Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 390 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TH KHOA HUÂN
ĐỀ KIM TRA HK II NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN: TOÁN 11
Đề kim tra có 2 trang
Thi gian: 90 phút
H và tên thí sinh .................................................................................. SBD ......................................
Phn I. Trc nghim [4.0 đ]:
Câu 1. Gii hn
( )
2
2
lim
x
xx
bng?
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 2. Tính gii hn
( )
2
lim 1
x
xx
→+
−+
?
A.
−
. B.
0
. C.
+
. D.
1
.
Câu 3. Tính
42
lim
32
n
n
?
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
3
.
Câu 4. Gii hn
2
1
1
lim
1
x
x
x
bng?
A.
0
. B.
+
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s
2
y x x=−
.
A.
2yx
=
. B.
21yx
=−
. C.
2y x x
=−
. D.
2
1yx
=−
.
Câu 6. H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
3
:C y x x=−
tại điểm
( )
1;0M
có giá tr:
A.
2k =
. B.
2k =−
. C.
0k =
. D.
1k =
.
Câu 7. Gii hn
(
)
2
lim
x
x x x
→+
−−
bng?
A.
1
. B.
+
. C.
−
. D.
1
2
.
Câu 8. Hàm s
cos siny x x=−
có đạo hàm
y
bng?
A.
sin cosy x x
=−
. B.
sin cosy x x
=+
.
C.
sin cosy x x
=
. D.
sin cosy x x
= +
Câu 9. Biết rng
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s tha mãn
( )
2
lim 2
x
fx
=
( )
2
lim 1
x
gx
=−
. Khi đó
( ) ( )
2
lim 2
x
f x g x


bng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
1
21
x
y
x
=
+
trên tp
1
\
2



là?
A.
3
21
y
x
=
+
. B.
( )
2
3
21
y
x
=
+
. C.
2
21
y
x
=
+
. D.
( )
2
3
21
y
x
=
+
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
đề: 101
Trang 2
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
D. Mt phng
()
và đường thng
a
cùng vuông góc với đường thng
b
thì song song vi nhau.
Câu 12. Vi
,,abc
là các đường thng, khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Nếu
//ab
bc
thì
.ac
B. Nếu
ab
bc
thì
/ / .ac
C. Nếu
a
vuông góc vi mt phng
()
b
song song vi mt phng
()
thì
.ab
D. Nếu
ab
,
cb
a
ct
c
thì
b
vuông góc vi mt phng
( , ).ac
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,B
AH
là đường cao ca tam
giác
.SAB
Khẳng định nào sau đâySAI?
A.
.SA BC
B.
.AH BC
C.
.AH SC
D.
.AH AC
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
. Khi đó góc giữa
SC
và mt phng
()ABCD
A.
.ASC
B.
.SCA
C.
.SCD
D.
.SCB
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
( ).SA ABCD
Khi đó, đường thng
BC
vuông góc vi mt phng nào trong các mt phng sau?
A.
( ).SAC
B.
( ).SCD
C.
( ).SAD
D.
( ).SAB
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
, , 3, ( ).B AB BC a SA a SA ABC= = =
Góc gia hai mt phng
()SBC
()ABC
A.
0
90 .
B.
0
30 .
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Phn II. T lun [6.0 đ]
Câu 1. [1.0 đ]Tính các gii hn sau:
a.
2
2
4
lim
2
x
x
x
. b.
2
2
1
lim
23
x
xx
xx
→+
−+
+
.
Câu 2. [1.0 đ] Cho hàm s
2
3y x x=−
, có đồ th
( )
C
.
a. Tính đạo hàm ca hàm s trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
1x =
.
Câu 3. [1.0 đ] Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
1
1
11
xx
khi x
fx
x
khi x
+
−
=
+
=
ti
0
1x =−
.
Câu 4. [0.5 đ] Chứng minh phương trình:
( )( )
2 1 3 4 0m x x x + + =
có nghim vi mi giá tr
m
.
Câu 5. [2.5 đ] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
SA
vuông góc với đáy và
2.SA a=
a. [1.0 đ] Chng minh rng
()BC SAB
( ) ( ).SCD SAD
b.[0.75đ] Tính góc gia đường thng
SC
và mt phng
( ).ABCD
c. [0.75đ] Tính góc gia hai mt phng
()SBD
( ).ABCD
----------------Hết----------------
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TH KHOA HUÂN
ĐỀ KIM TRA HK II NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN: TOÁN 11
Đề kim tra có 2 trang
Thi gian: 90 phút
H và tên thí sinh .................................................................................. SBD ......................................
Phn I. Trc nghim [ 4.0 đ]
Câu 1. Gii hn
( )
2
1
lim 2
x
xx
bng?
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
.
Câu 2. Tính gii hn
( )
3
lim 1
x
xx
→−
−+
?
A.
−
. B.
0
. C.
+
. D.
1
.
Câu 3. Tính
42
lim
3
n
n
+
?
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
3
.
Câu 4. Gii hn
2
1
1
lim
x
x
xx
bng?
A.
0
. B.
+
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s
3
2y x x=−
.
A.
2
32yx
=+
. B.
2
32yx
=−
. C.
2
32y x x
=−
. D.
3
2yx
=−
.
Câu 6. H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
3
:C y x x=−
tại điểm
( )
1;0M
có giá tr:
A.
2k =
. B.
2k =−
. C.
0k =
. D.
1k =
.
Câu 7. Gii hn
(
)
2
lim 2
x
x x x
→+
−−
bng?
A.
1
. B.
+
. C.
−
. D.
1
2
.
Câu 8. Hàm s
cos siny x x=+
có đạo hàm
y
bng?
A.
sin cosy x x
=−
. B.
sin cosy x x
=+
.
C.
sin cosy x x
=
. D.
sin cosy x x
= +
Câu 9. Biết rng
( ) ( )
,f x g x
là các hàm s tha mãn
( )
2
lim 2
x
fx
=
( )
2
lim 1
x
gx
=−
. Khi đó
( ) ( )
2
lim 2
x
f x g x


bng?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
1
21
x
y
x
+
=
+
trên tp
1
\
2



là?
A.
3
21
y
x
=
+
. B.
( )
2
3
21
y
x
=
+
. C.
1
21
y
x
=
+
. D.
( )
2
1
21
y
x
=
+
Câu 11. Vi
,,abc
là các đường thng, khẳng định nào sau đây là SAI?
đề: 102
Trang 2
A. Nếu
//ab
bc
thì
.ac
B. Nếu
ab
bc
thì
/ / .ac
C. Nếu
a
vuông góc vi mt phng
()
b
song song vi mt phng
()
thì
.ab
D. Nếu
ab
,
cb
a
ct
c
thì
b
vuông góc vi mt phng
( , ).ac
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
D. Mt phng
()
và đường thng
a
cùng vuông góc với đường thng
b
thì song song vi nhau.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,B
AH
là đường cao ca tam
giác
.SAB
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
.SA BC
B.
.AH BC
C.
.AH SC
D.
.AH AC
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
. Khi đó góc giữa
SB
và mt phng
()ABCD
A.
.BSA
B.
.SBC
C.
.SBA
D.
.SBD
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
( ).SA ABCD
Khi đó, đường thng
CD
vuông góc vi mt phng nào trong các mt phng sau?
A.
( ).SBC
B.
( ).SBD
C.
( ).SAC
D.
( ).SAD
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,B
3,AB BC a==
3,SA a=
( ).SA ABC
Góc gia hai mt phng
()SBC
()ABC
A.
0
90 .
B.
0
30 .
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Phn II. T lun [ 6.0 đ]
Câu 1. [1.0 đ] Tính các gii hn sau:
a.
2
2
4
lim
2
x
x
x
→−
+
. b.
2
2
21
lim
3
x
xx
xx
→−
+ +
.
Câu 2. [1.0 đ] Cho hàm s
2
y x x=−
, có đồ th
( )
C
.
a. Tính đạo hàm ca hàm s trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
1x =
.
Câu 3. [1.0 đ] Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
1
1
01
xx
khi x
fx
x
khi x
=
=
ti
0
1x =
.
Câu 4. [0.5 đ] Chng minh phương trình:
( )( )
2 1 3 4 0m x x x + + =
có nghim vi mi giá tr
m
.
Câu 5. (2.5 đ) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
SA
vuông góc với đáy và
3.SA a=
a. [1.0 đ] Chng minh rng
()CD SAD
( ) ( ).SBC SAB
b.[0.75đ] Tính góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( ).ABCD
c. [0.75đ] Tính góc gia hai mt phng
()SBD
( ).ABCD
-------------Hết------------
Trang 1
TRƯỜNG THPT TH KHOA HUÂN
T TOÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN LP 11 HK2
ĐỀ 101
Phn trc nghim:
1B
2C
3A
4C
5B
6A
7D
8C
9A
10B
11A
12B
13D
14B
15D
16D
Phn t lun:
Câu
Ni dung
Đim
1
a.
( )( )
( )
2
2 2 2
22
4
lim lim lim 2 4
22
x x x
xx
x
x
xx
−+
= = + =
−−
0.5
b.
2
2
2
2
2
2
11
11
1
1
11
lim lim lim
3
3
2 3 2
2
2
x x x
x
xx
xx
xx
xx
x
x
x
+ + +

−+
−+

−+

= = =
+

+
+


0.5
2
a.
23yx
=−
0.25
b. Gi
( )
0
1;My
là tiếp điểm, ta có:
2
0
1 3.1 2y = =
( )
1; 2M−
.
H s góc:
( ) ( )
1 1 2.1 3 1ky
= = =
PTTT:
( )
1 2 1y x x= =
.
0.75
3
Ta có:
( )
11f =
.
( )
( )
2
1 1 1 1
1
lim lim lim lim 1
11
x x x x
xx
xx
f x x
xx
→− →− →− →−
+
+
= = = =
++
.
( ) ( )
1
1 lim
x
f f x
→−
−=
nên hàm s liên tc ti
0
1x =−
.
1
4
Đặt
( ) ( )( )
2 1 3 4f x m x x x= + +
là hàm đa thức nên liên tc trên do
đó liên tục trên
1;2
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
17
1 2 0
22
f
ff
f
=
=
Do đó phương trình
( )
0fx=
có ít nht
1
nghim thuc
( )
1;2
. Vy
phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
0.5
5
Trang 2
5a. Ta có
( ( ) )
( ).
, ( )
BC AB
BC SA do SA ABCD BC
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⊥
=
0.5
( ( ) )
( ).
, ( )
CD AD
CD SA doSA ABCD CD
CD SAD
AD SA A
AD SA SAD
⊥
=
Mt khác
()
( ) ( ).
()
CD SAD
SCD SAD
CD SCD
⊥
0.5
5b. Ta có
()
()
SC ABCD C
SA ABCD A
=
i
AC
là hình chiếu ca
SC
trên
( ).ABCD
Do đó
( )
,( ) ( , ) .SC ABCD SC AC SCA==
Trong
SAC
vuông ti
A
ta có:
0
2
tan 2
2
54 44'.
SA a
SCA
AC
a
SCA
= = =

0.25
0.5
5c.
()SAB SAD c g c =
, suy ra
.SB SD=
Tam giác
SBD
cân ti
S
SO
là đường trung tuyến, suy ra
.SO BD
Ta có
( )
( ) ( )
( ), ( ),( ) ( , ) .
( ),
SBD ABCD BD
SO SBD SO BD SBD ABCD SO AO SOA
AO ABCD AO BD
=
= =
⊥
Trong tam giác
SAO
vuông ti
A
ta có
0
2
tan 2 2.
2
2
2
70 32'.
SA SA a
SOA
AC
OA
a
SOA
= = = =

0.25
0.5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM ĐỀ 102
Phn trc nghim:
1C
2A
3B
4D
5B
6A
7A
8D
9B
10D
11B
12A
13D
14C
15D
16B
Phn t lun:
Câu
Ni dung
Đim
1
a.
( )( )
( )
2
2 2 2
22
4
lim lim lim 2 4
22
x x x
xx
x
x
xx
→− →−
−+
= = =
++
0.5
Trang 3
b.
2
2
2
2
2
2
21
21
1
1
21
lim lim lim 1
3
3
3
1
1
x x x
x
xx
xx
xx
xx
x
x
x
− − −

+ +
+ +

+ +

= = =



0.5
2
a.
21yx
=−
0.25
b. Gi
( )
0
1;My
là tiếp điểm, ta có:
2
0
1 1 0y = =
( )
1;0M
.
H s góc:
( ) ( )
1 1 2.1 1 1ky
= = =
PTTT:
( )
1 0 1y x x= + =
.
0.75
3
Ta có:
( )
10f =
.
( )
( )
2
1 1 1
1
lim lim lim 1
11
x x x
xx
xx
fx
xx
=
= = =
−−
.
( ) ( )
1
1 lim
x
f f x
nên hàm s không liên tc ti
0
1x =
.
1
4
Đặt
( ) ( )( )
2 1 3 4f x m x x x= + +
là hàm đa thức nên liên tc trên do
đó liên tục trên
1;2
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
17
1 2 0
22
f
ff
f
=
=
Do đó phương trình
( )
0fx=
có ít nht
1
nghim thuc
( )
1;2
. Vy
phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
0.5
5
5a. Ta có
( ( ) )
( ).
, ( )
CD AD
CD SA doSA ABCD CD
CD SAD
AD SA A
AD SA SAD
⊥
=
0.5
( ( ) )
( ).
, ( )
BC AB
BC SA do SA ABCD BC
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⊥
=
Mt khác
()
( ) ( ).
()
BC SAB
SBC SAB
BC SBC
⊥
0.5
Trang 4
5b. Ta có
()
()
SC ABCD C
SA ABCD A
=
i
AC
là hình chiếu ca
SC
trên
( ).ABCD
Do đó
( )
,( ) ( , ) .SC ABCD SC AC SCA==
Trong
SAC
vuông ti
A
ta có:
0
36
tan
2
2
50 46'.
SA a
SCA
AC
a
SCA
= = =

0.25
0.5
5c.
()SAB SAD c g c =
, suy ra
.SB SD=
Tam giác
SBD
cân ti
S
SO
là đường trung tuyến, suy ra
.SO BD
Ta có
( )
( ) ( )
( ), ( ),( ) ( , ) .
( ),
SBD ABCD BD
SO SBD SO BD SBD ABCD SO AO SOA
AO ABCD AO BD
=
= =
⊥
Trong tam giác
SAO
vuông ti
A
ta có
0
3
tan 6
2
2
2
67 48'.
SA SA a
SOA
AC
OA
a
SOA
= = = =

0.25
0.5
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2019 -2020
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút
Đề kiểm tra có 2 trang Mã đề: 101
Họ và tên thí sinh .................................................................................. SBD ......................................
Phần I. Trắc nghiệm [4.0 đ
]: Câu 1. Giới hạn lim( 2
x x) bằng? x 2 → 1 A. . B. 2 . C. 1. D. −2 . 2 Câu 2. Tính giới hạn ( 2 lim x x + ) 1 ? x→+ A. − . B. 0 . C. + . D. 1. 4n − 2 Câu 3. Tính lim ? 3 − 2n 2 A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. − . 3 2 x −1 Câu 4. Giới hạn lim bằng? x 1 → x −1 A. 0 . B. + . C. 2 . D. 1. Câu 5.
Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x x . A. y = 2x .
B. y = 2x −1.
C. y = 2x x . D. 2 y = x −1. Câu 6.
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) 3
: y = x x tại điểm M (1;0) có giá trị: A. k = 2 . B. k = 2 − . C. k = 0 . D. k =1 . Câu 7. Giới hạn − − bằng? →+ ( 2 lim x x x x ) 1 A. 1. B. + . C. − . D. − . 2 Câu 8.
Hàm số y = cos x − sin x có đạo hàm y bằng?
A. y = sin x − cos x .
B. y = sin x + cos x .
C. y = −sin x − cos x .
D. y = −sin x + cos x Câu 9.
Biết rằng f ( x), g ( x) là các hàm số thỏa mãn lim f ( x) = 2 và lim g ( x) = 1 − . Khi đó x→2 x→2
lim  f ( x) − 2g ( x)   bằng? x 2 → A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. −2 . x −1  1 
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = \ −  là? 2x + trên tập 1  2 3 3 2 3 − A. y = y = . C. y = y = 2x + . B. 1 (2x + )2 1 2x + . D. 1 (2x + )2 1
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 1
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Mặt phẳng ( ) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau.
Câu 12. Với a, ,
b c là các đường thẳng, khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Nếu a / /b b c thì a ⊥ . c
B. Nếu a b b c thì a / / . c
C. Nếu a vuông góc với mặt phẳng ( ) và b song song với mặt phẳng ( ) thì a ⊥ . b
D. Nếu a b , c b a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B AH là đường cao của tam giác SA .
B Khẳng định nào sau đây là SAI? A. SA B . C B. AH B . C C. AH S . C D. AH A . C
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Khi đó góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) là A. ASC. B. S . CA C. SC . D D. SC . B
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Khi đó, đường thẳng BC
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. (SAC). B. (SCD). C. (SAD). D. (SAB).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , B AB = BC = ,
a SA = a 3, SA ⊥ (ABC).
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Phần II. Tự luận [6.0 đ]
Câu 1.
[1.0 đ]Tính các giới hạn sau: 2 x − 4 2 x x +1 a. lim . b. lim . x→2 x − 2 2
x→+ 2x + 3x
Câu 2. [1.0 đ] Cho hàm số 2
y = x − 3x , có đồ thị (C ) .
a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 1. 0 2  x + xkhi x  1 −
Câu 3. [1.0 đ] Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x +1 tại x = 1 − .  0  1 − khi x = 1 −
Câu 4. [0.5 đ] Chứng minh phương trình: m ( x − 2)( x + )
1 + 3x − 4 = 0 có nghiệm với mọi giá trị m .
Câu 5. [2.5 đ] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2 . a
a. [1.0 đ] Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) và (SCD) ⊥ (SAD).
b.[0.75đ] Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD).
c. [0.75đ] Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD).
----------------Hết---------------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2019 -2020
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút
Đề kiểm tra có 2 trang Mã đề: 102
Họ và tên thí sinh .................................................................................. SBD ......................................
Phần I. Trắc nghiệm [ 4.0 đ
] Câu 1. Giới hạn lim( 2
2x x) bằng? x 1 → 1 A. . B. 2 . C. 1. D. −2 . 2 Câu 2. Tính giới hạn ( 3 lim x x + ) 1 ? x→− A. − . B. 0 . C. + . D. 1. 4n − 2 Câu 3. Tính lim ? 3 + n 2 A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. − . 3 x −1 Câu 4. Giới hạn lim bằng? 2 x 1 → x x A. 0 . B. + . C. 2 . D. 1. Câu 5.
Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x − 2x . A. 2 y = 3x + 2 . B. 2
y = 3x − 2 . C. 2
y = 3x − 2x . D. 3
y = x − 2 . Câu 6.
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) 3
: y = x x tại điểm M ( 1 − ;0) có giá trị: A. k = 2 . B. k = 2 − . C. k = 0 . D. k =1 . Câu 7. Giới hạn − − bằng? →+ ( 2 lim x 2x x x ) 1 A. 1 − . B. + . C. − . D. − . 2 Câu 8.
Hàm số y = cos x + sin x có đạo hàm y bằng?
A. y = sin x − cos x .
B. y = sin x + cos x .
C. y = −sin x − cos x .
D. y = −sin x + cos x Câu 9.
Biết rằng f ( x), g ( x) là các hàm số thỏa mãn lim f ( x) = 2 và lim g ( x) = 1 − . Khi đó x→2 x→2
lim 2 f ( x) − g ( x)   bằng? x 2 → A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. −4 . x +1  1 
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = \ −  là? 2x + trên tập 1  2 3 − 3 1 − 1 − A. y = y = . C. y = y = 2x + . B. 1 (2x + )2 1 2x + . D. 1 (2x + )2 1
Câu 11. Với a, ,
b c là các đường thẳng, khẳng định nào sau đây là SAI? Trang 1
A. Nếu a / /b b c thì a ⊥ . c
B. Nếu a b b c thì a / / . c
C. Nếu a vuông góc với mặt phẳng ( ) và b song song với mặt phẳng ( ) thì a ⊥ . b
D. Nếu a b , c b a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Mặt phẳng ( ) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B AH là đường cao của tam giác SA .
B Khẳng định nào sau đây là SAI? A. SA B . C B. AH B . C C. AH S . C D. AH A . C
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Khi đó góc giữa SB và mặt phẳng ( ABCD) là A. BS . A B. SBC. C. SB . A D. SB . D
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Khi đó, đường thẳng CD
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. (SBC). B. (SBD). C. (SAC). D. (SAD).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , B AB = BC = 3 ,
a SA = a 3,
SA ⊥ ( ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Phần II. Tự luận [ 6.0 đ]
Câu 1.
[1.0 đ] Tính các giới hạn sau: 2 x − 4 2 −x + 2x +1 a. lim . b. lim . x 2 →− x + 2 2 x→− x − 3x
Câu 2. [1.0 đ] Cho hàm số 2
y = x x , có đồ thị (C ) .
a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 1. 0 2  x xkhi x  1
Câu 3. [1.0 đ] Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x −1 tại x = 1.  0 0 khi x = 1
Câu 4. [0.5 đ] Chứng minh phương trình: m ( x − 2)( x + )
1 + 3x − 4 = 0 có nghiệm với mọi giá trị m .
Câu 5. (2.5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a 3.
a. [1.0 đ] Chứng minh rằng CD ⊥ (SAD) và (SBC) ⊥ (SAB).
b.[0.75đ] Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD).
c. [0.75đ] Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD).
-------------Hết------------ Trang 2
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11 HK2 ĐỀ 101 Phần trắc nghiệm: 1B 2C 3A 4C 5B 6A 7D 8C 9A 10B 11A 12B 13D 14B 15D 16D Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm 2 x − 4 (x −2)(x + 2) a. lim = lim = lim(x + 2) = 4 0.5 x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2  1 1  1 1 1 2 x 1− +   − + 2 2 1 2 x x +1  x x  1 b. lim = lim = lim x x = 0.5 2 x→+ 2x + 3 x x →+  3 x→+  3 2 2 x 2 + 2 +    x x
a. y = 2x − 3 0.25
b. Gọi M (1; y là tiếp điểm, ta có: 2 y = 1 − 3.1 = 2 −  M (1; 2 − ). 0 ) 0 2 Hệ số góc: k ( ) 1 = y( ) 1 = 2.1− 3 = 1 − 0.75
PTTT: y = − ( x − ) 1 − 2 = −x −1. Ta có: f (− ) 1 = 1 − . 2 x + x x x +1 3 lim f ( x) ( ) = lim = lim = lim x = 1 − . 1 x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 x +1 x +1 − Vì f (− )
1 = lim f ( x) nên hàm số liên tục tại x = 1 − . 0 x 1 →−
Đặt f ( x) = m( x − 2)( x + )
1 + 3x − 4 là hàm đa thức nên liên tục trên do đó liên tục trên  1 − ;2.  f  (− ) 1 = 7 − 4 Ta có:   f (− ) 1 f (2)  0.5  f  ( ) 0 2 = 2
Do đó phương trình f ( x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (−1;2) . Vậy
phương trình luôn có nghiệm với mọi m . 5 Trang 1 BC AB
BC SA(do SA ⊥ (ABCD)  BC) 5a. Ta có 
BC ⊥ (SAB).
AB SA = A  0.5
AB,SA  (SAB) CD ADC
D SA (do SA ⊥ (ABCD)  CD) 
CD ⊥ (SAD).
AD SA = A  
AD, SA  (SAD) CD  ⊥ (SAD) Mặt khác 
 (SCD) ⊥ (SAD). CD   (SCD) 0.5
SC  (ABCD) = C 5b. Ta có 
AC là hình chiếu của SC trên (ABCD).
SA ⊥ (ABCD) t¹ i A
Do đó (SC,(ABCD)) = (SC, AC) = . SCA 0.25 
Trong SAC vuông tại A ta có: SA 2a tan SCA = = = 2 AC a 2 0.5 0  SCA  54 44'. 5c. SAB = S
AD(c g c) , suy ra SB = S . D
Tam giác SBD cân tại S SO là đường trung tuyến, suy ra SO B . D
(SBD) (ABCD) = BD
Ta có SO  (SBD), SO BD
 ((SBD),(ABCD)) = (S , O AO) = SO . A  0.25
AO  ( ABCD), AO BD
Trong tam giác SAO vuông tại A ta có SA SA 2a tan SOA = = = = 2 2. OA AC a 2 2 2 0  SOA  70 32'. 0.5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 102 Phần trắc nghiệm: 1C 2A 3B 4D 5B 6A 7A 8D 9B 10D 11B 12A 13D 14C 15D 16B Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm 2 x − 4 (x −2)(x + 2) 1 a. lim = lim = lim (x − 2) = 4 − 0.5 x→ 2 − x→ 2 − x→ 2 x + 2 x + 2 − Trang 2  2 1  2 2 1 x 1 − + +   − + + 2 2 1 2 −x + 2x +1  x x  b. lim = lim = lim x x = 1 − 0.5 2 x→− x − 3 x x →−  3 x→−  3 2 x 1− 1−    x x
a. y = 2x −1 0.25
b. Gọi M (1; y là tiếp điểm, ta có: 2
y = 1 −1 = 0  M (1;0) . 0 ) 0 2 Hệ số góc: k ( ) 1 = y( ) 1 = 2.1−1 = 1 0.75
PTTT: y = ( x − ) 1 + 0 = x −1. Ta có: f ( ) 1 = 0 . 2 x = x x x −1 3 lim f ( x) ( ) = lim = lim =1. 1 x 1 → x 1 → x 1 x −1 → x −1 Vì f ( )
1  lim f ( x) nên hàm số không liên tục tại x = 1. 0 x 1 →
Đặt f ( x) = m( x − 2)( x + )
1 + 3x − 4 là hàm đa thức nên liên tục trên do đó liên tục trên  1 − ;2.  f  (− ) 1 = 7 − 4 Ta có:   f (− ) 1 f (2)  0.5  f  ( ) 0 2 = 2
Do đó phương trình f ( x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (−1;2) . Vậy
phương trình luôn có nghiệm với mọi m . 5 CD ADC
D SA (do SA ⊥ (ABCD)  CD) 5a. Ta có 
CD ⊥ (SAD).
AD SA = A  0.5
AD,SA  (SAD) BC AB
BC SA(do SA ⊥ (ABCD)  BC) 
BC ⊥ (SAB).
AB SA = A  
AB, SA  (SAB) BC ⊥ (SAB) Mặt khác 
 (SBC) ⊥ (SAB). BC  (SBC) 0.5 Trang 3
SC  (ABCD) = C 5b. Ta có 
AC là hình chiếu của SC trên (ABCD).
SA ⊥ (ABCD) t¹ i A
Do đó (SC,(ABCD)) = (SC, AC) = . SCA 0.25 
Trong SAC vuông tại A ta có: SA a 3 6 tan SCA = = = AC a 2 2 0.5 0  SCA  50 46'. 5c. SAB = S
AD(c g c) , suy ra SB = S . D
Tam giác SBD cân tại S SO là đường trung tuyến, suy ra SO B . D
(SBD) (ABCD) = BD
Ta có SO  (SBD), SO BD
 ((SBD),(ABCD)) = (S , O AO) = SO . A  0.25
AO  ( ABCD), AO BD
Trong tam giác SAO vuông tại A ta có SA SA a 3 tan SOA = = = = 6 OA AC a 2 2 2 0  SOA  67 48'. 0.5 Trang 4