Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 390 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

38 19 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020
CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG
Giới hạn
(3 điểm)
Giới hạn dãy số . 1 1
Giới hạn hàm số . 1 1 2
Hàm số
liên tục
(1,5 điểm)
Xét tính liên tục của
hàm số tại một điểm.
0.75 0.75
Ứng dụng của tính
liên tục.
0.75 0.75
Đạo hàm
( 2 điểm)
Tính đạo hàm của hàm
số.
1 1
Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm
sô.
1 1
Quan hệ
vuông góc
( 1 điểm)
Mặt phẳng vuông góc
mặt phẳng.
1 1
Góc
( 2 điểm)
Góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng
1 1
Góc giữa hai mặt
phẳng.
1 1
Khoảng
cách
( 0.5 điểm)
Khoảng cách từ một
điểm đến mặt phẳng.
0.5 0.5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN – Khối 11 (Từ 11A02 đến 11A24)
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
2 3.5
lim
5 3
n n
n n
.
b)
3
2
2 2
lim
3 2
x
x
.
c)
2
lim ( 2 7 )
x
x x x

.
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Cho hàm số
2
3
4 3
, 1
1
( )
4
, 1
3
x x
khi x
x
f x
khi x
Xét tính liên tục của hàm số
( )
f x
tại điểm
0
1
x
.
b) Chứng minh phương trình
5 3
2 4 6 0
x x x
có ít nhất một nghiệm dương.
Bài 3: (2 điểm)
a) Tính đạo hàm của hàm số
1
1
x
y
x
.
b) Cho hàm s
3 2
3
y x x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm có hoành đ
0
1
x
.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,
I J
lần lượt
trung điểm của
AB
CD
,
SI
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Biết
2
AB a
,
BC a
,
3
SI a
.
a) Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
b) Chứng minh
SCD SIJ
.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SAJ
( )
ABCD
.
d) Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
SBC
.
................................................................ ..HẾT .........................................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1: (3 điểm)
a)
2 3.5
lim
5 3
n n
n n
2
5 . 3
5
lim
3
5 . 1
5
n
n
n
n
n
n
2
3
5
lim 3
3
1
5
n
n
0.5
0,25
0.25
b)
3
2 2
3
2 2 2 4
lim lim
3 2
3 2 2 2
x x
x x
x x
x x x
2
2
2
lim
2 2 1 2 2
x
x
x x x x
2
2
1 1
lim
36
2 1 2 2
x
x x x
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
2
lim ( 2 7 )
x
x x x

2
2 7
lim ( )
2 7
x
x
x x x

2
7
2
lim ( ) 1
2 7
1 1
x
x
x
x

0.5
0.25
0.25
Bài 2: (1,5 điểm)
a)
2
3 2
1 1 1
4 3 3 2
lim ( ) lim lim
3
1 1
x x x
x x x
f x
x x x
(1)
4
(1)
3
f
(2)
(1), (2)
1
lim ( ) (1)
x
f x f
Hàm số
( )
f x
không liên tục tại
0
1
x
.
0.25
0.25
0.25
b) Đặt
5 3
( ) 2 4 6
f x x x x
Hàm số
( )
f x
xác định và liên tục trên
( )
f x
liên tục trên đoạn
0;2
Ta có
(0) 6
f
;
(2) 28
f
(0). (2) 168 0
f f
tồn tại số
0
0;2
x
sao cho
0
( ) 0
f x
pt
5 3
2 4 6 0
x x x
có ít nhất một nghiệm dương.
0.25
0.25
0.25
Bài 3: (2 điểm)
a)
1
1
x
y
x
(1 )'. 1 (1 ). 1 '
'
1
x x x x
y
x
1
1 (1 )
2 1
1
x x
x
x
2(1 ) (1 )
3
2 1
1
2(1 ) 1
x x
x
x
x
x x
0.5
0.25 0.25
b) Ta có
0 0
1 4
x y
2
' 3 6
y x x
'( 1) 9
y
Phương trình tiếp tuyến tại
( 1; 4)
M
là :
9( 1) 4 9 5
y x y x
0.25
0.25+0.25
0.25
Bài 4: (3,5 đi
ểm)
a)
;( ) ?SC ABCD
SI ABCD
IC
là hình chiếu của
SC
lên
ABCD
;( ) ;SC ABCD SC IC SCI
2 2
2IC IB BC a
3 6
tan
2
2
SI a
SCI
IC
a
0
50 46'SCI
b) Chứng minh
SCD SIJ
.
Ta có
IJ
là đường trung bình của hình chữ nhật
ABCD
IJ
//
BC
, mà
BC CD
IJ CD
Mặt khác
( )SI CD SI ABCD
CD SIJ
CD SCD
SCD SIJ
c)
; ?SAJ ABDC
( ) ( )SAJ ABCD AJ
Ta có
AIJD
là hình vuông
AJ ID
Mặt khác
( )AJ SI SI ABCD
AJ SDI
AJ SO
( );( ) ;SAJ ABCD SO IO SOI
2
2
a
OI
tan 6
SI
SOI
IO
0
67 47 'SOI
d)
; ?d D SBC
Ta có
AD
//
BC
AD
//
SBC
; ;d D SBC d A SBC
AI
cắt
SBC
tại
B
2
AB
IB
; 2. ;d A SBC d I SBC
Kẻ
IH SB
tại
H
Ta có
BC AB
BC SAB BC IH
BC SI
IH SB
;IH SBC d I SBC IH
Ta có
2 2 2
1 1 1 3
2
a
IH
IH IB IS
; 3d D SBC a
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
02.5
S
B
A
H
C
D
J
I
O
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG Giới hạn Giới hạn dãy số . 1 1 (3 điểm) Giới hạn hàm số . 1 1 2 Hàm số Xét tính liên tục của 0.75 0.75 liên tục
hàm số tại một điểm. (1,5 điểm) Ứng dụng của tính 0.75 0.75 liên tục. Tính đạo hàm của hàm 1 1 Đạo hàm số. ( 2 điểm) Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm 1 1 sô. Quan hệ Mặt phẳng vuông góc vuông góc mặt phẳng. 1 1 ( 1 điểm) Góc giữa đường thẳng Góc với mặt phẳng 1 1 ( 2 điểm) Góc giữa hai mặt 1 1 phẳng. Khoảng Khoảng cách từ một cách 0.5 0.5
( 0.5 điểm) điểm đến mặt phẳng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN – Khối 11 (Từ 11A02 đến 11A24) Thời gian: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: n n a) 2  3.5 lim . 5n  3n b) x  2 2 lim . 3 x 2  x  3x  2 c) 2 lim ( x  2x  7  x). x Bài 2: (1,5 điểm) 2 x 4x  3  , khi x  1 a) Cho hàm số 3 f(x)   x 1  4  , khi x  1  3
Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại điểm x  1. 0
b) Chứng minh phương trình 5 3
2x  4x  x  6  0 có ít nhất một nghiệm dương. Bài 3: (2 điểm) a)  x
Tính đạo hàm của hàm số 1 y  . 1x b) Cho hàm số 3 2
y  x  3x có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm có hoành độ x  1  . 0 Bài 4: (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi I,J lần lượt là
trung điểm của AB và CD , SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB  2a , BC  a , SI  a 3 .
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
b) Chứng minh SCD  SIJ.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng SAJ và (ABCD).
d) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN Bài 1: (3 điểm)   n   n 2n 5 .  3 2      3 n n 5n     0.5 a) 2  3.5 lim lim   5 lim    3 5n  3n   n 0,25 n  3n 5 . 1     3    5n  1    5 0.25 b) x  2  2 x  2  4 lim  lim 3 x 2  x 2 x  3x  2
  3x 3x  2 x 2 2 0,25 0,25 x  2  lim 1 1  lim  0,25
x2 x 2 2x  2x  1 x 2 2 x2  2x  x   x    36 2 1 2 2 0,25 7 2  c) 2
lim ( x  2x  7  x)  2x  7 lim ( )  lim ( x )  1 0.5 x x 2 x  2x  7  x x 2 7  1   1 0.25 2 x x 0.25 Bài 2: (1,5 điểm) 2 a) x  4x  3 x  3 2 lim f(x)  lim  lim   (1) 0.25 3 2 x 1  x 1  x 1 x 1  x  x  1 3 4 f (1)  (2) 0.25 3
(1), (2)  lim f(x)  f(1)  Hàm số f (x) không liên tục tại x  1. 0.25 x 1  0 b) Đặt 5 3
f(x)  2x  4x  x  6
Hàm số f (x) xác định và liên tục trên   f (x) liên tục trên đoạn 0;2   0.25
Ta có f(0)  6; f(2)  28  f(0).f(2)  168  0
 tồn tại số x  0;2 sao cho f(x )  0 0.25 0   0  pt 5 3
2x  4x  x  6  0 có ít nhất một nghiệm dương. 0.25 Bài 3: (2 điểm)
(1  x)'. 1  x (1  x). 1x ' a) 1  x y   y '  0.5 1 x 1  x 1 0.25 0.25 1  x  (1  x) 2(1 x)  (1  x) 2 1  x  2 1  x 3  x   1  x 1 x 2(1 x) 1 x
b) Ta có x  1  y  4  0.25 0 0 2 y '  3x  6x  y '( 1  )  9 0.25+0.25
Phương trình tiếp tuyến tại M(1;4) là : y  9(x  1) 4  y  9x  5 0.25 Bài 4: (3,5 điểm) S a)  SC;(ABCD)  ?   Vì SI  ABCD
 IC là hình chiếu của SC lên ABCD 0,25   SC ABCD   H   SC IC    ;( ) ;  SCI 0,25 2 2 IC  IB  BC  a 2 A B 0,25 I  SI a 3 6 tanSCI    IC O a 2 2  0  SCI  50 46' D J C 0.25
b) Chứng minh SCD  SIJ.
Ta có IJ là đường trung bình của hình chữ nhật ABCD
 IJ // BC , mà BC  CD  IJ  CD 0.25
Mặt khác SI  CD SI  (ABCD ) 0.25 CD  SIJ 0.25
Mà CD  SCD  SCD  SIJ 0.25 c) SAJ   ABDC  ;   ?  (SAJ)  (ABCD)  AJ
Ta có AIJD là hình vuông  AJ  ID 0.25
Mặt khác AJ  SI SI  (ABCD )  AJ  SDI  AJ  SO   SAJ ABCD     0.25   SO IO   ( );( ) ;  SOI a 2 OI  0.25 2  tan SI SOI   6  0  SOI  67 47 ' 0.25 IO d) d D;  SBC   ? 
Ta có AD //BC  AD // SBC d D;  SBC  d  ; A   SBC       
Vì AI cắt SBC tại B và AB  2 d  ; A  SBC 2.d I;   SBC    IB  0.25 Kẻ IH  SB tại H B  C  AB Ta có 
 BC  SAB  BC  IH B  C  SI  Mà IH  SB IH
SBC d I;SBC     IH  Ta có 1 1 1 a 3    IH  d D; 02.5  SBC    a 3 2 2 2 IH IB IS 2 