


Preview text:
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - KHỐI 11 NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút. -------- ----------------- ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau 2 2 x x 6 2 2x x 2x x 5 a) lim b) lim c) lim 2 x2 x 4 x x 1 x 2 2 x Câu 2. (1,0 điểm) 3 x khi x 3
Xét tính liên tục của hàm số f x x 1 2 tại x 3. 0 4 khi x 3 Câu 3. (1,5 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a) 4 y mx 3m 2
1 x 2m 1 ( m là tham số) 4 π b) 2 y 7x 5x 3 c) y cos 3x tan 2x 4 Câu 4. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 3
x 3x 2020 biết tiếp tuyến có hệ số góc k 9 .
b) Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 1 3 2
t 3t 2 trong đó t được tính bằng giây s và st 3
được tính bằng mét m . Tính vận tốc tức thời của vật khi gia tốc
của vật bị triệt tiêu. Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hai hàm số y f x và g x có đồ thị C và C như 2 1
hình vẽ bên. Biết đường thẳng d , d lần lượt là tiếp tuyến của đồ 1 2
thị C và C tại điểm x 1. 2 1 0
a) Dựa vào đồ thị xác định f 1 và g 1 .
b) Gọi hàm số h x f x.g x . Tính h 1 . Câu 6. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bẳng a , cạnh SA a 3 và SA ABC .
Gọi I là trung điểm cạnh BC .
a) Chứng minh BC SAI .
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABC . Tính tan .
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh SBG SAC. ------Hết------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 11 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu Nội dung 1a 2 2 x x 6 x 2 2 x 3 2 x 3 7 lim lim lim . 0,25đx3 (0,75 điểm) 2 x2 x 4 x2
x 2x 2 x2 x 2 4 2 2 2x x 1 2 1 1b 2 2x x 2x x x (0,75 điểm) lim lim lim 3 . 0,25đx3 x x 1 x x 1 x 1 1 x x 5 lim x 5 3 0 x2 1c lim x 2 2 x
vì lim 2 x 0 . 0,25đx2 (0,5 điểm) x2 x 2 2 x 0. 3 x khi x 3
Xét tính liên tục của hàm số f x x 1 2 tại x 3. 0 4 khi x 3 2 + Ta có f 3 4 . 0,25đ (1,0 điểm) 3 x 3 x x1 2 + lim f x lim lim lim . 0,25đx2 x 1 2 4 x 3 x 3 x 1 2 x3 x 3 x 3
+ Do lim f x f 3 4
nên hàm số f x liên tục tại x 3. 0,25đ x 3 0 3a 1 4 y mx 3m 2 1 x 2m 1. 3 y mx 23m 1 x . 0,5đ (0,5 điểm) 4 2 7x 5x 3 3b 14x 5 2
y 7x 5x 3 . y . 0,25đx2 (0,5 điểm) 2 2 2 7x 5x 3 2 7x 5x 3 3c π π 2 y cos 3x tan 2x . y 3 sin 3x . 0,5đ (0,5 điểm) 4 2 4 cos 2x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 3
x 3x 2020 biết tiếp
tuyến có hệ số góc k 9 .
+ Gọi M x ; y là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 4a
: y yx x x y . 0 0 (0,75 điểm) 0
+ Ta có k 9 y x 2
9 3x 3 9 x 2 . 0,25đ 0 0 0
Với x 2 y 2022 : y 9(x 2) 2022 9x 2004 . 0,25đ 0 0
Với x 2 y 2018 : y 9(x 2) 2018 9x 2036 . 0,25đ 0 0 1 + s t 3 2
t 3t 2 , vt st 2 t 6t . 0,25đ 4b 3
(0,75 điểm) + a t vt 2 t 6 . 0,25đ + a 0 2
t 6 0 t 3 v3 9 (m/s) 0,25đ a) f 1 1 , g 1 2 . 0,25đx2 5 (1,0 điểm) b) h 1 f 1 g 1 g 1 f 1 1 . 2
2.1 4 . 0,25đx2
Chứng minh BC SAI . 6a BC AI Ta có 0,25đx2 (1,0 điểm) BC SA BC SAI . 0,5đ
Tính góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABC.
+ Ta có AI là hình chiếu vuông góc của SI trên mp
ABC SI,ABC SIA . 0,25đ 6b (1,0 điểm) AB 3 a 3 + Ta có AI . 0,25đ 2 2 SA a + 3 tan SIA 2 . 0,25đx2 AI a 3 2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh SBG SAC . 6c BG AC Ta có BG SAC 0,25đx3 (1,0 điểm) BG SA
SBG SAC . 0,25đ