
ABE
ABE
S a
S AK BE AK
BE
Vậy:
10
( ; ) .
2
a
d AD IC
0,25
7
(0,5đ)
Tính giới hạn của dãy số
n
u
biết:
1 1 1
... .
2 1 1. 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1
1 1
n n
n n n n n n
n n n n
1 1 1
1 1 1
n n
n n n n n n
Tức là:
1 1 1
2 1 1. 2 1 2
1 1 1
3 2 2 3 2 3
.....................................
1 1 1
( 1) 1 1
n n n n n n
Suy ra:
n
u
1 1 1 1 1 1 1
........ 1
1 2 2 3 1 1
n n n
0,25
Ta có:
1 1
lim 0 lim 0
1
1
n
n
Vậy:
1 1
lim lim 1 1 lim 1
1 1
n
u
n n
.
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn Toán - Khối 11- Năm học: 2019 -2020 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,5đ) Tính các giới hạn sau: 3 3n  7 4x 1  3 a) (0,75đ) A  lim b) (0,75đ) B  lim 3 2n  4n  9 2 x2 x  4  x  3  2  , khi x  1 3  x 1 
Câu 2: (1đ) Cho hàm số: f x 1  
, khi x  1 . Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x  1. 2 0 2x 10  1  , khi x  1 12  Câu 3: (1,5 đ)
a) (0,75đ) Tính đạo hàm của hàm số: sin 2x y  . 4 x 1 1 b)(0,75đ) Cho hàm số: 3 y  x  m   2
1 x  6m  22 x  5. Tìm tất cả giá trị của tham số m để 3 phương trình: /
y  0 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 4: (1,5đ)
a) (0,75đ) Chứng minh rằng phương trình: 7 2
x  5x  2  0 có nghiệm. b) (0,75đ) Cho hàm số: 3 2
y  x  5x  4 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) với trục Oy.
Câu 5: (1đ) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Biết rằng AB  3a; AA'  a 6
a) (0,5đ) Chứng minh:  ABB ' A'  BCC ' B ' .
b) (0,5đ) Tính góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC).
Câu 6: (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2 . a H là trung điểm AB và
SH  a 15. Biết rằng hai mặt phẳng (SCH) và (SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) (1đ) Chứng minh: SH   ABCD và AD  SAB.
b) (1đ) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
c) (0,5đ) Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD).
d) (0,5đ) Gọi I là trung điểm cạnh SD. Tính khoảng cách giữa IC và AD.
Câu 7: (0,5đ) Tính giới hạn của dãy số u biết: n  1 1 1 u    ... . n 2 1 1. 2 3 2  2 3 (n 1) n  n n 1 HẾT
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 11 (NH: 2019 – 2020) Câu Ý Đáp Án Điểm 1 Tính các giới hạn sau: (1,5đ) a) 3 3n  7 (0,75 đ) A  lim 3 2n  4n  9 3  7  7 n 3  3  3  3 lim  n    lim n 0,25*2 3  4 9  4 9 n 2    2   2 3   2 3 n n  n n 3  0 3   . 0,25 2  0  0 2 b) 4x 1  3 (0,75 đ) B  lim 2 x2 x  4 4x 1  3   4x 8 lim  lim 0,25*2
x2  x  2  x  2
x2  x  2 x  2 4x 1  3 4 1  0,25 lim 
x2  x  2 4x 1  3 6 2  x  3  2 (1đ)  , khi x  1 3  x 1  Cho hàm số: f x 1   , khi x  1 . 2 2x 10  1  , khi x  1 12 
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x  1. 0 * f   1 1  ; 12  1  1 0,25 * lim f (x)  lim    .   2 x 1  x 1   2x 10  12 x  3  2 x 1 0,25 * lim f (x)  lim  lim   3 x x x 1 x      x   1  2 1 1 1 x  x   1  x  3  2 1 1 0,25  lim  x    . 2 1
x  x   x    12 1 3 2 1 0,25
Ta có: lim f (x)  lim f (x)  f (1) 
nên hàm số f(x)liên tục tại x 1 x 1   12 điểm x0 = 1. 3 (1,5 đ) a) sin 2x
Tính đạo hàm của hàm số: y  . (0,75 đ) 4 x 1
sin 2x/ . 4x  1sin 2x. 4x  / 1 0,25 Ta có: y '   x  2 4 1 2 4 x   3 1 cos2x  4x .sin 2x 0,25*2   x  2 4 1 b) 1 Cho hàm số: 3 y  x  m   2
1 x  6m  22 x  5. Tìm tất cả giá trị của (0,75đ) 3
tham số m để phương trình: /
y  0 có 2 nghiệm phân biệt. 2 y '  x  2m   1 x  6m  22. 0,25 a  0 Phương trình: /
y  0 có 2 nghiệm phân biệt   /   0  1   0 (Hien nhien) 0,25   2 m  4m  21  0  m  3  m  3 0,25   . Vậy 
thì thỏa yêu cầu bài toán. m  7 m  7 4 (1,5đ) a)
Chứng minh rằng phương trình: 7 2
x  5x  2  0 có nghiệm. (0,75 đ) Đặt f(x) = 7 2
x  5x  2 .Vì f(x) là hàm đa thức nên f(x) liên tục trên  0,25
=> f(x) liên tục trên đoạn [0; 2] (1)  f (0)  2 0,25 Ta có: 
 f (0). f (2)  212  0 (2)  f (2)  106
Từ (1) và (2), suy ra phương trình f x  0 có ít nhất 1 nghiệm trong 0,25
khoảng (0;2). Vậy phương trình f x  0 có nghiệm. b) Cho hàm số: 3 2
y  x  5x  4 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến
(0,75đ) d với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.
Gọi tiếp điểm là M (x , y ) . 0 0 0,25
Vì M Oy nên x  0 . Ta có: x  0  y  4 0 0 0 2
y'  3x 10x  y '(x )  y '(0)  0. 0,25 0
Vậy tiếp tuyến d tại điểm M (0; 4) có phương trình: 0,25
y  4  0.(x  0)  y  4. 5
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại (1 đ)
B. Biết rằng AB  3a; AA'  a 6
a) 0,5 đ Chứng minh:  ABB ' A'  BCC ' B ' . Hình vẽ A' C' a 6 B' A C 3a 3a B
BC  AB (Do  ABC vuong tai B)  
BC  AA' (Do AA'   ABC   BC) Ta có:  BC  ABB' ' A . AB; AA'  ABB ' A' 0,25  AB AA' A     BC   ABB' A'  0,25 Vì:
   ABB' A'  BCC ' B' BC  BCC B  . ' ' 
b) 0,5 đ Tính góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC). A' C' a 6 B' A C 3a 3a B
Ta có: A'C  (ABC)  C và A' A   ABCtại A
 CA là hình chiếu vuông góc của A’C lên mặt phẳng (ABC). 0,25  A'C; ABC        A'C;CA   A'C . A + AC  3a 2 . 0,25
Xét tam giác A’CA vuông tại A ta có: +  A' A a 6 3 tan A'CA      0 A'CA  30 . AC 3a 2 3 Vậy: A C  ABC  0 ' ;   30   . 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2 . a H là (3 đ)
trung điểm AB và SH  a 15. Biết rằng hai mặt phẳng (SCH) và
(SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a) 1đ
Chứng minh: SH   ABCD và AD  SAB. Hình vẽ S a 15 A D H 2a B 2a C SCH  ABCD  
Ta có: SHD   ABCD  0,25  
SCH  SHD  SH   SH   ABCD. 0,25 AD  AB (gt)  0,25 
AD  SH (Do SH   ABCD  AD) Ta có:  A ; B SH  SAB  AB SH H      ADSA  B . 0,25
b) 1 đ Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). S a 15 A D H M 2a B 2a C
Ta có: SC  (ABCD)  C và SH   ABCDtại H
 CH là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD). SC;ABCD       SC;CH    SCH. 0,25 + 2 2 H C  H B  B C  a 5 . 0,25 0,25
Xét tam giác SCH vuông tại H ta có:  SH a 15 tan SCH    3. CH a 5   0
SCH  60 . Vậy: SC  ABCD  ;  0    60 . 0,25
c) 0,5 đ Tính góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm CD. Ta có: SCDABCD  CD   Trong  ABCD / \
co HM  CD tai M (Do BCMH la hcn)   Trong SCD /
co SM  CD tai M (Do CD  SH,CD  MH  SCD; ABCD       SM;MH    SMH. 0,25
Xét tam giác SMH vuông tại H ta có: SH a +  15 15 tan SMH    . MH 2a 2 0,25   0
SMH  62 41'. Vậy: SCD  ABCD  ;  0    62 41'.
d) 0,5 đ Gọi I là trung điểm cạnh SD. Tính khoảng cách giữa IC và AD. S I E A K D H M 2a B 2a C AD / /BC  
Ta có: AD  (IBC)  AD / /(IBC) BC (IBC)    d(A ;
D IC)  d (AD;(IBC))  d ( ; A (IBC)).
Gọi E là trung điểm SA. Ta có: IE / /BC (Cùng // với AD)  IE  IBC Kẻ AK  BE tại K. AK  BE  
AK  BC (Do BC / / AD  BC  SAB  AK ) 0,25 Ta có:  BE; BC  IBC   BE BC B    
 AK IBC tại K d( ; A (IB ) C )  AK. + 2 2 SA  SH  HA  4 . a
Xét tam giác SHA vuông tại H, ta có:  SH 15 SAH    1 sin ;cos SAH  . SA 4 4 Xét tam giác ABE, ta có: + S  AB AE  EAB  a a  2 1 1 a 15 . .sin 2 .2 .sin SAH  . A  BE 2 2 2 + 2 2 2 BE  AB  AE  ABAE  2 2 EAB  a  a  a a  2 2 .cos 4 4 2.2 .2 .cos SAH  6a .  BE  a 6. 0,25 1 2S a 10 Mặt khác: S  AK. A  BE BE  AK   . A  BE 2 BE 2 a 10 Vậy: d(AD; IC)  . 2 7
Tính giới hạn của dãy số u biết: n  (0,5đ) 1 1 1 u    ... . n 2 1 1. 2 3 2  2 3 (n 1) n  n n 1   Ta có: 1 1 n 1 n   (n 1) n  n n 1 n 1 n  n 1  n  n 1 n n 1 n 1 1     n 1 n n 1 n n n 1 Tức là: 1 1 1     2 1 1. 2 1 2    1 1 1      3 2  2 3 2 3  0,25
.....................................   1 1 1     (n 1) n n n 1 n n 1             Suy ra: u  1 1 1 1 1 1 1     ........   1 n        1 2   2 3   n n 1  n 1 1 1 Ta có: lim  0  lim  0 n 1 n 1  1  1 0,25 Vậy: lim u  lim 1  1 lim 1. n    n 1  n 1