Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 11 đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết.

39 20 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN :TOÁN - KHỐI : 11
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra : 23 /06 /2020
Câu 1: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau :
3
3
7 2 1
/ lim
2
n n
a
n n
3
2
1
2 1
/ lim
2 3 5
x
x x
b
x x
2
2 5 5 1
/ lim
2
x
x x
c
x
2
/ lim 4 2
x
d x x x

Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Cho hàm số
2
7 12
3
( )
3
2 3
x x
khi x
f x
x
m khi x
. Tìm m để hàm số liên tục tại
0
3
x
.
b/ Chứng minh rằng phương trình:
2 7 5
5 1 0
m m x x
luôn có nghiệm với mọi
m R
.
Câu 3: (2,5 điểm)
1/ Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3 2
/ 3 2 1
a y x x x
2 3
/
5 4
x
b y
x
2
/ 3 1 2 1
c y x x
2
1
/d y x x x
x
2/ Cho hàm số
3 2
3 2
y f x x x
có đồ thị là
C
.
Viết phương trình tiếp tuyến của
C
, biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng
( ) : 3 7.
d y x
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , 𝑆𝐴
(
𝐴𝐵𝐶𝐷
)
𝑆𝐴 = 𝑎
3
a/ Chứng minh: 𝑆𝐴 𝐶𝐷, 𝐵𝐶 (𝑆𝐴𝐵)
b/ Chứng minh (𝑆𝐴𝐷) (𝑆𝐷𝐶)
c/ Tính góc giữa SB và (ABCD)
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh
' ' '
BC A B CD
.
---------------------------------------------------------HT ----------------------------------------------------------
Lưu ý: 1/ Thí sinh được sử dụng máy tính có chức năng tương đương máy tính fx- 570VN-PLUS, fx- 580VNX,..
2/ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp:
3/ Các em nhớ ghi lớp vào giấy làm bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 23/06/2020
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU 1
(2,0 điểm)
3
2 3
3
2
2 1
7
7 2 1
/ lim lim 7
2
2
1
n n
n n
a
n n
n
3 2
2
1 1
2 1 2 2 1 5
/ lim lim
2 3 5 2 5 7
x x
x x x x
b
x x x
2 2
2
2 5 5 1 2 5 5 1
/ lim lim
2
2 2 5 5 1
3 1
lim
2
2 5 5 1
x x
x
x x x x
c
x
x x x
x x
2 2
2
2
4 4
/ lim 4 2 lim lim
1
4 2
4 2
1 1
lim .
4
1
4 2
x x x
x
x x x x
d x x x
x x x
x x
x
x
  

0.25x2
0.25x2
0.25x2
0.25x2
CÂU 2
(2,0 điểm)
a/
(3) 2
f m
2
3 3 3 3
4 3
7 12
lim ( ) lim lim lim( 4) 1
3 3
x x x x
x x
x x
f x x
x x
Hàm số
( )
f x
liên tục tại
0
3
x
khi
2 1 3
m m
.
b/ Xét
2 7 5
5 1
f x m m x x
Tập xác định: D = R
Hàm số liên tục trên R
Hàm số liên tục trên
0;1
Ta có:
0.25x4
0.25x4
0 1
f
2
2
1 19
1 5 0
2 4
f m m m m R
0 . 1 0
f f
Phương trình
0
f x
có ít nhất một nghiệm
0;1
CÂU 3
(2,5 điểm)
1/
2
/ 3 6 2
a y x x
2
2 3 23
/ '
5 4
5 4
x
b y y
x
x
2
1
/ ' 6 2 1 3 1
c y x x x
x
3
1 3 2
/ '
2
2
x
d y
x
x
2/Gọi
là tiếp tuyến của (C) tại
0 0
( , )
M x y
.
: 3 7
d y x
0
'( ) 3
f x
2
0 0 0 0
3 6 3 1 0
x x x y
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
3( 1) 0 3 3
y x y x
(nhận).
0.25x2
0.25x2
0.25x2
0.25x2
0.25x2
CÂU 4
(2,5 điểm)
a/
𝑆𝐴
(
𝐴𝐵𝐶𝐷
)
,
𝐶𝐷
(
𝐴𝐵𝐶𝐷
)
𝑆𝐴
𝐶𝐷
𝑆𝐴
(
𝐴𝐵𝐶𝐷
)
, 𝐵𝐶 (𝐴𝐵𝐶𝐷) 𝑆𝐴 𝐶𝐵
𝐶𝐵 𝐴𝐵 ( do ABCD là hình vuông )
𝐶𝐵 (𝑆𝐴𝐵)
b/ Có 𝐶𝐷 𝐴𝐷 ( do ABCD là hình vuông ) , 𝐶𝐷 𝑆𝐴
𝐶𝐷 (𝑆𝐴𝐷)
𝐶𝐷 (𝑆𝐶𝐷)
Vậy
)()( SDCSAD
c/ (SB,(ABCD))
Hình chiếu của SB trên (ABCD) là AB .
Nên (SB,(ABCD)) = (SB,AB) = 𝑆𝐵𝐴
𝑆𝐴
(
𝐴𝐵𝐶𝐷
)
, 𝐴𝐵 (𝐴𝐵𝐶𝐷) 𝑆𝐴 𝐴𝐵
Xét tam giác vuông SAB : 𝑡𝑎𝑛𝑆𝐵𝐴
=


=
=
3 𝑆𝐵𝐴
= 60
0.25x4
0.25x4
0.25x2
B
D
C
A
S
CÂU 5
(1,0điểm)
Ta có
( )
( ' ')
' ( ' ' )
CD BC Do ABCD la hinh vuong
CD BCC B
CD CC Do CDD C la hinh vuong
' ' ( ' ' )
' ' ( ' ( ' '), ' ( ' '))
' ( ' ' )
BC B C BCC B la hinh vuong
BC CD Do CD BCC B BC BCC B
BC A B CD
0.5
0.25x2
Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng giám khảo cho thang điểm tương ứng
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN :TOÁN - KHỐI : 11
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra : 23 /06 /2020
Câu 1: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau : 3 7n  2n 1 3 2x  x 1 a / lim b / lim 3 n  2n 2 x 1  2x  3x  5 2x  5  5x 1 c / lim d     2 / lim 4x x 2x x  x2 x  2 Câu 2: (2,0 điểm) 2  x  7x 12   a/ Cho hàm số khi x 3 f (x)   x  3
. Tìm m để hàm số liên tục tại x  3. 0 2 m khi x  3
b/ Chứng minh rằng phương trình:  2 m  m   7 5
5 x  x 1  0 luôn có nghiệm với mọi m  R . Câu 3: (2,5 điểm)
1/ Tính đạo hàm của các hàm số sau:  1 3 2 2x 3
a / y  x  3x  2x 1 b / y  c y   2 / 3x   1 2 x   1 d / y  x  x x  5x  4 2 x
2/ Cho hàm số y  f  x 3 2
 x  3x  2 có đồ thị là C .
Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d) : y  3  x  7.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷) và 𝑆𝐴 = 𝑎√3
a/ Chứng minh: 𝑆𝐴 ⊥ 𝐶𝐷, 𝐵𝐶 ⊥ (𝑆𝐴𝐵)
b/ Chứng minh (𝑆𝐴𝐷) ⊥ (𝑆𝐷𝐶)
c/ Tính góc giữa SB và (ABCD)
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh BC '   A' B'CD .
---------------------------------------------------------HẾT ----------------------------------------------------------
Lưu ý: 1/ Thí sinh được sử dụng máy tính có chức năng tương đương máy tính fx- 570VN-PLUS, fx- 580VNX,..
2/ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp:
3/ Các em nhớ ghi lớp vào giấy làm bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 23/06/2020 NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 2 1 3 7   (2,0 điểm) 2 3 7n  2n 1 / lim  lim n n a  7 0.25x2 3 n  2n 2 1 2 n 3 2 2x  x 1 2x  2x 1 5 b / lim  lim  0.25x2 2 x 1  x 1 2x  3x  5  2x  5 7 2x  5  5x 1 2x  5  5x 1 c / lim  lim 0.25x2 x2 x2 x  2
x  2 2x 5  5x 1 3 1  lim   x2 2x  5  5x 1 2 x  x  x x d x  x  x   0.25x2 x   2 2 2 4 4 / lim 4 2 lim lim x 2 4x  x  2 x x  1 x 4   2x x 1 1  lim  . x 1 4 4   2 x CÂU 2 a/ f (3)  2  m (2,0 điểm) 0.25x4 2 x  7x 12 x  4x 3 lim f (x)  lim  lim  lim(x  4)  1 x3 x3 x3 x3 x  3 x  3
Hàm số f (x) liên tục tại x  3 khi 2  m  1  m  3 . 0 b/ Xét f  x   2 m  m   7 5 5 x  x 1
Tập xác định: D = R  Hàm số liên tục trên R
 Hàm số liên tục trên 0;  1 0.25x4 Ta có: f 0  1 2   f   1 19 2 1  m  m  5  m    0 m   R    2  4  f 0. f   1  0
 Phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm 0;  1 CÂU 3 1/ (2,5 điểm) 2 a / y  3x  6x  2 0.25x2 2x  3 23 b / y   y '  0.25x2 5x  4 5x  42 c y  x  x   1 / ' 6 2 1   2 3x   1 0.25x2 x 1 3 x 2 d / y '    0.25x2 3 2 x 2 x
2/Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại M (x , y ) . 0 0   d : y  3  x  7  f '(x )  3  2  3x  6x  3   x 1 y  0 . 0 0 0 0 0 0.25x2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  3  (x 1)  0  y  3  x  3 (nhận). CÂU 4
a/ 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷), 𝐶𝐷 ⊂ (𝐴𝐵𝐶𝐷) ⇒ 𝑆𝐴 ⊥ 𝐶𝐷 S (2,5 điểm) 0.25x4
𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷), 𝐵𝐶 ⊂ (𝐴𝐵𝐶𝐷) ⇒ 𝑆𝐴 ⊥ 𝐶𝐵
Mà 𝐶𝐵 ⊥ 𝐴𝐵 ( do ABCD là hình vuông )
⟹ 𝐶𝐵 ⊥ (𝑆𝐴𝐵)
b/ Có 𝐶𝐷 ⊥ 𝐴𝐷 ( do ABCD là hình vuông ) , 𝐶𝐷 ⊥ 𝑆𝐴 A B
⟹ 𝐶𝐷 ⊥ (𝑆𝐴𝐷) 0.25x4 D C
Mà 𝐶𝐷 ⊂ (𝑆𝐶𝐷) Vậy (SAD)  (SDC) c/ (SB,(ABCD))
Hình chiếu của SB trên (ABCD) là AB . 0.25x2
Nên (SB,(ABCD)) = (SB,AB) = 𝑆𝐵𝐴
Có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷), 𝐴𝐵 ⊂ (𝐴𝐵𝐶𝐷) ⇒ 𝑆𝐴 ⊥ 𝐴𝐵
Xét tam giác vuông SAB : 𝑡𝑎𝑛𝑆𝐵𝐴 =
= √ = √3 ⟹ 𝑆𝐵𝐴 = 60 CÂU 5 (1,0điểm) 0.5 Ta có
CD  BC (Do ABCD la hinh vuong)   CD  (BCC 'B ')
CD  CC ' (Do CDD 'C ' la hinh vuong)
BC '  B 'C (BCC 'B' la hinh vuong) 0.25x2 
BC '  CD' (Do CD '  (BCC 'B'), BC '  (BCC 'B'))  BC '  (A'B 'CD)
Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng giám khảo cho thang điểm tương ứng