Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.

 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.

 

51 26 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 20192020
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm)
Tính các giới hạn sau:
a.
2
2
2
6 8
lim
2 8
x
x x
x x
. b.
2
lim 9 3 5 3

x
.
c.
2 2
lim 2 3

x
x x x x
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số
2
2
5 3
khi 2
2
3 khi 2
x
x
f x
x
x x
. Xét liên tục của hàm số tại
0
2
x
.
Câu 3. (2 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
4 3
1
2 2 4
3
y x x x
. b.
.sin cos
y x x x
.
c.
2
5 4 6 10
y x x
. d.
2
tan 2
4
y x
.
Câu 4. (1 điểm)
Cho hàm số
3 2
3 7 2
y x x x
đồ thị
(C)
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 4 2020
y x
.
Câu 5. (4 điểm)
Cho hình chóp
S ABCD
.
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
,
3
SA a
( )
SA ABCD
.
a. Chứng minh
( )
BC SAB
.
b. Chứng minh
( ) ( )
SCD SAD
.
c. Tính góc giữa đường thẳng
SO
và mặt phẳng
(ABCD)
.
d. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
.
-HẾT-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thức
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019−2020
Môn: TOÁN 11
(Đáp án có 2 trang)
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ TOÁN 11 – HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1
2
2
2 2
2 4
6 8
) lim lim
2 8
2 4
x x
x x
x x
a
x x
x x
 
Gọi
0 0
;
M x y
là tiếp điểm
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
nên
2
0 0 0
2
0 0 0
4 3 6 7 4
2 1 0 1
y x x x
x x x
0
7
y
Pttt:
4 3
y x
2
4 1
lim
4 3
x
x
x

2
2
3 5
) lim 9 3 5 3 lim
9 3 5 3
x x
x
b x x x
x x x
 
2
2
5
3
3 5 1
lim lim
3 5
9 3 5 3
9 3
x x
x
x
x x x
x
x
 
Câu 5.
;
)
; ,
BC SA BC AB
a
BC AB A AB SA SAB
.
BC SAB
;
)
; ,
CD SA CD AD
b
CD AD D AD SA SAD
CD SAD maCD SAD SAD SAD
) :
c Ta co SA ABCD AO
là hình chiếu
của
SO
lên mặt phẳng
ABCD
; ;
SO ABCD SO AO SOA
Xét tam giác
SAO
:
3
tan 6
2
2
SA a
SOA
AO
a
2 2
2 2
2
lim 2 3
3
lim
2 3
1
1
1
lim
2
2 3 1
1 1
x
x
x
x x x x
x
x x x x
x
x x
x



Câu 2.
2 1
f
2 2
2 2
2
2
2
5 3 4
lim lim
2
2 5 3
2 2
lim
3
5 3
x x
x
x x
x
x x
x
x
 

2
lim 2
x
f x f

nên hàm số không liên tục tại
2
x
Câu 3
3 2
1
) 8a y x x
x
) cos sin
b y x x
2
2 2
5 4 6 10
5 8 6
)
2 4 6 10 2 4 6 10
x x
x
c y
x x x x
2
2
) 2 tan 2 . tan 2
4 4
2 tan 2 . 2 1 tan 2
4 4 4
2 tan 2 .2. 1 tan 2
4 4
d y x x
x x x
x x
0
; arctan 6 67 47 '
SO ABCD
)
d
Gọi
H
là chiếu của
SO
;
)
,
AH SO AH BD
b SO BD O AH SBD
SO BD SBD
Xét tam giác
2 2
. 21
:
7
SA AO a
SAO AH
SA AO
Vậy
21
;
7
a
d A SBD AH
Câu 4.
2
3 3 7
y x x
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20192020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 x  6x  8 a. lim . b. x x x . x  2 lim 9  3  5  3   2 x2 x  2x  8 c.  2 2 lim x  2x  3  x  x . x  Câu 2. (1,5 điểm) 2  x  5  3  khi x  2 
Cho hàm số f  x   x  2
. Xét liên tục của hàm số tại x  2 . 0  2  x  3 khi x  2  Câu 3. (2 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a. 4 3
y  2x  x  2 x  4 . b. y  . x sin x  cos x . 3    c. 2 y  5 4x  6x 10 . d. 2 y  tan 2x    .  4  Câu 4. (1 điểm) Cho hàm số 3 2
y  x  3x  7x  2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng  : y  4x  2020 . Câu 5. (4 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SA  a 3 và SA  (ABCD) .
a. Chứng minh BC  (SAB) .
b. Chứng minh (SCD)  (SAD) .
c. Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) .
d. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) . -HẾT-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2019−2020 Môn: TOÁN 11 Đề chính thức (Đáp án có 2 trang)
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ TOÁN 11 – HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1
Gọi M x ;y là tiếp điểm 0 0  2 x  6x  8 x 2x 4 a) lim  lim
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x 2  x 2 x  2x  8  x  2x  4
yx  4  3x 6x  7  4 0  2 nên 0 0 2 x  4 1
 x  2x  1  0  x  1 0 0 0  lim   x 2  x  4 3  y  7 0 2 3x  5 Pttt: y  4x  3 b) lim x  x   x  x  9 3 5 3  lim x 2 9x  3x  5  3x 5 Câu 5. 3 3x 5   x 1  lim  lim  x 2 9x  3x  5  3 x x  3 5 9    3 2 x x lim x  x   x  x x  2 2 2 3  x  3  lim x 2 2 x  2x  3  x  x 1 1  x 1  lim   x 2 3 1 2 B  C  S ; A BC  AB  1    1  2 x x x a) B
 C AB  ;A AB,SA   Câu 2.  SAB BC  f 2  1 SAB. 2 2 C  D  S ; A CD  AD x  5  3 x  4 b) lim  lim x2 x2 x  2 2 C
 D AD  D; A ,DSA   x  2 x  5  3  SAD    CD  x  2 2
SADmaCD SADSAD SAD  lim   x2 2 x  5  3 3 c)Taco :SA  Vì
nên hàm số không liên tục tại
ABCD AO là hình chiếu lim f x  f 2 x2     của SO lên mặt phẳng ABCD x  2 Câu 3
 SO ABCD  SO AO  ; ;  SOA 3 2 1 a)y  8x  x  Xét tam giác SAO : x  SA a 3 b)y  cosx  sinx tanSOA    6 AO a 2 5 2 4x 6x 1 0   58x  6 2 c)y   2 2 2 4x  6x  10 2 4x  6x  10       SO ABCD 0 ;  arctan 6  67 47 ' d)y  2 tan 2  x   .tan 2     x     4      4  
d)Gọi H là chiếu của SO            A  H  SO;AH  BD       2 2 tan 2x . 2  
  x   1  tan 2         x    4  4      4   b) S  O  BD  O  AH  SBD          S  , O BD   SBD 2  2 tan 2
 x  .2. 1  tan 2     x     4      4   Xét tam giác Câu 4. 2 y  3x  3x  7 S . AAO a 21 SAO :AH   2 2 SA  AO 7 a Vậy d A   SBD 21 ;   AH    7