

Preview text:
TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên học sinh:…………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………
Câu 1: (3.0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 2 3x x x 1 2 x 1 A lim 3x 2x 5 . B lim . C lim . x 1 3 2 7x x 2 2x x 5 x
1 5x 5 x 1
Câu 2: (1.0 điểm) 3 x 8 x 2
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x khi 2
x 2x 8
liên tục tại x 2 . o 2m k 1 hi x 2
Câu 3: (2.0 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 x 1
a) y x x 3 5
1 3 . b) y x . 1 1
c) y 2x 1 sin 3x . d) 2 y cos x . 5 x
Câu 4: (1.0 điểm) 2x 1 2 Cho hàm số y
. Tính giá trị của biểu thức P 2 y 2 y y 5 . x 3
Câu 5: (3.0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD 4a , SA vuông
góc mặt đáy và SA 2a 2 .
a) Chứng minh CD vuông góc với mặt phẳng SAD .
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAD . Chứng minh hai mặt phẳng AHC và SCD vuông góc.
c) Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBM . --------HẾT--------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019-2020 1.1) Tính . 1 điểm 3.b) Tính đạo hàm 0.5 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 3.c) Tính đạo hàm 0.5 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1.2) Tính . 1 điểm 3.d) Tính đạo hàm 0.5 điểm 0,25 0,25 0,25 4) Cho . Tính . 1 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1.3) Tính 1 điểm 5) có đáy là hình chữ nhật, , 3 điểm , vuông góc mặt đáy và . 0,25 0,25 0,25 0,25 a. Chứng minh 1 điểm 2) Tìm để liên tục (a) 0,25 1 điểm (b) 0,5 tại .
(a) và (b) suy ra 0,25 b. là đ/c của . CM 1 điểm 0,25 (c) 0,25 (d) 0,25
(c) và (d) suy ra 0,25 0,25 0,25 c. Gọi là trung điểm của . Tính 1 điểm Vẽ vuông góc tại 0,25 0,25 Vẽ vuông góc tại 0,25 li ên tục tại 0,25 Suy ra 0,25
3.a) Tính đ ạo hàm 0.5 điểm 0,25 0,25 0,25
Document Outline
- 1-7192
- 2-3452