-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019- 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT Môn thi: Toán Khối 11 _________
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi chính thức
(không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang Ngày thi: 27 / 6 /2020
Câu 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau. 3 2 6x 2x 3 2x 3x 1 4.5n 2 a. lim b. lim c. lim 3 x x 3x 2 x 1 x 1 3.2n 2.5n x 2 n 1 x.m 1 x 1 d. lim e. lim x 1 x 1 x0 x 2 3x 7x 2 , khi x 2
Câu 2: ( 1 điểm) Cho hàm số f (x) x 2 2 mx 1, khi x 2
Tìm m để hàm số liên tục tại x 2
Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau. 1000 a. 1 3 x 2 4 y x 4 x 51 b. 2 5 y cos( ) c. 4 3 y 5x 2x cos 2x d. 10 y sin 4 x x 1 2 x
Câu 4: (1 điểm ) Cho hàm số 3 2
y f (x) x 6x 9x cos đồ thị (C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp điểm có hoành độ bằng -2 b. Giải phương trình ' f (c osx)=0
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Cho hàm số 2x 2 y có đồ thị (C) x 1
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1
Câu 6: (2,5 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA= a 2
a.Chứng minh : BD (SAC),(SAB) (SAD)
b.Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Chứng minh BC AH
c.Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông. Tính góc giữa SO và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD
e. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SBD )
Câu 7.(0,5 điểm ) Chứng minh rằng phương trình 5 4
x 3x 5x 2 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (0;2). -----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT NĂM HỌC 2019 – 2020 _________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1: 3 2 3 x (6 ) 2,5 điểm 3 2 3 6x 2x 3 a. lim lim x x 6 0,5 3 x x 3x 2 x 3 3 2 x (1 ) 2 3 x x KL: 2x 3x 1
(2x 3x 1).(2x 3x 1) . b lim lim x 1 x 1 x 1 (x 1).(2x 3x 1) 0,5 (x 1)(4x 1) 5 lim x 1 (x 1).(2x 3x 1) 4 KL: 5 n 2 n 4.( ) 4.5 2 n c. 5 5 lim lim 2 3.2n 2.5n 2 n 5 3.( ) 2.( )n 5 5 0,5 KL: lim(x 2) 1 0 x 1 x 2 d. Ta có : 0,5 lim(x1) 0 lim x 1 x 1 x 1 x 1 0, x 1 n 1 x. m 1 x 1
m 1 x.(n 1 x 1) m 1 x 1 e. lim lim( ) x0 x0 x x x n 1 n2
m 1 x.(n 1 x 1)).( n 1 n x 1 x .. n 1 x 1) lim( n 1 n2 x0 . x (n 1 n x 1 x .. n 1 x 1) 0,5 n 1
(m 1 x 1).(m 1 x ...1) ) n 1 .(m 1 ...1) n m x x KL: Câu 2: 2 3x 7x 2 (3x1)(x 2) 1 điểm Ta có: lim lim 5 x2 x 2 x 2 x 2 0,5 Mặt khác : f ( 2 ) 4 m 1 3
Hàm số liên tục thì : 4m 1 5 m 0,5 2 KL: Câu 3: ' 1 3 4 1000 2 điểm .
a y ' ( x 4 x 51) 4 x 0,5 1 3 2 3 4 999 3
1000( x 4 x 51) .(x ) 2 4 x x x KL: ' b. 2x 5 7 2x 5 y ' cos( ) sin( ) 0,5 2 x 1 (x 1) x 1 KL: 3 ' 10x 3x sin 2x c. 4 3
y ' 5x 2x cos2x 4 3 5x 2x o c s2x 0,5 KL: 2 2 2 10 9 d.y ' (sin ) ' 10.sin (sin ) ' 2 2 2 x x x 4 0 2 4 9 .sin .sin 0,5 3 2 2 x x x KL Câu 4:
a. Gọi PTTT có dạng : y y '(x ).(x x ) y(x ) 0 0 0 1 điểm Ta có: 2 y ' 3 x 12x 9
Hoành độ tiếp điểm bằng -2 x 2 0 y(2) 50 y '(2) 45 0,5 PTTT: y 4
5(x 2) 50 45x 40 KL: b. f '(cosx)=0 2
cos x 12cos x 9 0 cos x 3(PTVN ) cos x 1 0,5
cos x 1 x k 2 , k KL Câu 5:
Gọi PTTT có dạng : y y '(x ).(x x ) y(x ) 0 0 0 0,5 điểm 2x 2 4 Ta có : y ' ( ) ' 2 x 1 (x 1)
Vì PTTT vuông góc với y=-x+1 nên ta có: 4 y '(x ).(1) 1 1(x 1) 0 2 0 (x 1) 0 x 1 2 0 (x 1) 4 0,25 0 x 3 0
Tại x 1: y '(1) 1; y(1) 0 0 PTTT: y x 1 Tại x 3 : y '( 3 ) 1; y( 3 ) 4 0 PTTT: y x 7 KL: 0,25 Câu 6: 2,5 điểm S H a 2 A B O C D a a.+) Cm: BD (SAC) BD AC 0,25 Ta có :
( ABCD là hình vuông, SA là đường cao ) BD SA BD (SAC)
+) cm : (SAB) (SAD) cm : AD (SAB) 0,25 AD SA Ta có:
( ABCD là hình vuông, SA là đường cao ) AD AB
AD (SAB) mà AD (SAD) (SAD) (SAB)
b.cm : BC AH cm : BC (SAB) 0,5 BC SA Ta có: BC AB
BC (SAB) mà AH (SAB) BC AH c. Góc giữa SO và (ABCD)
SA (ABCD) A là hình chiếu của S lên (ABCD) 0,5
AO là hình chiếu của SO lên (ABCD)
Góc giữa SO và (ABCD) chính là góc giữa SO và AO ˆ SOA a 2 SA AO 0 ˆ ˆ tan SOA 2 SOA 63 2 AO d.d(SB,AD) 0,5
Ta có: AD BC AD (SBC)
d(SB, AD) d(AD, SBC) d ( , A SBC) AH Cm: AH (SBC)(cmb)
Xét tam giác vuông SAB ta có: 1 1 1 a 6 AH 2 2 2 AH SA AB 3 e.d(O,SBD) O BD BD (SBD) 0,5 d(O,SBD) O 0a Câu 7: Đặt 5 4
f (x) x 3x 5x 2 thì f(x) liên tục trên R 0,5 điểm f (0) 2 Ta có: f (1) 1 0,5 f (2) 8 f (0). f (1) 2
0 do đó có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1)
f (1). f (2) 8 0 do đó có ít nhất một nghiệm thuộc (1,2)
Mà (0;1) và (1;2) là hai khoảng riêng biệt do đó phương trình đã
cho có ít nhất hai nghiệm thuộc (0,2) --- HẾT ---