-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề HK2 Toán 11 390 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 390 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG Giới hạn Giới hạn dãy số . 1 1 (3 điểm) Giới hạn hàm số . 1 1 2 Hàm số Xét tính liên tục của 0.75 0.75 liên tục
hàm số tại một điểm. (1,5 điểm) Ứng dụng của tính 0.75 0.75 liên tục. Tính đạo hàm của hàm 1 1 Đạo hàm số. ( 2 điểm) Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm 1 1 sô. Quan hệ Mặt phẳng vuông góc vuông góc mặt phẳng. 1 1 ( 1 điểm) Góc giữa đường thẳng Góc với mặt phẳng 1 1 ( 2 điểm) Góc giữa hai mặt 1 1 phẳng. Khoảng Khoảng cách từ một cách 0.5 0.5
( 0.5 điểm) điểm đến mặt phẳng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN – Khối 11 (Từ 11A02 đến 11A24) Thời gian: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: n n a) 2 3.5 lim . 5n 3n b) x 2 2 lim . 3 x 2 x 3x 2 c) 2 lim ( x 2x 7 x). x Bài 2: (1,5 điểm) 2 x 4x 3 , khi x 1 a) Cho hàm số 3 f(x) x 1 4 , khi x 1 3
Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại điểm x 1. 0
b) Chứng minh phương trình 5 3
2x 4x x 6 0 có ít nhất một nghiệm dương. Bài 3: (2 điểm) a) x
Tính đạo hàm của hàm số 1 y . 1x b) Cho hàm số 3 2
y x 3x có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm có hoành độ x 1 . 0 Bài 4: (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi I,J lần lượt là
trung điểm của AB và CD , SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB 2a , BC a , SI a 3 .
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
b) Chứng minh SCD SIJ.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng SAJ và (ABCD).
d) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN Bài 1: (3 điểm) n n 2n 5 . 3 2 3 n n 5n 0.5 a) 2 3.5 lim lim 5 lim 3 5n 3n n 0,25 n 3n 5 . 1 3 5n 1 5 0.25 b) x 2 2 x 2 4 lim lim 3 x 2 x 2 x 3x 2
3x 3x 2 x 2 2 0,25 0,25 x 2 lim 1 1 lim 0,25
x2 x 2 2x 2x 1 x 2 2 x2 2x x x 36 2 1 2 2 0,25 7 2 c) 2
lim ( x 2x 7 x) 2x 7 lim ( ) lim ( x ) 1 0.5 x x 2 x 2x 7 x x 2 7 1 1 0.25 2 x x 0.25 Bài 2: (1,5 điểm) 2 a) x 4x 3 x 3 2 lim f(x) lim lim (1) 0.25 3 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 3 4 f (1) (2) 0.25 3
(1), (2) lim f(x) f(1) Hàm số f (x) không liên tục tại x 1. 0.25 x 1 0 b) Đặt 5 3
f(x) 2x 4x x 6
Hàm số f (x) xác định và liên tục trên f (x) liên tục trên đoạn 0;2 0.25
Ta có f(0) 6; f(2) 28 f(0).f(2) 168 0
tồn tại số x 0;2 sao cho f(x ) 0 0.25 0 0 pt 5 3
2x 4x x 6 0 có ít nhất một nghiệm dương. 0.25 Bài 3: (2 điểm)
(1 x)'. 1 x (1 x). 1x ' a) 1 x y y ' 0.5 1 x 1 x 1 0.25 0.25 1 x (1 x) 2(1 x) (1 x) 2 1 x 2 1 x 3 x 1 x 1 x 2(1 x) 1 x
b) Ta có x 1 y 4 0.25 0 0 2 y ' 3x 6x y '( 1 ) 9 0.25+0.25
Phương trình tiếp tuyến tại M(1;4) là : y 9(x 1) 4 y 9x 5 0.25 Bài 4: (3,5 điểm) S a) SC;(ABCD) ? Vì SI ABCD
IC là hình chiếu của SC lên ABCD 0,25 SC ABCD H SC IC ;( ) ; SCI 0,25 2 2 IC IB BC a 2 A B 0,25 I SI a 3 6 tanSCI IC O a 2 2 0 SCI 50 46' D J C 0.25
b) Chứng minh SCD SIJ.
Ta có IJ là đường trung bình của hình chữ nhật ABCD
IJ // BC , mà BC CD IJ CD 0.25
Mặt khác SI CD SI (ABCD ) 0.25 CD SIJ 0.25
Mà CD SCD SCD SIJ 0.25 c) SAJ ABDC ; ? (SAJ) (ABCD) AJ
Ta có AIJD là hình vuông AJ ID 0.25
Mặt khác AJ SI SI (ABCD ) AJ SDI AJ SO SAJ ABCD 0.25 SO IO ( );( ) ; SOI a 2 OI 0.25 2 tan SI SOI 6 0 SOI 67 47 ' 0.25 IO d) d D; SBC ?
Ta có AD //BC AD // SBC d D; SBC d ; A SBC
Vì AI cắt SBC tại B và AB 2 d ; A SBC 2.d I; SBC IB 0.25 Kẻ IH SB tại H B C AB Ta có
BC SAB BC IH B C SI Mà IH SB IH
SBC d I;SBC IH Ta có 1 1 1 a 3 IH d D; 02.5 SBC a 3 2 2 2 IH IB IS 2