Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

41 21 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKII, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN

Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 111
Câu 1: [3 điểm] Tìm các giới hạn sau
a)
3
2
4
64
lim
3 10 8
x
x
xx

b)
2
22
lim 2 1 2
11
x
x x x





c)
2
( 1)
32
lim
1
x
xx
xx


d)
2
lim 4 2 3 2 1
x
x x x

Câu 2: [1 điểm] Cho hàm số
22
2
3 1 khi 2
4 3 6
khi 2
2
m x mx x
fx
xx
x
x
. Tìm
để hàm số liên tục tại
0
2x
.
Câu 3: [1 điểm] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số
1f x x
tại
0
1x
.
Câu 4: [1 điểm] Cho hàm số
32
1
31
3
y x x x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) ti
điểm có hoành độ bằng
3
.
Câu 5: [1 điểm] Tính đạo hàm của hàm số
2
35
41

xx
y
x
Câu 6: [3 điểm] Cho nh chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
23SA a
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
S.ABCD
là các tam giác vuông
b) Chứng minh
SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
BD
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng
SBC
ABCD
d) Gọi
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh
,SB SC
. Tính góc giữa
AH
SAC
HẾT
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKII, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
Môn : TOÁN

Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 112
Câu 1: [3 điểm] Tìm các giới hạn
a)
3
2
3
27
lim
3 10 3
x
x
xx

b)
2
25
lim 5 2 1 5
7
x
x x x





c)
2
( 2)
2
lim
56
x
xx
xx


d)
2
lim 9 4 1 3 2
x
x x x

Câu 2: [1 điểm] Cho hàm số
22
2
1
2 khi 3
2
5 3 7
khi 3
3
m x mx x
fx
xx
x
x
. Tìm
để hàm số liên tục tại
0
3x
.
Câu 3: [1 điểm] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số
1f x x
tại
0
2x
.
Câu 4: [1 điểm] Cho hàm số
32
1
31
3
y x x x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) ti
điểm có hoành độ bằng
3
.
Câu 5: [1 điểm] Tính đạo hàm của hàm số
2
59
23

xx
y
x
Câu 6: [3 điểm] Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
4a
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt đáy và
43SA a
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
S.ABCD
là các tam giác vuông
b) Chứng minh
SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
BD
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng
SCD
ABCD
d) Gọi
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh
SD,SC
. Tính góc giữa
AH
SAC
HẾT
3
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
GIỚI HẠN,
DÃY SỐ,
HÀM SỐ
Tính giới
hạn
Tính giới hạn
Tính giới hạn


2
1,5
1
0,75
1
0,75
4
3,0
HÀM SỐ
LIÊN TỤC
Tìm tham số để
hàm số liên tục
tại một điểm


1
1,0
1
1,0
ĐỊNH NGHĨA
ĐẠO HÀM.
PHƯƠNG
TRÌNH TIẾP
TUYẾN





1
1,0
1
1,0
QUY TẮC
TÍNH ĐẠO
HÀM.
Dùng 





hàm



1
1,0
1
1,0
2
2,0
ĐƯỜN
VUÔNG VỚI
MẶT, MẶT
VUÔNG VỚI
MẶT














 câu

1
1,0
1
0,5
1
0,75
1
0,75
4
3,0


4
3,5
5
4,25
2
1,5
1
0,75
12
10.0
4
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_Đề: 111
Câu 1a [A]
Tìm giới hạn hàm số:
3
2
4
64
lim
3 10 8
x
x
xx

Điểm
chi tiết
(0,75 điểm)
2
3
2
44
2
4
4 4 16
64
lim lim
3 10 8 4 3 2
4 16
lim
32
24
7
xx
x
x x x
x
x x x x
xx
x



Câu 1b [A]
2
27
lim 2 1 2
11
x
x x x





Điểm
chi tiết
(0,75 điểm)
2
2
2
2
22
lim 2 1 2
11
1 1 2 2
lim 2 2
11
1 1 2 2
lim 2 2
11
1 1 2 2
lim 2 2
11
x
x
x
x
x x x
xx
xx
xx
xx
x
x x x





















lim
x
x


;
2
1 1 2 2
lim 2 2 2 2 0
11
x
x x x





Câu 1c [A]
Tìm giới hạn sau
2
( 1)
32
lim
1
x
xx
xx


Điểm
chi tiết
(0,75 điểm)
2
( 1)
( 1)
( 1)
32
lim
1
( 1)( 2)
lim
( 1)
2
lim
1
x
x
x
xx
xx
xx
xx
x
x






Câu 1d [A]
Tìm giới hạn
2
lim 4 2 3 2 1
x
x x x

?
Điểm
chi tiết
5
(0,75 điểm)
2
22
2
22
2
2
2
2
4 2 3 2 1
4 2 3 2 4 2 3 2
1
4 2 3 2
4 2 3 4
1
4 2 3 2
23
1
23
42
23
1
23
42
x
x
x
x
x
lim x x x
x x x x x x
lim
x x x
x x x
lim
x x x
x
lim
xx
x
x
x
lim
xx
x
x


































2
2
2
3
2
1
23
42
3
2
1
23
42
3
2
1
23
42
2 0 3
1
2
4 0 0 2
x
x
x
x
x
lim
xx
x
x
x
x
lim
x
x
x
x
lim
x
x



































Câu 2 [A]
Cho hàm số
22
2
3 1 khi 2
4 3 6
khi 2
2
m x mx x
fx
xx
x
x
. Tìm
để hàm số liên tục tại
0
2x
.
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
Ta có
2 2 2
2 .2 3 .2 1 4 6 1f m m m m
.
2
2
2 2 2
2
16 3 6
4 3 6
lim lim lim
2
2 4 3 6
x x x
xx
xx
fx
x
x x x

6
2
22
22
2
2
25
3 10
lim lim
2 4 3 6 2 4 3 6
5 2 5
7
lim
88
4 3 6
xx
x
xx
xx
x x x x x x
x
xx


Hàm số liên tục tại
0
2x
khi và chỉ khi
22
2
7 15 6 6
lim 2 4 6 1 4 6 0
8 8 8
x
f x f m m m m m

Câu 3 [A]
Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số
1f x x
tại
0
1x
.
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
Ta có
1
1
1
1
1
lim
1
12
lim
1
12
lim
1 1 2
1
lim
12
2
4
x
x
x
x
f x f
x
x
x
x
xx
x



Vậy
2
1
4
f
.
Câu 4 [A]
Cho hàm số
32
1
31
3
y x x x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm có hoành độ bằng
3
.
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
2
' 2 3 y x x
Gọi
00
;xy
là tọa độ tiếp điểm.
00
38 xy
Có 1 tiếp điểm
3; 8A
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A:
' 3 0kf
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
3; 8A
:
00
0 3 8 8y k x x y y x y
Câu 5 [A]
Tính đạo hàm của hàm số
2
35
41

xx
y
x
Điểm
chi tiết
(1 điểm)
'
'
22
'
2
3 5 4 1 3 5 4 1
41



x x x x x x
y
x
'
2
2
2
2
35
4 1 4 3 5
2 3 5
41


xx
x x x
xx
x
7
2
2
2
2 3 4 1
4 3 5
2 3 5
41


xx
xx
xx
x
2
2
2
2 3 4 1 8 3 5
2 4 1 3 5
x x x x
x x x
22
2
2
8 2 12 3 8 24 40
2 4 1 3 5
x x x x x
x x x
2
2
10 37
2 4 1 3 5
x
x x x
Câu 6 [A]
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
23SA a
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
S.ABCD
là các tam giác vuông?
b) Chứng minh
SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
BD
?
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng
SBC
ABCD
?
d) Gọi
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh
SB,SC
. Tính
góc giữa
AH
SAC
?
Điểm
chi tiết
(3 điểm)
a) Ta có
SA ABCD
AB ABCD
SA AB SAB
vuông tại
B
SA ABCD
AD ABCD
SA AD SAD
vuông tại
D
BC SA doSA ABCD
BC SAB
BC AB do ABCDlahinhvuong


BC SB do SB SAB
SBC
vuông tại
B
8
CD SA do SA ABCD
CD SAD
CD AD do ABCDla hinhvuong


CD SD do SD SAD
SCD
vuông tại
b) Ta có
BD SA doSA ABCD
BD SAC
BD AC do ABCDla hinhvuong


Mặt khác
O SAC
với
O
là trung điểm của
BD
Vậy
SAC
là mặt phẳng trung trực của
BD
.
c) Tính góc giữa
SBC
ABCD
,
,
SBC ABCD BC
Trong SBC SB BC
Trong ABCD AB BC

Góc giữa 2 mặt phẳng
SBC
ABCD
bằng góc giữa
SB
AB
và bằng góc
SBA
.
Xét tam giác
SBA
vuông tại A:
23
tan 3
2
SA a
SBA
AB a
60
o
SBA
Vậy góc giữa 2 mặt phẳng
SBC
ABCD
bằng
60
o
.
d) Ta có
AH SB gt
AH BC do BC SAB ,AH SAB
AH SBC

SC SBC
AH SC
Ta có
SC AH cmt
SC AK gt
SC AHK

SAC AHK
Trong
AHK
, kẻ
HI AK
tại
I
.
Ta có:
,
SAC AHK
SAC AHK AK HI SAC
Trong AHK HI AK
Hình chiếu của
A
lên
SAC
A
.
Hình chiếu của
H
lên
SAC
I
(vì
HI SAC
tại
I
)
Hình chiếu của
AH
lên
SAC
AI
.
Suy ra góc giữa
AH
SAC
bằng góc giữa
AH
AI
và bằng góc
HAI HAK
.
9
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
, có
AK
là đường cao:
22
2 2 2 2
2
2
1 1 1 1 1 5
24
2 3 2 2
24 2 30
55
AK SA AC a
aa
aa
AK AK
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
, có
AH
là đường cao:
22
2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1
3
2
23
33
AH AB SA a
a
a
AH a AH a
Xét tam giác
AHK
vuông tại
H
3 10
cos
4
2 30
5
37 46'
o
AH a
HAK
AK
a
HAK

Vậy góc giữa
AH
SAC
37 46'
o
HAK
.
10
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_ĐỀ 112
Câu 1a [B]
Tìm giới hạn hàm số:
3
2
3
27
lim
3 10 3
x
x
xx

Điểm chi
tiết
(0,75 điểm)
2
3
2
33
2
3
3 3 9
27
lim lim
3 10 3 3 3 1
39
lim
31
27
8
xx
x
x x x
x
x x x x
xx
x



Câu 1b [B]
2
25
lim 5 2 1 5
7
x
x x x





Điểm chi
tiết
(0,75 điểm)
2
2
2
2
25
lim 5 2 1 5
7
2 1 2 5
lim 5 5
7
2 1 2 5
lim 5 5
7
2 1 2 5
lim 5 5
7
x
x
x
x
x x x
xx
xx
xx
xx
x
x x x





















lim
x
x


;
2
2 1 2 5
lim 5 5 2 5 0
7
x
x x x





Câu 1c [B]
Tìm giới hạn sau
2
( 2)
2
lim
56
x
xx
xx


Điểm chi
tiết
(0,75 điểm)
2
( 2)
( 2)
( 2)
2
lim
56
( 2)
lim
( 2)( 3)
lim
3
2
x
x
x
xx
xx
xx
xx
x
x






0,5+0,5
Câu 1d [B]
Tìm giới hạn
2
lim 9 4 1 3 2
x
x x x

?
Điểm chi
tiết
11
(0,75 điểm)
2
22
2
22
2
2
2
2
9 4 1 3 2
9 4 1 3 9 4 1 3
2
9 4 1 3
9 4 1 9
2
9 4 1 3
41
2
41
93
41
2
41
93
x
x
x
x
x
lim x x x
x x x x x x
lim
x x x
x x x
lim
x x x
x
lim
xx
x
x
x
lim
xx
x
x


































2
2
2
1
4
2
41
93
1
4
2
41
93
1
4
2
41
93
4 0 8
2
3
9 0 0 3
x
x
x
x
x
lim
xx
x
x
x
x
lim
x
x
x
x
lim
x
x



































Câu 2 [B]
Cho hàm số
22
2
1
2 khi 3
2
5 3 7
khi 3
3
m x mx x
fx
xx
x
x
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
3x
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
Ta có
2 2 2
11
3 .3 2 .3 9 6
22
f m m m m
.
2
2
3 3 3
2
25 3 7
5 3 7
lim lim lim
3
3 5 3 7
x x x
xx
xx
fx
x
x x x

12
2
33
22
3
2
36
3 18
lim lim
3 5 3 7 3 5 3 7
6 3 6
9
lim
10 10
5 3 7
xx
x
xx
xx
x x x x x x
x
xx


Hàm số liên tục tại
0
3x
khi và chỉ khi
22
3
1 9 2 5 15
lim 3 9 6 9 6 0
2 10 5 15
x
f x f m m m m m

Câu 3 [B]
Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số
1f x x
tại
0
2x
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
Ta có
2 2 2
2
2
1 3 1 3
lim lim lim
22
2 1 3
13
lim
6
13
x x x
x
f x f
xx
xx
xx
x




Vậy
3
2
6
f
.
Câu 4 [B]
Cho m số
32
1
31
3
y x x x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm có hoành độ bằng
3
.
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
2
' 2 3 y x x
Gọi
00
;xy
là tọa độ tiếp điểm.
00
3 10 xy
Có 1 tiếp điểm
3;10A
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A:
' 3 0 kf
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
3;10A
:
00
0 3 10 10 y k x x y y x y
Câu 5 [B]
Tính đạo hàm của hàm số
2
59
23

xx
y
x
Điểm chi
tiết
(1 điểm)
'
'
22
'
2
5 9 2 3 5 9 2 3
23



x x x x x x
y
x
'
2
2
2
2
59
2 3 2 5 9
2 5 9
23


xx
x x x
xx
x
2
2
2
2 5 2 3
2 5 9
2 5 9
23


xx
xx
xx
x
2
2
2
2 5 2 3 4 5 9
2 2 3 5 9
x x x x
x x x
13
22
2
2
4 6 10 15 4 20 36
2 2 3 5 9
x x x x x
x x x
2
2
4 21
2 2 3 5 9
x
x x x
Câu 6 [B]
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cạnh
4a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
43SA a
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
S.ABCD
là các tam giác vuông
b) Chứng minh
SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
BD
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng
SCD
ABCD
d) Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh
SD,SC
. Tính
góc giữa
AH
SAC
Điểm chi
tiết
(3 điểm)
a) Ta có
SA ABCD
AB ABCD
SA AB SAB
vuông tại
B
SA ABCD
AD ABCD
SA AD SAD
vuông tại
BC SA doSA ABCD
BC SAB
BC AB do ABCDlahinhvuong


BC SB do SB SAB
SBC
vuông tại
B
CD SA do SA ABCD
CD SAD
CD AD do ABCDla hinhvuong


CD SD do SD SAD
SCD
vuông tại
D
b) Ta có
BD SA doSA ABCD
BD SAC
BD AC do ABCDla hinhvuong


14
Mặt khác
O SAC
với
O
là trung điểm của
BD
Vậy
SAC
là mặt phẳng trung trực của
BD
.
c) Tính góc giữa
SCD
ABCD
,
,
SCD ABCD CD
Trong SCD SD CD
Trong ABCD AD CD

Góc giữa 2 mặt phẳng
SCD
ABCD
bằng góc giữa
SD
AD
và bằng
góc
SDA
.
Xét tam giác
SDA
vuông tại A:
43
tan 3
4
SA a
SDA
AD a
60
o
SBA
Vậy góc giữa 2 mặt phẳng
SCD
ABCD
bằng
60
o
.
d) Ta có
AH SD gt
AH CD doCD SAD ,AH SAD
AH SCD

SC SCD
AH SC
Ta có
SC AH cmt
SC AK gt
SC AHK

SAC AHK
Trong
AHK
, kẻ
HI AK
tại
I
.
Ta có:
,
SAC AHK
SAC AHK AK HI SAC
Trong AHK HI AK
Hình chiếu của
A
lên
SAC
A
.
Hình chiếu của
H
lên
SAC
I
(vì
HI SAC
tại
I
)
Hình chiếu của
AH
lên
SAC
AI
.
Suy ra góc giữa
AH
SAC
bằng góc giữa
AH
AI
và bằng góc
HAI HAK
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
, có
AK
là đường cao:
22
2 2 2 2
2
2
1 1 1 1 1 5
96
4 3 4 2
96 4 30
55
AK SA AC a
aa
aa
AK AK
Xét tam giác
SAD
vuông tại
A
, có
AH
là đường cao:
15
22
2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1
12
4
43
12 2 3
AH AD SA a
a
a
AH a AH a
Xét tam giác
AHK
vuông tại
H
2 3 10
cos
4
4 30
5
37 46'
o
AH a
HAK
AK
a
HAK

Vậy góc giữa
AH
SAC
37 46'
o
HAK
.
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKII, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN t t
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 111
Câu 1: [3 điểm] Tìm các giới hạn sau 3 x  64  2 2  a) lim b) 2
lim  2x x 1  2x   2   x 4  3
x 10x  8 x 11   2 x  3x  2 c) lim d)
x x   x x  2 lim 4 2 3 2 1  x( 1  ) x x 1 2 2
m x  3mx 1 khi x  2 
Câu 2: [1 điểm] Cho hàm số f x  2
4  x  3x  6
. Tìm m để hàm số liên tục tại x  2 .  0 khi x  2  x  2
Câu 3: [1 điểm] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x  x 1 tại x 1. 0 Câu 4: [1 điểm] 1 Cho hàm số 3 2 y
x x  3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 3
điểm có hoành độ bằng 3 . 2 x x
Câu 5: [1 điểm] Tính đạo hàm của hàm số 3 5 y 4x 1
Câu 6: [3 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  2a 3 .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông
b) Chứng minh SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng SBC và  ABCD
d) Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB, SC . Tính góc giữa AH và SAC HẾT 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ THI HKII, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN t t
Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 112
Câu 1: [3 điểm] Tìm các giới hạn 3 x  27  2 5  a) lim b) 2
lim  5x  2x 1  5x   2   x 3  3
x 10x  3 x 7   x x  2 c) lim d)       2 lim 9x 4x 1 3x 2 x   2 x( 2
 ) x  5x  6  1 2 2 m x  2mx  khi x  3  2
Câu 2: [1 điểm] Cho hàm số f x  
. Tìm m để hàm số liên tục tại x  3. 2  0
5  x  3x  7 khi x  3  x  3
Câu 3: [1 điểm] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x  x 1 tại x  2 . 0 1
Câu 4: [1 điểm] Cho hàm số 3 2 y
x x  3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 3
điểm có hoành độ bằng 3  . 2 x x
Câu 5: [1 điểm] Tính đạo hàm của hàm số 5 9 y 2x  3
Câu 6: [3 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 4a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  4a 3 .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông
b) Chứng minh SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng SCD và  ABCD
d) Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SD,SC . Tính góc giữa AH và  SAC HẾT 2 MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao GIỚI HẠN, Tính giới Tính giới hạn Tính giới hạn DÃY SỐ, hạn HÀM SỐ Số câu 2 1 1 4 Số m 1,5 0,75 0,75 3,0 HÀM SỐ Tìm tham số để LIÊN TỤC hàm số liên tục tại một điểm Số câu 1 1 Số m 1,0 1,0 ĐỊNH NGHĨA V ết ươ trì ĐẠO HÀM.
t ế tuyế tạ một PHƯƠNG m TRÌNH TIẾP TUYẾN Số câu 1 1 Số m 1,0 1,0 QUY TẮC Dùng ị Dù quy tắc TÍNH ĐẠO ĩ tí tí ạ àm, có HÀM.
ạ àm tạ c t ức hàm một m ợ . Số câu 1 1 2 Số m 1,0 1,0 2,0 ĐƯỜN C ứ m C ứ m í óc ữ í óc ữ VUÔNG VỚI ư ư t ẳ mặt ẳ ư t ẳ và MẶT, MẶT t ẳ v v óc vớ mặt mặt ẳ VUÔNG VỚI óc vớ mặt ẳ . MẶT ẳ . Số câu 1 1 1 1 4 Số m 1,0 0,5 0,75 0,75 3,0 ổ số câu 4 5 2 1 12 ổ số m 3,5 4,25 1,5 0,75 10.0 3
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_Đề: 111 Câu 1a [A] 3  Điểm Tìm giới hạn hàm số: x 64 lim 2 chi tiết x 4  3
x 10x  8 2 (0,75 điểm) 3 x
x  4x 4x 16 64  lim  lim 2 x 4  x 4 3
x 10x  8  x  4 3  x  2 2 x  4x 16  lim x 4  3  x  2 24  7 Câu 1b [A] Điểm 2 7  2
lim  2x x 1  2x     chi tiết x 11     (0,75 điểm) 2 2 2
lim  2x x 1  2x     x 11    1 1 2 2   lim  x 2    2x    2  x x x 11    1 1 2 2 
 lim x 2    2x    2  x x x 11    1 1 2 2 
 lim x 2    2    2  x x x 11x      1 1 2 2 
Vì lim x   ; lim   2    2    2  2  0   x 2 x x x 11x   Câu 1c [A] 2   Điểm Tìm giới hạn sau x 3x 2 lim chi tiết x( 1  ) x x 1 2   (0,75 điểm) x 3x 2 lim x( 1  ) x x 1
(x 1)(x  2)  lim  x( 1  ) x(x 1) x  2  lim  x( 1  ) x  1
Câu 1d [A] Tìm giới hạn  2 lim
4x  2x  3  2x  ? Điểm  1 x chi tiết 4 (0,75 điểm) lim
x x   x x  2 4 2 3 2 1   2 
4x  2x  3  2x 2
4x  2x  3  2x   lim    x   1 2
4x  2x  3  2x    2 2
 4x  2x 3 4x   lim  1   x 2
 4x  2x  3  2x       2x  3   lim 1   x 2  2 3   x 4    2x     2    x x       2x  3  lim  1 x  2 3   x 4    2x  2  x x    3    x 2       x lim  1 x  2 3  x 4    2x   2  x x     3   x 2       x    lim 1   x  2 3  x 4    2   2  x   x     3  2      x lim 1 x  2 3   4    2  2  x x  2   0 3  1   4  0  0  2 2 Câu 2 [A] 2 2
m x  3mx 1 khi x  2 Điểm  Cho hàm số chi tiết f x  2
4  x  3x  6
. Tìm m để hàm số liên tục tại  khi x  2  x  2 x  2 . 0       (1 điểm) Ta có f   2 2 2 2 m .2 3 .2 m 1 4m 6m 1.    16 x x   2 2 x  3x  6 4 3 6 
lim f x  lim  lim x2 x2 x2 x  2 x  2 2
4  x  3x  6  5 2
x  3x 10
x  2x  5  lim  lim x2   x  2 2 4 
x  3x  6  x 2 x  2 2 4 
x  3x  6  x  5 2  5 7  lim    x2  2
x x   8 8 4 3 6
Hàm số liên tục tại x  2 khi và chỉ khi 0  
lim f x  f 2 7 15 6 6 2 2
 4m  6m 1    4m  6m   0  m x2 8 8 8 Câu 3 [A]
Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x  x 1 tại x 1. 0 Điểm chi tiết (1 điểm) Ta có
f x  f   1 lim x 1  x 1 x 1  2  lim x 1  x 1 x 1 2  lim x 1   x   1  x 1  2  1  lim x 1  x 1  2 2  4 Vậy f   2 1  . 4 1 Câu 4 [A] Cho hàm số 3 2 y
x x  3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) Điểm 3 chi tiết
tại điểm có hoành độ bằng 3 . 2 (1 điểm)
y '  x  2x  3 Gọi  0 x ; 0
y  là tọa độ tiếp điểm.
x   y   0 3 0 8
Có 1 tiếp điểm A3; 8  
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A: k f '3  0
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A3; 8  :
y k x          0 x  0 y y 0  x 3 8 y 8 Câu 5 [A] 2 Điểm x x
Tính đạo hàm của hàm số 3 5 y chi tiết 4x 1 ' (1 điểm)  2 
x  3x  5  4x   2
1  x  3x  5 4x  ' 1 '   y  4x  2 1
x 3x5' 2 4x   2
1  4 x  3x  5 2 2 x  3x  5  4x  2 1 6
2x 34x   1 2
 4 x  3x  5 2 2 x  3x  5  4x  2 1
2x 34x   1  8 2
x  3x  5  2 4x  2 2 1 x  3x  5 2 2
8x  2x 12x  3  8x  24x  40  24x  2 2 1 x  3x  5 10x  37  24x  2 2 1 x  3x  5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Cạnh bên SA Câu 6 [A] Điểm
vuông góc với mặt đáy và SA  2a 3 . chi tiết
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông?
b) Chứng minh  SAC  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD ?
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng  SBC  và  ABCD ?
d) Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB,SC . Tính
góc giữa AH và SAC ? (3 điểm) a) Ta có SA    ABCD 
SA AB  SAB vuông tại B AB    ABCD SA    ABCD 
SA AD  SAD vuông tại D AD   ABCD
BC SAdoSA   ABCD 
BC  SAB BC AB
do ABCDlahinhvuong
BC SBdo SB  SAB
 SBC vuông tại B 7 CD
SAdo SA   ABCD 
CD  SADCD   AD
do ABCDlahinhvuong
CD SDdo SD  SAD
 SCD vuông tại D b) Ta có
BD SAdoSA   ABCD 
BD  SAC BD AC
do ABCDlahinhvuong
Mặt khác O SAC với O là trung điểm của BD
Vậy SAC là mặt phẳng trung trực của BD .
c) Tính góc giữa  SBC  và  ABCD 
SBC  ABCD  BCTro
ng SBC , SB BCTrong
ABCD, AB BC
Góc giữa 2 mặt phẳng SBC và  ABCD bằng góc giữa SB AB và bằng góc SBA .
Xét tam giác SBA vuông tại A: SA 2a 3 tan SBA    3 AB 2a   60o SBA
Vậy góc giữa 2 mặt phẳng SBC và  ABCD bằng 60o . d) Ta có AH SB  gt AH BC
doBC  SAB,AH   SAB
AH  SBC
SC  SBC   AH SC Ta có SC AH  cmt  SC AK  gt
SC   AHK
 SAC   AHK
Trong  AHK  , kẻ HI AK tại I . Ta có: 
SAC   AHK   
SAC  AHK   AK HI  SAC Trong
AHK,HI AK
Hình chiếu của A lên SAC là A .
Hình chiếu của H lên SAC là I (vì HI  SAC tại I )
Hình chiếu của AH lên SAC là AI .
Suy ra góc giữa AH và SAC bằng góc giữa AH AI và bằng góc HAI  HAK  . 8
Xét tam giác SAC vuông tại A , có AK là đường cao: 1 1 1 1 1 5      2 2 2 AK SA AC  2  2 2 24 2 3 2 2 a a a 2 24a 2a 30 2  AK   AK  5 5
Xét tam giác SAB vuông tại A , có AH là đường cao: 1 1 1 1 1 1      2 2 2 AH AB SA
2a2 2a 32 2 3a 2 2
AH  3a AH a 3
Xét tam giác AHK vuông tại H AH a 3 10 cos HAK    AK 2a 30 4 5
HAK  37o46'
Vậy góc giữa AH và SAC là 37o HAK  46 ' . 9
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_ĐỀ 112 Câu 1a [B] 3  Điểm chi Tìm giới hạn hàm số: x 27 lim 2 tiết x 3  3
x 10x  3 2 (0,75 điểm) 3 x
x 3x 3x 9 27  lim  lim 2 x 3  x 3 3
x 10x  3  x 3 3  x   1 2 x  3x  9  lim x 3  3  x 1 27  8 Câu 1b [B] Điểm chi 2 5  2
lim  5x  2x 1  5x     tiết x 7     (0,75 điểm) 2 5 2
lim  5x  2x 1  5x     x 7    2 1 2 5   lim  x 5    5x    2  x x x 7    2 1 2 5 
 lim x 5    5x    2  x x x 7    2 1 2 5 
 lim x 5    5    2  x x x 7x      2 1 2 5 
Vì lim x   ; lim   5    5    2  5  0   x 2 x x x 7x    Câu 1c [B] x x 2
Tìm giới hạn sau lim Điểm chi  2 x( 2
 ) x  5x  6 tiết (0,75 điểm) x x 2 lim  2 x( 2
 ) x  5x  6 0,5+0,5 x(x  2)  lim  x( 2
 ) (x  2)(x  3) x  lim  x( 2  ) x  3  2 Câu 1d [B] Điểm chi Tìm giới hạn     ?   2 lim 9x 4x 1 3x 2 tiết x 10 (0,75 điểm) lim
x x   x x  2 9 4 1 3 2   2 
9x  4x 1  3x 2
9x  4x 1  3x   lim    x   2 2
9x  4x 1  3x    2 2
 9x  4x 19x   lim   2   x 2
 9x  4x 1  3x      4x 1   lim  2   x 2  4 1   x 9    3x     2    x x       4x 1  lim   2 x  4 1   x 9    3x  2  x x    1    x 4       x lim   2 x  4 1  x 9    3x   2  x x     1   x 4       x    lim  2   x  4 1  x 9    3   2  x   x     1  4      x lim  2 x  4 1   9    3  2  x x  4   0 8   2   9  0  0  3 3 Câu 2 [B]  1 Điểm chi 2 2 m x  2mx  khi x  3  tiết 2
Cho hàm số f x  
. Tìm m để hàm số liên tục tại 2
5  x  3x  7 khi x  3  x  3 x  3. 0 1 1 (1 điểm) Ta có f 3 2 2 2  m .3  2 .3 m
 9m  6m  . 2 2    25 x x   2 2 x  3x  7 5 3 7 
lim f x  lim  lim x3 x3 x3 x  3 x 3 2 5 
x  3x  7  11 2
x  3x 18
x  3x  6  lim  lim x3   x  3 2 5 
x  3x  7  x 3 x 3 2 5 
x  3x  7  x  6 3 6 9  lim    x3  2
x x   10 10 5 3 7
Hàm số liên tục tại x  3 khi và chỉ khi 0  
lim f x  f 3 1 9 2 5 15 2 2
 9m  6m   
 9m  6m   0  m x3 2 10 5 15 Câu 3 [B]
Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x  x 1 tại x  2 . 0 Điểm chi tiết (1 điểm)
f x  f 2 x 1  3 x 1 3 lim  lim  lim x2 x2 x2 x  2 x  2
x  2 x1 3 Ta có 1 3  lim  x2 x 1  3 6 Vậy f   3 2  . 6 1 Câu 4 [B] Cho hàm số 3 2 y
x x  3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của Điểm chi 3 tiết
(C) tại điểm có hoành độ bằng 3  . 2 (1 điểm)
y '  x  2x  3 Gọi  0 x ; 0
y  là tọa độ tiếp điểm.
x    y  0 3 0 10
Có 1 tiếp điểm A 3  ;10
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A: k f ' 3    0
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A 3  ;10 :
y k x x y y x    y  0  0 0  3 10 10 Câu 5 [B] 2 Điểm chi x x
Tính đạo hàm của hàm số 5 9 y tiết 2x  3 ' (1 điểm)  2 
x  5x  9  2x  3 2
x  5x  9 2x 3' '   y 2x 32 
x  5x  9' 2 2x 3 2
 2 x  5x  9 2 2 x  5x  9  2x 32
2x 52x 3 2
 2 x  5x  9 2 2 x  5x  9  2x 32
2x 52x 3 4 2x 5x9  2 2x  32 2 x  5x  9 12 2 2
4x  6x 10x 15  4x  20x  36  22x  32 2 x  5x  9 4x  21  22x  32 2 x  5x  9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 4a . Cạnh bên Câu 6 [B] Điểm chi
SA vuông góc với mặt đáy và SA  4a 3 . tiết
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông
b) Chứng minh  SAC  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng  SCD và  ABCD
d) Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SD,SC . Tính
góc giữa AH và SAC (3 điểm) a) Ta có SA    ABCD 
SA AB  SAB vuông tại B AB    ABCD SA    ABCD 
SA AD  SAD vuông tại D AD   ABCD
BC SAdoSA   ABCD 
BC  SAB BC AB
do ABCDlahinhvuong
BC SBdo SB  SAB
 SBC vuông tại B CD
SAdo SA   ABCD 
CD  SADCD   AD
do ABCDlahinhvuong
CD SDdo SD  SAD
 SCD vuông tại D b) Ta có
BD SAdoSA   ABCD 
BD  SAC BD AC
do ABCDlahinhvuong 13
Mặt khác O SAC với O là trung điểm của BD
Vậy SAC là mặt phẳng trung trực của BD .
c) Tính góc giữa  SCD và  ABCD 
SCD  ABCD  CDTron
g SCD, SD CDTrong
ABCD, AD CD
Góc giữa 2 mặt phẳng SCD và  ABCD bằng góc giữa SD AD và bằng góc SDA .
Xét tam giác SDA vuông tại A: SA 4a 3 tan SDA    3 AD 4a   60o SBA
Vậy góc giữa 2 mặt phẳng SCD và  ABCD bằng 60o . d) Ta có AH SD  gt AH CD
doCD  SAD,AH   SAD
AH  SCD
SC  SCD  AH SC Ta có SC AH  cmt  SC AK  gt
SC   AHK
 SAC   AHK
Trong  AHK  , kẻ HI AK tại I . Ta có: 
SAC   AHK   
SAC  AHK   AK HI  SAC Trong
AHK,HI AK
Hình chiếu của A lên SAC là A .
Hình chiếu của H lên SAC là I (vì HI  SAC tại I )
Hình chiếu của AH lên SAC là AI .
Suy ra góc giữa AH và  SAC  bằng góc giữa AH AI và bằng góc HAI  HAK  .
Xét tam giác SAC vuông tại A , có AK là đường cao: 1 1 1 1 1 5      2 2 2 AK SA AC  2  2 2 96 4 3 4 2 a a a 2 96a 4a 30 2  AK   AK  5 5
Xét tam giác SAD vuông tại A , có AH là đường cao: 14 1 1 1 1 1 1      2 2 2 AH AD SA
4a2 4a 32 2 12a 2 2
AH 12a AH  2a 3
Xét tam giác AHK vuông tại H AH 2a 3 10 cos HAK    AK 4a 30 4 5
HAK  37o46'
Vậy góc giữa AH và SAC là 37o HAK  46 ' . 15