-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 17 / 06 / 2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm) x 2 4x x 1 3x
Bài 1: Tính giới hạn: lim . 2 x x 2 3 2 x 5x 12 x 2
Bài 2: Cho hàm số f x 2x 4
. Định a để hàm số liên tục tại điểm x 2 . 2 3a 7 x 2
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau: a) 2 y x 3x 1 .
b) y 2x 5.sin 3x . 3 2t 1
Bài 4: Một vật chuyển động có phương trình S t
6 , trong đó t (tính bằng giây) là thời 3 t
gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động t 0 và S (tính bằng mét) là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t 5s . Bài 5: Cho hàm số 3 2
y x 3x 1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C ,
biết tiếp tuyến song song đường thẳng d : y 9x 6 .
Bài 6: Chứng minh phương trình 2 m m 4 2
6 x x 2 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m .
PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 7: Cho tứ diện SABC có SA , AB , AC đôi một vuông góc, biết SA AB AC a . Gọi I là
trung điểm của đoạn BC .
a) Chứng minh đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Chứng minh mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng SAC .
b) Chứng minh mặt phẳng SAI vuông góc với mặt phẳng SBC .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAI .
d) Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID 2IA và gọi E là trung điểm của đoạn SD .
Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBC theo a .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ...................................................... SBD: .....................
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 11 ĐIỂM NỘI DUNG Bài 1 x 2 4x x 1 3x (1đ) Tính giới hạn: lim . 2 x x 2 1 1 x x 4 3x 2 x x 0.5đ lim x 2 2 x 1 2 x
(Học sinh làm đúng tử: cho 0,25đ; đúng mẫu: cho 0,25đ) 2 1 1 x 4 3 2 x x 0.25đ lim x 2 2 x 1 2 x
(Học sinh không ghi bước 1, mà bước 2 đúng: không trừ điểm) 1 1 4 3 2 0.25đ lim x x 5 x 2 1 2 x 3 2 x 5x 12 Bài 2 x 2 Cho hàm số f x 2x 4
. Định a để hàm số liên tục tại điểm x 2 . (1đ) 2 3a 7 x 2 0.25đ f 2 2 3a 7 x 5x 12 x 2 2 3 2 x 3x 6 0.25đ lim f x lim lim x2 x2 x2 2x 4 2 x 2 2 x 3x 6 0.25đ lim 4 x2 2 0.25đ
Hàm số liên tục tại điểm x 2 lim f x f 2 2
3a 7 4 a 1 a 1 x2 Bài 3
Tính đạo hàm các hàm số sau: (1đ) a) 2 y x 3x 1 2x 3x 1' 0.25đ y ' 2 2 x 3x 1 2x 3 y ' 0.25đ 2 2 x 3x 1
(Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm) b) y 2x 5.sin 3x . 0.25đ
y ' 2x 5'.sin 3x 2x 5.sin 3x'
y ' 2sin 3x 3.2x 5.cos3x 0.25đ
(Học sinh không ghi bước 1, mà kết quả đúng: không trừ điểm) 3 2t 1
Một vật chuyển động có phương trình S t
6 , trong đó t (tính bằng giây) là thời 3 t Bài 4
gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động t 0 và S (tính bằng mét) là quãng (1đ)
đường vật đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t 5s . 1 0.25đ v t S 't 2 2t 2 t 2 0.25đ
a t v 't 4t 3 t 1251 0.25đ
Vận tốc của vật tại thời điểm t 5s : v5
m / s (hoặc v5 50,04m / s ) 25 2498
Gia tốc của vật tại thời điểm t 5s : a 5 2 m / s (hoặc a 2 5 19,984 m / s ) 0.25đ 125
(HS không ghi đơn vị : không trừ điểm) Bài 5 Cho hàm số 3 2
y x 3x 1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , (1đ)
biết tiếp tuyến song song đường thẳng d : y 9x 6 . 0.25đ 2 y ' 3x 6x 0.25đ
Gọi M x ; y là tiếp điểm. Do / /d nên k k 9 0 0 d 0.25đ Suy ra: 2
3x 6x 9 x 1 x 3 0 0 0 0
+ Với x 1 y 3. Phương trình tiếp tuyến: y 9 x
1 3 y 9x 6 (loại) 0 0 0.25đ + Với x 3
y 1. Phương trình tiếp tuyến: y 9x 3 1 y 9x 26 (nhận) 0 0
( – HS không loại một tiếp tuyến: trừ 0,25đ
– HS chỉ tìm 1 nghiệm x0 và viết đúng 1 phương trình tiếp tuyến: trừ 0,25đ) Bài 6
Chứng minh phương trình 2 m m 4 2
6 x x 2 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực (1đ) của tham số m . 0.25đ Đặt f x 2 m m 4 ( ) 2
6 x x 2 ; f x là hàm số xác định, liên tục trên (1) 0.25đ f 0 2 0.25đ f 2
2 m 2m 6 0,m Suy ra: f (0). f (2) 0, m (2) 0.25đ
(1), (2) phương trình f (x) 0 luôn có nghiệm, m Bài 7
Cho tứ diện SABC có SA , AB , AC đôi một vuông góc, biết SA AB AC a . Gọi I là (4đ)
trung điểm của đoạn BC . S a H E a A C a I B D a)
Chứng minh đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC . (1.5đ) SA AB gt 0.5đ SA AC gt
(Học sinh không giải thích lý do “gt”: không trừ điểm) 0.25đ SA ABC
Chứng minh mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng SAC . AB AC gt 0.25đ AB SA gt
(Học sinh không giải thích lý do “gt”: không trừ điểm) 0.25đ AB SAC 0.25đ SAB SAC b)
Chứng minh mặt phẳng SAI vuông góc với mặt phẳng SBC . (1đ) 0.25đ AB AC gt A
BC cân tại A trung tuyến AI cũng là đường cao BC AI BC SA SA ABCcmt 0.25đ
(Học sinh ghi được BC AI và BC SA , mà không giải thích lý do 1 trong 2 ý: trừ 0.25đ) 0.25đ Nên: BC SAI 0.25đ SBC SAI c)
Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAI . (1đ)
SAB SAI SA SA AB gt 0.25đ SA AI SA ABCcmt
(Học sinh không giải thích lý do: không trừ điểm) 0.25đ SAB,SAI AB, AI BAI 0.25đ
ABC vuông cân tại A nên trung tuyến AI cũng là phân giác trong 0.25đ 0
BAI 45 . Vậy SAB SAI 0 , 45 d)
Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID 2IA và gọi E là trung điểm của đoạn SD .
(0.5đ) Tính khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBC theo a . d E SBC 1 , d D,SBC 0.25đ Lý luận: 2
d E,SBC d , A SBC
d D,SBC 2d , A SBC
Trong SAI kẻ AH SI tại H Lý luận: d , A SBC AH 1 a 2 ABC : AI BC 0.25đ 2 2 1 1 1 a 3 SAI : AH 2 2 2 AH SA AI 3 a Vậy d E SBC 3 , 3
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đáp án, nếu đúng: cho trọn điểm