



Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1
(Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
Họ và tên học sinh: ......................................................................Số báo danh: ...........................
A. PHẦN CHUNG ( 7.5 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Tính giới hạn của các dãy số sau: 4 2n 2 3n 5 a) lim . 1 2n 3 5n n n 1 5.3 2 6 b) lim . n n1 2 (3 1)
Bài 2. (3.0 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau: 3 2 3x 4 3x 2 a) lim . x2 x 1 3 x 3x 2 b) lim . 4 x 1 x 4x 3 c) x 2 lim 3 1 9x 12x 2 . x
Bài 3. (2.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ABCD .
Biết SAC cân tại A và SA 2a 2 .
a) Chứng minh rằng: CD SAD .
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng SAD.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD .
B. PHẦN RIÊNG (2.5 điểm)
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN TỰ NHIÊN
Bài 4. (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số: 2 3x 2 4x x 2 khi x 1 2 x 3x 2 y f (x) tại điểm x 1. 0 1 2 x khi x 1 2
Bài 5. (0.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình: xx 2
1 m 2 2x 1 0 có nghiệm.
Bài 6. (1.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 1 3 3 x a) 3 y x 4 x . b) y . 3 3 x x 2 3 x
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN XÃ HỘI x 5 khi x 5
Bài 4. (1.0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số y f (x) 2x 1 3 tại điểm x 5 . 0 (x 2 5) 3 khi x 5
Bài 5. (0.5 điểm) Chứng minh phương trình: 4 x 3 x 2 5 3
6x x 1 0 có ít nhất hai nghiệm.
Bài 6. (1.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 1 x a) 4 y x x . b) y . 2 x x 2 9 x
……..….…………….HẾT………………………. .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN TOÁN 11 ĐỀ 1 Bài Nội dung Điểm 4 3 5 0.5 1.a n 2 4 2 2n 3n 5 2 4 n n (1.0 đ) lim lim 1 2n 3 5n 3 1 2 n 5 3 2 n n 3 5 0.25 2 2 4 lim n n n 1 2 5 3 2 n n 0.25 lim n 3 5 2 Do 2 2 4 lim n n 5 1 2 5 3 2 n n 1.b n n 1 5.3 2 6 1 5.3n 36.6n (1.0 đ) lim lim n n1 2 (3 0.5 1) 3.6n 2n 1 n 1 n 0.25 5 36 6 2 lim 1 n 3 3 12 0.25 2.a 3 2 3x 4 3x 3 2 2 3.2 4 3.2 2 0.5 (1.0 đ) lim x2 x 1 2 1 0 0.5 2.b x 3x 2 x 1 2 3 x x 2 0.5 (1.0đ) lim lim 4 x x 4x 3 x x 1 3 2 1 1 x x x 3 2 x x 2 x 1x 2 0.25 lim lim 3 2 x x x x 3 x x 1 2 1 1 x 2x 3 x 2 1 0.25 lim 2 x 1 x 2x 3 2 2.c 2 2 3x 1 9x 12x 2 0.25 (1.0đ) lim 2 3x 1 9x 12x 2 lim x x 2 3x 1 9x 12x 2 6 x 3 0.25 lim x 12 2 3x 1 x 9 2 x x 3 0.25 6 lim x x 1 12 2 3 9 2 x x x 1 0.75 3.a
CD AD (ABCD là hình vuông) (1.0 đ)
CD SA SA ABCD 0.25 CD SAD 0.25 3.b SC SAD S 0.25 (1.0đ) C D SAD tai Dcmt
SD là hình chiếu của SC lên SAD
SC,SAD SC,SD 0.25 0.25 CD 3 tan SMA SD 3 , 30o SC SAD 0.25 3.c
SCD ABCD CD 0.25 (0.5đ)
Ta có: SD SCD,SD CD SC , D ABCD S , D AD AD ABCD, AD CD SA 0.25 tan SDA 2 AD
SCD, ABCD 55o
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN TỰ NHIÊN 4 2 3x 2 4x x 2 0.25 (1.0đ) lim f (x) lim 2 x 1 x 1 x 3x 2 5x 6 1 lim 0.25 x 1 x 2 x x x 2 2 3 2 4 2 0.25 f 1 1 2 Ta có 0.25 f x f 1 lim ( ) 1 x 1 2
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 1. 5
Đặt: f x x x 2 ( ) 1 m 2 2x 1 0.25
(0.5 đ) Hàm số liên tục trên R nên liên tục trên 1;0 + f ( 1
). f (0) 0 f x 0 có nghiệm 0.25 6a 2 1 3 3 y x 4 x (0.5 đ) 3 3 x x 2 1 2 6 y 2x 0.5 2 4 x x x 6b 2 2 3 x 0.25 3x 3 x x (0.5 đ) 3 2 x , 3 x y y 2 2 3 3 x x 4 2 2x 9x 0.25 y ' 2 3 x 2 3 x
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN XÃ HỘI 4 x 5 0.25 lim f (x) lim (1.0 đ) x5 x5 2x 1 3 x 5 lim 3 0.25 x 5 2x 1 3 f 5 3 . 0.25
Ta có lim f (x) f 5 0.25 x 5
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 5. 5 Đặt: f (x) 4 x 3 x 2 5 3 6x x 1 0.25
(0.5 đ) Hàm số liên tục trên R nên liên tục trên 1;0 và 1 0; 2
+ f (1). f (0) 0 f x 0 có ít nhất một nghiệm trên 1;0 0.25 + 1 1
f (0). f ( ) 0 f x 0 có ít nhất một nghiệm trên 0; 2 2
Vậy phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm 6a 3 1 4 y x x (0.5 đ) 2 x x 3 1 2 0.5 , 3 y 4x 2 3 x 2 x x 6b 2 x 0.25 9 x x (0.5 đ) 2 x 9 ' x y y 2 2 9 9 x x 9 0.25 2 9 x 2 9 x
Chú ý: Học sinh có thể làm Toán bằng cách khác và vẫn được tính