-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Đông Dương – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đông Dương, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Đông Dương – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đông Dương, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG MÔN: TOÁN – KHỐI 11 --------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 01 trang) ĐỀ BÀI
Bài 1: (1.0 điểm) Tìm giới hạn của dãy số: a) lim2n 3 3 2 4 n 3n 2n 1 c) lim 1 3n 3 2n n b) lim n 1 3 2 4 6 ... 2n d) lim n 6n 1
Bài 2: (1.0 điểm) Tính giới hạn của hàm số: a) 2 lim(x 2x 3) c) 3 2 lim x 2x x 1 ; x 1 x x 2 b) lim x 1 2 d) lim . 1 1 2x x x3 x 3 2
Bài 3: (1.0 điểm) Tìm đạo hàm của hàm số : a) 2 y x 1
c) y sin 2x 2cos x b) y x x 2 2 x 4 d) 2 y sin 5x Bài 4: (1.0 điểm) 2 3x 2x 5 a) Cho hàm số khi x 1 f (x) x 1
. Tìm giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại x 1. 0 a khi x 1 b) Cho f x 1
; g(x) 2 x . Tính A f ' 1 2g ' 1 x Bài 5: (1.5 điểm)
a) Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t 9t 2 (t được tính bằng giây, s được tính
bằng mét). Tìm gia tốc khi t 2s .
b) Cho hàm số y cot x . Tìm // y 4 Bài 6: (1.5 điểm)
a) Cho đường cong Ccó phương trình 3 2
y x 2x 3x 1. Gọi A là giao điểm của C với trục tung.
Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại A. 3x 1 b) Cho hàm số y
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song x 2
với đường thẳng d: y 7x 3 Bài 7: (3.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), SA = a.
a) (0.5đ) Chứng minh đường thẳng BC vuông góc mp (SAB).
b) (0.5đ) Chứng minh hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) vuông góc.
c) (1.0đ)Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
d) (1.0đ) Gọi M là trung điểm SB, N là trung điểm SD, số đo góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và
( ABCD) là . Tính cos .
---------------Hết---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1a 0.25 n 3 n n 3 lim 2 3 lim 2 lim .lim 2 n n 1b 1 n 0.25 1 1 3n 3 1 lim lim n 1 3 3 3 1c 3 2 1 0.25 3 2 4 2 3 4 n 3n 2n 1 lim lim n n n 2 3 2n n 1 2 2 n 1d n 0.25 2 2n 1 2 1 2 4 6 ... 2n n n 1 2 lim n n 6n lim lim lim 2 2 1 6n n 6n n 1 6 6 n 2a 2 lim(x 2x 3) 4 x 1 2b 0.25 x 5 lim 2 0 1 2 x 2 x 2 lim 1 2x 0; ; suy ra lim 1 1 1 2x x x 2 2 1 1 2x 0 khi x 2 2c 0.25 3 2 x x x 3 2 1 1 lim 2 1 l im x 1 ... 2 3 x x x x 2d 0.25 x x12 x12 1 2 1 1 lim lim lim x3 x3 x 3
x 3 x 1 2 x3 x 1 2 4 3a x 0.25 y ' x 1/ 2 2 x 1 3b 0.25 y x
x / x x x x / 2 2 1 ' 2 4 2 4 1 2
x 4 x 2 x .2x x 2 4 3x 5x x 4 x 3c / y 2 o c s2x 2sin x 0.25 3d / y 2sin 5 . x sin 5x' 2.sin 5 . x 5cos 5x 5sin10x 0.25 4a 2 3x 2x 5 Cho hàm số khi x 1 f (x) x 1
. Tìm giá trị của tham số a để hàm số a khi x 1 liên tục tại x 1. 0 3x 5 x 1 0.25 Tính lim f x lim lim3x 5 8 x 1 x 1 x 1 x 1 f 1 a
Hàm số liên tục tại x = 1 lim f (x) f (1) a 8 0.25 x 1 4b Cho f x 1
; g(x) 2 x . Tính A f ' 1 2g ' 1 x 0.25 f x 1 ' f ' 1 1 2 x g x 1 ' g ' 1 1 x A 1 2.1 1 0.25 5a
Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
s t 3t 9t 2 (t được tính bằng
giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi t 2s . / s t 2 3t 6t 9 0.25 a t // s (t) 6t 6 0.25 a 2 6 0.25 5b
Cho hàm số y cot x . Tìm // y 4 y 2 ' 1 cot x 0.25 / / y x 2 2 cot 1 cot x 0.25 0.25 / / y 2.1 1 1 4 4 6a
Cho đường cong C có phương trình 3 2
y x 2x 3x 1. Gọi A là giao điểm của
C với trục tung. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại A. Ta có x 0 ; / 2 y 3x 4x 3 0.25 A
Hệ số góc k f '0 3 0.25 6b 3x 1 Cho hàm số y
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp x 2
tuyến song song với đường thẳng d: y 7x 3 7 0.25
Gọi M x ; y là tiếp điểm ; y '
, tiếp tuyến song song với đt d nên tiếp 0 0 x 22
tuyến có hệ số góc bằng 7 7 x 1 0.25 Ta có 0 7 x 22 x 3 0 0 Với x 1
y 4 . Suy ra pt tiếp tuyến: y 7x 3 (loại) 0.25 0 0
Với x 3 y 10 . Suy ra pt tiếp tuyến: y 7x 31 0.25 0 0 7 7a
Chứng minh đường thẳng BC vuông góc mp (SAB) SA ABCD 0.25 Ta có: SA BC BC ABCD BC AB(gt) 0.25 BC SAB BC S ( A cmt) 7b
Chứng minh hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) vuông góc. SA ABCD BD AC(tchv) 0.25 ; BD SAC SA BD BD ABCD BD S ( A cmt) BD SAC 0.25 SBD SAC BD SBD 7c
Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
Hình chiếu của SC lên mp (ABCD) là AC nên: SC, ABCD SC, AC ACS 0.25
Tính được AC = a AC a 2 0.25 SA ABCD 0.25 SA AC AC ABCD SA 0.25
Trong tam giác SAC vuông tại A, 1 tan C AC 2 KL 7d
Gọi M là trung điểm SB, N là trung điểm SD, số đo góc giữa hai mặt phẳng
( AMN ) và ( ABCD) là . Tính cos .
Tam giác SAB và SAD là tam giác vuông cân tại A nên AM SB, AN SD BC SAB AM BC AM SAB AM SB AM SC , 0.25 AM BC
Chứng minh tương tự: AN SC . Suy ra: AMN SC 0.25 AMN SC 0.25
AMN , ABCD SC,SA= ABCD CSA SA 2 2 SC SA AC a 3 SA 1 cos 0.25 SC 3