Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.

36 18 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 17 / 06 / 2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)
Bài 1: Tính giới hạn:
2
2
4 1 3
lim
2
x
x x x x
x

.
Bài 2: Cho hàm s
3 2
2
5 12
2
2 4
3 7 2
x x
x
f x
x
a x
. Định
a
để hàm số liên tục tại điểm
2
x
.
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
2
3 1
y x x
.
b)
2 5 .sin3
y x x
.
Bài 4: Một vật chuyển động phương trình
3
2 1
6
3
t
S t
t
, trong đó
t
(tính bằng giây) thời
gian vật chuyển động kể tlúc bắt đầu chuyển động
0
t
S
(tính bằng mét) quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian
t
. Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm
5
t s
.
Bài 5: Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị
C
,
biết tiếp tuyến
song song đường thẳng
: 9 6
d y x
.
Bài 6: Chứng minh phương trình
2 4
2 6 2 0
m m x x
luôn có nghiệm với mọi giá trị thực
của tham số
m
.
PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 7: Cho tứ diện
SABC
SA
,
AB
,
AC
đôi một vuông góc, biết
SA AB AC a
. Gọi
I
trung điểm của đoạn
BC
.
a) Chứng minh đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Chứng minh mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng
SAC
.
b) Chứng minh mặt phẳng
SAI
vuông góc với mặt phẳng
SBC
.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SAI
.
d) Trên tia đối của tia
IA
lấy điểm
D
sao cho
2
ID IA
gọi
E
trung điểm của đoạn
SD
.
Tính khoảng cách từ điểm
E
đến mặt phẳng
SBC
theo
a
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ...................................................... SBD: .....................
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐÁP ÁN TOÁN – KHI 11
ĐIỂM NỘI DUNG
Bài 1
(1đ)
Tính giới hạn:
2
2
4 1 3
lim
2
x
x x x x
x

.
0.5đ
2
2
2
1 1
4 3
lim
2
1
x
x x x
x x
x
x

(H
c sinh
làm
đúng t
: cho 0,25đ; đúng m
u: cho 0,25đ)
0.25đ
2
2
2
2
1 1
4 3
lim
2
1
x
x
x x
x
x

(H
c sinh không ghi bư
c 1,
mà bư
c 2 đúng: không tr
đi
m)
0.25đ
2
2
1 1
4 3
lim 5
2
1
x
x x
x

Bài 2
(1đ)
Cho hàm số
3 2
2
5 12
2
2 4
3 7 2
x x
x
f x
x
a x
. Định
a
để hàm số liên tục tại điểm
2
x
.
0.25đ
2
2 3 7
f a
0.25đ
2
3 2
2 2 2
2 3 6
5 12
lim lim lim
2 4 2 2
x x x
x x x
x x
f x
x x
0.25đ
2
2
3 6
lim 4
2
x
x x
0.25đ
Hàm số liên tục tại điểm
2
x
2
2
lim 2 3 7 4 1 1
x
f x f a a a
Bài 3
(1đ)
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
2
3 1
y x x
0.25đ
2
2
3 1 '
'
2 3 1
x x
y
x x
0.25đ
2
2 3
'
2 3 1
x
y
x x
(H
c sinh không ghi bư
c 1, mà
k
ế
t qu
đúng: không tr
đi
m)
b)
2 5 .sin 3
y x x
.
0.25đ
' 2 5 '.sin 3 2 5 . sin 3 '
y x x x x
0.25đ
' 2sin 3 3. 2 5 .cos3
y x x x
(H
c sinh không ghi bư
c 1, mà
k
ế
t qu
đúng: không tr
đi
m)
Bài 4
(1đ)
Một vật chuyển động có phương trình
3
2 1
6
3
t
S t
t
, trong đó
t
(tính bằng giây) là thời
gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động
0
t
S
(tính bằng mét) là quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian
t
. Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm
5
t s
.
0.25đ
2
2
1
' 2v t S t t
t
0.25đ
3
2
' 4a t v t t
t
0.25đ
Vận tốc của vật tại thời điểm
5
t s
:
1251
5 /
25
v m s
(hoặc
5 50,04 /
v m s
)
0.25đ
Gia tốc của vật tại thời điểm
5
t s
:
2
2498
5 /
125
a m s
(hoặc
2
5 19,984 /
a m s
)
(HS k
hông ghi đơn v
: không tr
đi
m)
Bài 5
(1đ)
Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị
C
,
biết tiếp tuyến
song song đường thẳng
: 9 6
d y x
.
0.25đ
2
' 3 6
y x x
0.25đ
Gọi
0 0
;
M x y
là tiếp điểm. Do
/ /
d
nên
9
d
k k
0.25đ
Suy ra:
2
0 0 0 0
3 6 9 1 3
x x x x
0.25đ
+ Với
0 0
1 3
x y
. Phương trình tiếp tuyến:
9 1 3 9 6
y x y x
(loại)
+ Với
0 0
3 1
x y
. Phương trình tiếp tuyến:
9 3 1 9 26
y x y x
(nhận)
( – HS không loại một tiếp tuyến: trừ 0,25đ
HS ch
tìm 1 ng
hi
m x
0
và vi
ế
t đúng 1 phương tr
ình ti
ế
p tuy
ế
n: tr
0,25đ
)
Bài 6
(1đ)
Chứng minh phương trình
2 4
2 6 2 0
m m x x
luôn có nghiệm với mọi giá trị thực
của tham số
m
.
0.25đ
Đặt
2 4
( ) 2 6 2
f x m m x x
;
f x
là hàm số xác định, liên tục trên
(1)
0.25đ
0 2
f
0.25đ
2
2 2 6 0,f m m m
0.25đ
Suy ra:
(0). (2) 0,f f m
(2)
(1), (2) phương trình
( ) 0
f x
luôn có nghiệm, m
Bài 7
(4đ)
Cho tứ diện
SABC
SA
,
AB
,
AC
đôi một vuông góc, biết
SA AB AC a
. Gọi
I
trung điểm của đoạn
BC
.
H
E
D
I
a
a
a
C
B
A
S
a)
(1.5đ)
Chứng minh đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
0.5đ
SA AB gt
SA AC gt
(H
c sinh không gi
i thíc
h lý do
“gt”
: kh
ông tr
đi
m)
0.25đ
SA ABC
Chứng minh mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng
SAC
.
0.25đ
AB AC gt
AB SA gt
(H
c sinh không gi
i thích lý do “gt”: không tr
đi
m)
0.25đ
AB SAC
0.25đ
SAB SAC
b)
(1đ)
Chứng minh mặt phẳng
SAI
vuông góc với mặt phẳng
SBC
.
0.25đ
AB AC gt ABC
cân tại
A
trung tuyến
AI
cũng là đường cao
BC AI
0.25đ
BC SA SA ABC cmt
(Học sinh ghi được
BC AI
BC SA
, mà không giải thích lý do 1 trong 2 ý: trừ 0.25đ)
0.25đ
Nên:
BC SAI
0.25đ
SBC SAI
c)
(1đ)
Tính góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SAI
.
0.25đ
SAB SAI SA
SA AB gt
SA AI SA ABC cmt
(H
c sinh không gi
i thích lý do: không tr
đi
m)
0.25đ
, ,
SAB SAI AB AI BAI
0.25đ
ABC
vuông cân tại
A
nên trung tuyến
AI
cũng là phân giác trong
0.25đ
0
45
BAI
. Vậy
0
, 45
SAB SAI
d)
(0.5đ)
Trên tia đối của tia
IA
lấy điểm
D
sao cho
2
ID IA
và gọi
E
là trung điểm của đoạn
SD
.
Tính khoảng cách từ điểm
E
đến mặt phẳng
SBC
theo
a
.
0.25đ
Lý luận:
1
, ,
2
, ,
, 2 ,
d E SBC d D SBC
d E SBC d A SBC
d D SBC d A SBC
0.25đ
Trong
SAI
kẻ
AH SI
tại
H
Lý luận:
,
d A SBC AH
1 2
:
2 2
a
ABC AI BC
2 2 2
1 1 1 3
:
3
a
SAI AH
AH SA AI
Vậy
3
,
3
a
d E SBC
Lưu ý: Học sinh giải ch khác đáp án, nếu đúng: cho trọn điểm
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 17 / 06 / 2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm) x 2 4x  x 1  3x
Bài 1: Tính giới hạn: lim . 2 x x  2 3 2  x  5x 12  x  2
Bài 2: Cho hàm số f  x     2x  4
. Định a để hàm số liên tục tại điểm x  2 .  2 3a  7  x  2
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau: a) 2 y  x  3x 1 .
b) y  2x  5.sin 3x . 3 2t 1
Bài 4: Một vật chuyển động có phương trình S t 
  6 , trong đó t (tính bằng giây) là thời 3 t
gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động t  0 và S (tính bằng mét) là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t  5s . Bài 5: Cho hàm số 3 2
y  x  3x 1 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị C  ,
biết tiếp tuyến  song song đường thẳng d : y  9x  6 .
Bài 6: Chứng minh phương trình  2 m  m   4 2
6 x  x  2  0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m .
PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 7: Cho tứ diện SABC có SA , AB , AC đôi một vuông góc, biết SA  AB  AC  a . Gọi I là
trung điểm của đoạn BC .
a) Chứng minh đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . Chứng minh mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng SAC .
b) Chứng minh mặt phẳng SAI  vuông góc với mặt phẳng SBC .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAI  .
d) Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID  2IA và gọi E là trung điểm của đoạn SD .
Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBC theo a .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ...................................................... SBD: .....................
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 11 ĐIỂM NỘI DUNG Bài 1 x  2 4x  x 1  3x (1đ) Tính giới hạn: lim . 2 x x  2  1 1  x  x 4    3x  2 x x   0.5đ  lim x 2  2  x 1  2   x 
(Học sinh làm đúng tử: cho 0,25đ; đúng mẫu: cho 0,25đ)   2 1 1 x  4    3 2 x x   0.25đ  lim x 2  2  x 1  2   x 
(Học sinh không ghi bước 1, mà bước 2 đúng: không trừ điểm) 1 1 4    3 2 0.25đ  lim x x  5 x 2 1 2 x 3 2  x  5x 12 Bài 2  x  2 Cho hàm số f  x     2x  4
. Định a để hàm số liên tục tại điểm x  2 . (1đ)  2 3a  7  x  2 0.25đ f   2 2  3a  7 x  5x 12 x  2 2 3 2 x  3x  6 0.25đ lim f  x  lim  lim x2 x2 x2 2x  4 2 x  2 2 x  3x  6 0.25đ  lim  4 x2 2 0.25đ
Hàm số liên tục tại điểm x  2  lim f  x  f 2 2
 3a  7  4  a  1 a  1  x2 Bài 3
Tính đạo hàm các hàm số sau: (1đ) a) 2 y  x  3x 1  2x 3x 1' 0.25đ y '  2 2 x  3x 1 2x  3 y '  0.25đ 2 2 x  3x 1
(Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm) b) y  2x 5.sin 3x . 0.25đ
y '  2x  5'.sin 3x  2x  5.sin 3x'
y '  2sin 3x  3.2x  5.cos3x 0.25đ
(Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm) 3 2t 1
Một vật chuyển động có phương trình S t 
  6 , trong đó t (tính bằng giây) là thời 3 t Bài 4
gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động t  0 và S (tính bằng mét) là quãng (1đ)
đường vật đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t  5s . 1 0.25đ v t  S 't 2  2t  2 t 2 0.25đ
a t  v 't  4t  3 t 1251 0.25đ
Vận tốc của vật tại thời điểm t  5s : v5 
m / s (hoặc v5  50,04m / s ) 25 2498
Gia tốc của vật tại thời điểm t  5s : a 5   2 m / s  (hoặc a    2 5 19,984 m / s  ) 0.25đ 125
(HS không ghi đơn vị : không trừ điểm) Bài 5 Cho hàm số 3 2
y  x  3x 1 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị C  , (1đ)
biết tiếp tuyến  song song đường thẳng d : y  9x  6 . 0.25đ 2 y '  3x  6x 0.25đ
Gọi M  x ; y là tiếp điểm. Do  / /d nên k  k  9 0 0   d 0.25đ Suy ra: 2
3x  6x  9  x  1 x  3  0 0 0 0
+ Với x  1  y  3. Phương trình tiếp tuyến: y  9 x  
1  3  y  9x  6 (loại) 0 0 0.25đ + Với x  3
  y  1. Phương trình tiếp tuyến: y  9x  3 1  y  9x  26 (nhận) 0 0
( – HS không loại một tiếp tuyến: trừ 0,25đ
– HS chỉ tìm 1 nghiệm x0 và viết đúng 1 phương trình tiếp tuyến: trừ 0,25đ) Bài 6
Chứng minh phương trình  2 m  m   4 2
6 x  x  2  0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực (1đ) của tham số m . 0.25đ Đặt f x   2 m  m   4 ( ) 2
6 x  x  2 ; f  x là hàm số xác định, liên tục trên  (1) 0.25đ f 0  2 0.25đ f   2
2  m  2m  6  0,m   Suy ra: f (0). f (2)  0, m    (2) 0.25đ
(1), (2)  phương trình f (x)  0 luôn có nghiệm, m    Bài 7
Cho tứ diện SABC có SA , AB , AC đôi một vuông góc, biết SA  AB  AC  a . Gọi I là (4đ)
trung điểm của đoạn BC . S a H E a A C a I B D a)
Chứng minh đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . (1.5đ) SA  AB  gt  0.5đ SA  AC  gt
(Học sinh không giải thích lý do “gt”: không trừ điểm) 0.25đ  SA   ABC
Chứng minh mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng SAC  . AB  AC  gt  0.25đ AB  SA  gt
(Học sinh không giải thích lý do “gt”: không trừ điểm) 0.25đ  AB  SAC 0.25đ  SAB  SAC b)
Chứng minh mặt phẳng SAI  vuông góc với mặt phẳng SBC  . (1đ) 0.25đ AB  AC  gt  A
 BC cân tại A  trung tuyến AI cũng là đường cao  BC  AI BC  SA SA  ABCcmt 0.25đ
(Học sinh ghi được BC  AI và BC  SA , mà không giải thích lý do 1 trong 2 ý: trừ 0.25đ) 0.25đ Nên: BC  SAI  0.25đ  SBC  SAI  c)
Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAI  . (1đ) 
 SAB SAI   SA SA AB gt 0.25đ SA  AI  SA  ABCcmt
(Học sinh không giải thích lý do: không trừ điểm) 0.25đ  SAB,SAI    AB, AI    BAI 0.25đ
ABC vuông cân tại A nên trung tuyến AI cũng là phân giác trong 0.25đ   0
BAI  45 . Vậy SAB SAI   0 ,  45 d)
Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID  2IA và gọi E là trung điểm của đoạn SD .
(0.5đ) Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBC  theo a .  d E SBC 1 ,  d D,SBC 0.25đ Lý luận: 2
  d E,SBC  d  , A SBC
d D,SBC  2d  , A SBC  
Trong SAI  kẻ AH  SI tại H Lý luận: d  , A SBC  AH 1 a 2 ABC : AI  BC  0.25đ 2 2 1 1 1 a 3 SAI :    AH  2 2 2 AH SA AI 3 a Vậy d E SBC 3 ,  3
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đáp án, nếu đúng: cho trọn điểm