Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau được biên soạn theo hình thức đề thi 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 001, 002, 003, 004.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau được biên soạn theo hình thức đề thi 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 001, 002, 003, 004.

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
( )
42
4
1
=
+
xx
fx
x
. B.
(
)
tanxfx=
. C.
( )
42
4= fx x x
. D.
.
Câu 2: Tính tổng
n1
111 1
S 1 .. ... ?
248
2
=+++++ +=
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Cho các giới hạn:
( )
0
lim 3
xx
fx
=
,
( )
0
lim 4
xx
gx
=
. Khi đó
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D. -
7
.
Câu 4: Cho hàm s
2
10= y xx
. Giá trị của
( )
'2y
bằng
A.
3
4
B.
3
2
C.
3
4
D.
3
2
Câu 5: Cho phương trình
32
3 30xx +=
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có đúng một nghiệm.
D. Phương trình có đúng hai nghiệm
1; 2xx
= =
.
Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị
32
yx x=
tại điểm có hoành độ
0
2x
=
có phương trình
A.
16 56yx=
. B.
16 20yx= +
. C.
20 14yx= +
. D.
20 24yx= +
.
Câu 7: .Giới hạn
2
35
lim
41
x
xx
x
−∞
++
.
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, gọi G là trọng tâm
tam giác ABC. (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
''AG B C
. B.
( )
AG ' 'BCC B
.
C.
( )
AA ' ABC
. D.
(
)
'A G ABC
.
Câu 9: Cho
( )
32
31fx x x=−+
. Tìm tất cả các giá trị thực của
x
sao cho
( )
'0fx<
.
A.
02x<<
. B.
0
2
x
x
<
>
. C.
0
1
x
x
<
>
. D.
1x
<
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
M
là trung điểm của
BC
,
J
là trung điểm của
BM
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đề 004
G
A
C
B
A'
C'
B'
Trang 2/4 - Mã đề 004
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
BC SAJ
. C.
( )
BC SAC
D.
(
)
BC SAM
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
), đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
Biết
,
SA a=
2,
AD a=
3.AB a=
Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
37
7
a
. B.
25
5
a
. C.
32
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm trên
Xét các hàm s
(
) ( ) ( )
2= gx f x f x
(
) ( ) ( )
4= hx f x f x
. Biết rằng
( )
' 1 21g =
( )
' 2 1000
=g
. Tính
( )
'1h
A.
2018
. B.
2021
. C.
2021
. D.
2019
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
A.
( )
22
13
11
x
xx
++
. B.
2
13
1
x
x
+
. C.
( )
22
13
11
x
xx
+
++
. D.
( )
2
22
21
11
xx
xx
−−
++
.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai?
A.
2
2
11
lim
2 12
x
x
x
+∞
+
=
+
B.
( )
2
lim 3 1
x
xx
−∞
+ = −∞
.
C.
11
lim
2 12
x
x
x
+∞
+
=
+
. D.
31
lim
2 12
x
x
x
−∞
+
=
+
.
Câu 15: Giới hạn
( )
1
lim 2 1
x
x
+
bằng
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 16: Hàm s
4
yx
x
=
có đạo hàm trên
{
}
\0
bng
A.
2
2
4
x
x
B.
2
2
4
x
x
−+
. C.
2
2
4
x
x
+
D.
2
2
4
x
x
−−
Câu 17: Cho cấp s cộng
2;5;8;11;14...
Công sai của cấp scộng đã cho bằng
A.
3
. B.
14
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
21
lim
22
→−
++
+
x
xx
x
bằng
Trang 3/4 - Mã đề 004
A.
0
. B.
1
2
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 19: Giới hạn
( )
3
lim 1
x
xx
+∞
−+
bằng
A.
+∞
. B. 1. C.
−∞
. D.
0
.
Câu 20: Tính giới hạn
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
.
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 21: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
( )
13f
=
( )
1 1.g
=
Đạo hàm của hàm s
(
)
(
)
f x gx
tại điểm
1x =
bằng
A. 4. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 22: Hệ sgóc của tiếp tuyến với đồ thị hàm s
32
41yx x=−+
tại điểm hoành độ
0
1
x =
bằng
A. – 5. B. –4. C. 5. D. 4.
Câu 23: Hàm số:
43
2021
23
xx
yx= ++
có đạo hàm là
A.
3
'8 3yxx=
. B.
32
'2y xx=
C.
32
'2 1y xx
= −+
. D.
3
'1yxx= −+
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
15SA a=
(tham khảo hình bên).
C
A
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 25: Cho cấp scộng
( )
n
u
với
1
3u
=
công sai của cấp scộng
3d =
. shạng thứ 5 của
cấp số cộng đã cho bằng
A.
15.
B.
9.
C.
18.
D.
12.
Câu 26: Cho
,ab
là các số nguyên và
2
1
5
lim 20
1
x
ax bx
x

. Tính
22
P a b ab 
A.
400
.
B.
225
.
C.
320
.
D.
325
.
Câu 27: Tìm m để hàm s
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
≠−
=
+
=
liên tục tại điểm
0
2x =
A.
4m =
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Câu 28: Giới hạn
1
5
lim
1
x
x
bằng
A.
2
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
5
.
Trang 4/4 - Mã đề 004
Câu 29: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
BA BC BB BD
++ =
   
. B.
BA BC BB BC
′′
++ =
   
.
C.
BA BC BB BD
′′
++ =
   
. D.
BA BC BB BA
′′
++ =
   
.
Câu 30: Cho hàm số
()y fx=
liên trục trên
,
'( ) 0fx=
có đúng hai nghiệm
1; 2xx= =
. Hàm
số
( )
2
() 4gx f x x m= +−
, có bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
21; 21m∈−
để phương trình
(
)
'0
gx=
có nhiều nghiệm nhất?
A. 27. B. 43. C. 5. D. 26.
B. TỰ LUẬN:
Câu 31: Tìm giới hạn
2
3
26
lim
6
x
x
xx
→−
+
+−
Câu 32: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a/
2
23
3
x
y
xx
+
=
++
b/
(
)
2
2 11
yx x=−+
Câu 33: Cho hàm số
32
11
( ) 12 1
32
y fx x x x
= = + −−
có đồ thị
( )
C
.
a/ Tính đạo hàm của hàm số trên.
b/ Viết phương tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
0x =
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
(
)
ABCD
5
SD a
=
. Gọi M là trung điểm SB.
a/ Chưng minh:
( )
CD SAD
.
b/ Chưng minh:
( ) ( )
SBD SAC
.
c/ Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
MCD
( )
ABCD
.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
HDC ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu 0.2 điểm
001
002
003
004
1
B
D
C
C
2
A
D
C
B
3
B
B
A
D
4
B
A
D
C
5
C
D
B
A
6
D
A
D
B
7
D
A
A
B
8
C
B
B
D
9
A
D
C
A
10
D
B
C
D
11
A
B
C
B
12
D
B
C
B
13
A
C
D
A
14
C
A
D
B
15
A
C
D
B
16
B
D
A
C
17
C
D
B
A
18
B
C
C
A
19
B
C
B
A
20
C
D
D
D
21
D
D
B
D
22
A
C
C
A
23
B
D
D
C
24
D
D
A
D
25
B
C
C
A
26
B
A
C
C
27
D
A
C
C
28
C
A
B
B
29
D
A
D
C
30
B
A
C
D
PHẦN TỰ LUẬN
NỘI DUNG
Điểm
Câu
31
(0.75
điểm)
( )
( )(
)
2
x3 x3
2x 3
2x 6
lim lim
x2x3
x x6
→− →−
+
+
=
−+
+−
x3
22
lim
x2 5
→−
= =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu
32
(1.0
điểm)
a/
2
23
3
x
y
xx
+
=
++
( )
(
)
( )
(
)
(
)
22
2
2x3 x x3 2x3x x3
y
x x3
+ ++ + ++
⇒=
++
2
(
)
(
)(
)
(
)
2
2
2
2 x x 3 2x 3 2x 1
x x3
++ + +
=
++
(
)
2
2
2
2x 6x 3
x x3
−+
=
++
b/
( )
2
2 11yx x
=−+
( ) ( )
22
y 2x 1 1 x 2x 1 1 x

⇒= + + +


(
)
2
2
2x 1 x
21 x
1x
= ++
+
2
2
4x x 2
1x
−+
=
+
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu
33
(1.0
điểm)
a/
32
11
( ) 12 1
32
y fx x x x= = + −−
( )
2
y f x x x 12
′′
= = +−
.
0.5đ
b/ Vỡi
0
0x =
ta được
( )
0
y f0 1= =
.
Tính được:
( )
f 0 12
=
Phương trình tiếp tuyến :
(
)(
)
yf0x0 1
= −−
hay
y 12x 1=−−
0.25đ
0.25đ
Câu
34
(1.5
điểm)
a
A
B
C
D
S
M
N
a/
gt
ABCD
hình vuông
CD AD⇒⊥
(1)
Ta có
( )
SA ABCD CD SA ⇒⊥
(2)
Từ ( 1) và (2) suy ra
( )
CD SAD
.
0.25đ
0.25đ
b/
Gt
ABCD
BD AC⇒⊥
(3)
Ta lại có:
BD SA
(Do
( )
SA ABCD
) (4)
Từ (3) và (4) suy ra
( )
BD SAC
, mà
( )
BD SBD
nên
( ) ( )
SBD SAC
.
0.25đ
0.25đ
c/ Nhận định
( ) ( )
MCD ABCD CD∩=
Ta lại có:
(
) ( )
MCD CD AB SAB⊃⊂
nên
( ) ( )
MCD SAB MN∩=
( )
MN AB
.
( )
( )
CD AD ABCD
CD ND MCD
⊥⊂
⊥⊂
( ) ( )
( )
( )
MCD , ABCD AD, ND NDA⇒===α
Xét tam giác NDA vuông tại N có:
SA
AN a
2
= =
,
AD a=
(do
2 2 22
SA SD AD 5a a 2a= = −=
; N là trung điểm SA)
Nên
NAD
vuông cân tại A
0
45⇒α=
.
Vậy:
( ) ( )
( )
0
MCD , ABCD 45=
0.25đ
0.25đ
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang) Mã đề 004 A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? 4 2 A. ( ) x − 4 = x f x
. B. f (x) = tanx . C. f (x) 4 2 = x − 4x .
D. f (x) = x . x +1 Câu 2: Tính tổng 1 1 1 1 S =1+ + + +..+ + ... = ? 2 4 8 n 1 2 −
A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 3: Cho các giới hạn: lim f (x) = 3 , lim g (x) = 4 . Khi đó lim 3 f (x) − 4g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 4 . B. 3 − . C. 3. D. - 7 . Câu 4: Cho hàm số 2
y = 10x x . Giá trị của y '(2) bằng A. 3 − B. 3 C. 3 D. 3 − 4 2 4 2
Câu 5: Cho phương trình 3 2
x − 3x + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có đúng một nghiệm.
D. Phương trình có đúng hai nghiệm x =1; x = 2.
Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x x tại điểm có hoành độ x = 2 − có phương trình là 0
A. y =16x −56 .
B. y =16x + 20.
C. y = 20x +14.
D. y = 20x + 24 . 2
Câu 7: .Giới hạn x + 3x + 5 lim . x→−∞ 4x −1 A. 1 . B. 1 − . C. 1. D. 0 . 4 4
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, gọi G là trọng tâm A B
tam giác ABC. (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai? G
A. AG B'C '. B. AG ⊥ (BCC 'B') . C
C. AA' ⊥ ( ABC) . D. A'G ⊥ ( ABC) . A' B'
Câu 9: Cho f (x) 3 2
= x − 3x +1. Tìm tất cả các giá trị thực của x sao cho C' f '(x) < 0 .  <  < A. x x 0 < x < 2. B. 0  . C. 0  . D. x <1. x > 2 x > 1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm của BC , J là trung điểm của BM . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 1/4 - Mã đề 004
A. BC ⊥ (SAB).
B. BC ⊥ (SAJ ) .
C. BC ⊥ (SAC)
D. BC ⊥ (SAM ) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD)), đáy ABCD là hình chữ nhật.
Biết SA = a, AD = 2a, AB = a 3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng(SCD) bằng
A. 3a 7 . B. 2a 5 . C. 3a 2 . D. a 3 . 7 5 2 2
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  Xét các hàm số g (x) = f (x) − f (2x) và
h(x) = f (x) − f (4x) . Biết rằng g '( )
1 = 21 và g '(2) =1000 . Tính h'( ) 1 A. 2018 − . B. 2021. C. 2021 − . D. 2019 .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số x + 3 y = là 2 x +1 2 A. 1− 3x 1− 3x 1+ 3x 2x x −1 ( . B. . C. . D. . 2 x + ) 2 1 x +1 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1
Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai? 2 A. x +1 1 lim = B. ( 2 lim x + 3x − ) 1 = −∞ . 2 x→+∞ 2x +1 2 x→−∞ C. x +1 1 x + lim = . D. 3 1 lim = . x→+∞ 2x +1 2
x→−∞ 2x +1 2
Câu 15: Giới hạn lim(2x + ) 1 bằng x 1 →
A. +∞ . B. 3. C. −∞ . D. 1. Câu 16: Hàm số 4
y = x − có đạo hàm trên  \{ } 0 bằng x 2 2 2 2 A. x − 4 − + + − − B. x 4 . C. x 4 D. x 4 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 17: Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3. B. 14. C. 3 − . D. 2 . 2
Câu 18: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của x + 2x +1 lim bằng 3 x→ 1 − 2x + 2 Trang 2/4 - Mã đề 004 A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ . 2 Câu 19: Giới hạn ( 3 lim x x + ) 1 bằng x→+∞
A. +∞ . B. 1. C. −∞ . D. 0 . 2 3
Câu 20: Tính giới hạn n − 3 lim n . 3 2n + 5n − 2
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 − . 5 2 2
Câu 21: Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′( ) 1 = 3 và g′( )
1 =1. Đạo hàm của hàm số
f (x) − g (x) tại điểm x =1 bằng
A. 4. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 22: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = x − 4x +1 tại điểm có hoành độ x = 1 0 bằng A. – 5. B. –4. C. 5. D. 4. 4 3 Câu 23: Hàm số: x x y = −
+ x + 2021có đạo hàm là 2 3 A. 3
y ' = 8x − 3x . B. 3 2
y ' = 2x x C. 3 2
y ' = 2x x +1. D. 3
y ' = x x +1.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên). S C A B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 90° . B. 45°. C. 30°. D. 60°.
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai của cấp số cộng d = 3. số hạng thứ 5 của n ) 1
cấp số cộng đã cho bằng A. 15. B. 9. C. 18. D. 12. 2 Câu 26: Cho ax bx  5
a,b là các số nguyên và lim  20 . Tính 2 2
P a b a b x 1  x  1 A. 400 . B. 225. C. 320 . D. 325 . 2  x − 4
Câu 27: Tìm m để hàm số  khi x ≠ 2 −
f (x) =  x + 2
liên tục tại điểm x = 2 − 0  m khi x = 2 − A. m = 4 . B. m = 0. C. m = 4 − . D. m = 2 . Câu 28: Giới hạn 5 lim bằng − x→1 x − 1
A. 2 . B. −∞ . C. +∞ . D. 5 − . Trang 3/4 - Mã đề 004
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
   
   
A. BA + BC + BB′ = BD .
B. BA + BC + BB′ = BC′ .
   
   
C. BA + BC + BB′ = BD′ .
D. BA + BC + BB′ = BA′ .
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) liên trục trên  , f '(x) = 0 có đúng hai nghiệm x =1; x = 2 . Hàm số g x = f ( 2 ( )
x + 4x m) , có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 21 − ; ]
21 để phương trình g '(x) = 0 có nhiều nghiệm nhất? A. 27. B. 43. C. 5. D. 26. B. TỰ LUẬN: 2x + 6
Câu 31: Tìm giới hạn lim 2 x 3
→− x + x − 6
Câu 32: Tính đạo hàm các hàm số sau: 2x + 3 a/ y =
b/ y = ( x − ) 2 2 1 1+ x 2 x + x + 3 1 1 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + x −12x −1 có đồ thị (C) . 3 2
a/ Tính đạo hàm của hàm số trên.
b/ Viết phương tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 0 0
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD) và SD = a 5 . Gọi M là trung điểm SB.
a/ Chưng minh: CD ⊥ (SAD) .
b/ Chưng minh: (SBD) ⊥ (SAC) .
c/ Tính góc giữa hai mặt phẳng (MCD) và ( ABCD) .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
HDC ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu 0.2 điểm 001 002 003 004 1 B D C C 2 A D C B 3 B B A D 4 B A D C 5 C D B A 6 D A D B 7 D A A B 8 C B B D 9 A D C A 10 D B C D 11 A B C B 12 D B C B 13 A C D A 14 C A D B 15 A C D B 16 B D A C 17 C D B A 18 B C C A 19 B C B A 20 C D D D 21 D D B D 22 A C C A 23 B D D C 24 D D A D 25 B C C A 26 B A C C 27 D A C C 28 C A B B 29 D A D C 30 B A C D PHẦN TỰ LUẬN NỘI DUNG Điểm 2x + 6 2(x + 3) Câu lim = lim 2 0.25đ x 3 →− x + x − 6 x 3 →− (x − 2)(x + 3) 31 (0.75 − 2 2 = lim = 0.25đ điểm) x 3 →− x − 2 5 0.25đ ′ 2 2 2x + 3
(2x +3) (x + x +3)−(2x +3)(x + x +3) Câu a/ y = ⇒ y′ = 2 + + 32 x x 3 ( 2x+x+3) (1.0 điểm) 1 2( 2 x + x + 3)−(2x +3)(2x + )1 2 0.25đ − − + = 2x 6x 3 0.25đ ( = 2 x + x + 3)2 2 ( 2x+x+3) ′ b/ y = ( x − ) 2 2
1 1+ x ⇒ ′ = ( − ) 2 + + ( − ) 2 y 2x 1 1 x 2x 1  1+ x  ′    2 (2x − ) 1 x 0.25đ = 2 1+ x + 2 1+ x 2 − + 4x x 2 = 2 0.25đ 1+ x 1 1 a/ 3 2
y = f (x) = x + x −12x −1 ⇒ ′ = ′( ) 2 y f x = x + x −12 . 0.5đ 3 2
Câu b/ Vỡi x = 0 ta được y0 = f (0) = 1 − . 0 33 0.25đ Tính được: f ′(0) = 12 − (1.0
điểm) Phương trình tiếp tuyến : y = f ′(0)(x − 0) −1 hay y = 12 − x −1 0.25đ S N M A D a B C
a/ ⊕ gt ABCD hình vuông⇒ CD ⊥ AD (1)
⊕ Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ CD ⊥ SA (2) 0.25đ 0.25đ
Từ ( 1) và (2) suy ra CD ⊥ (SAD).
b/ ⊕ Gt ABCD ⇒ BD ⊥ AC (3)
⊕ Ta lại có: BD ⊥ SA (Do SA ⊥ (ABCD) ) (4) 0.25đ
Từ (3) và (4) suy ra BD ⊥ (SAC) , mà BD ⊂ (SBD) Câu nên (SBD) ⊥ (SAC) . 0.25đ 34
c/ Nhận định (MCD) ∩(ABCD) = CD (1.5
điểm) Ta lại có: (MCD) ⊃ CD  AB ⊂ (SAB) nên (MCD) ∩(SAB) = MN (MN  AB).  CD ⊥ AD ⊂ (ABCD) 
⇒ ((MCD),(ABCD)) = (AD, ND) = NDA  = α CD ⊥ ND ⊂  (MCD) 0.25đ
Xét tam giác NDA vuông tại N có: SA AN = = a , AD = a 2 (do 2 2 2 2
SA = SD − AD = 5a − a = 2a ; N là trung điểm SA) Nên N ∆ AD vuông cân tại A 0 ⇒ α = 45 . Vậy: (( ) ( )) 0 MCD , ABCD = 45 0.25đ 2
Document Outline

  • de 004
  • Đáp án toán 11