Trang 1/4 - Mã đề 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
( )
42
4
1
=
+
xx
fx
x
. B.
(
)
tanxfx=
. C.
( )
42
4= fx x x
. D.
.
Câu 2: Tính tổng
n1
111 1
S 1 .. ... ?
248
2
=+++++ +=
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Cho các giới hạn:
( )
0
lim 3
xx
fx
=
,
( )
0
lim 4
xx
gx
=
. Khi đó
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D. -
7
.
Câu 4: Cho hàm s
2
10= y xx
. Giá trị của
( )
'2y
bằng
A.
3
4
B.
3
2
C.
3
4
D.
3
2
Câu 5: Cho phương trình
32
3 30xx +=
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có đúng một nghiệm.
D. Phương trình có đúng hai nghiệm
1; 2xx
= =
.
Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị
32
yx x=
tại điểm có hoành độ
0
2x
=
có phương trình
A.
16 56yx=
. B.
16 20yx= +
. C.
20 14yx= +
. D.
20 24yx= +
.
Câu 7: .Giới hạn
2
35
lim
41
x
xx
x
−∞
++
.
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, gọi G là trọng tâm
tam giác ABC. (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
''AG B C
. B.
( )
AG ' 'BCC B
.
C.
( )
AA ' ABC
. D.
(
)
'A G ABC
.
Câu 9: Cho
( )
32
31fx x x=−+
. Tìm tất cả các giá trị thực của
x
sao cho
( )
'0fx<
.
A.
02x<<
. B.
0
2
x
x
<
>
. C.
0
1
x
x
<
>
. D.
1x
<
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
M
là trung điểm của
BC
,
J
là trung điểm của
BM
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đề 004
G
A
C
B
A'
C'
B'
Trang 2/4 - Mã đề 004
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
BC SAJ
. C.
( )
BC SAC
D.
(
)
BC SAM
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
), đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
Biết
,
SA a=
2,
AD a=
3.AB a=
Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
37
7
a
. B.
25
5
a
. C.
32
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm trên
Xét các hàm s
(
) ( ) ( )
2= gx f x f x
(
) ( ) ( )
4= hx f x f x
. Biết rằng
( )
' 1 21g =
( )
' 2 1000
=g
. Tính
( )
'1h
A.
2018
. B.
2021
. C.
2021
. D.
2019
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
A.
( )
22
13
11
x
xx
++
. B.
2
13
1
x
x
+
. C.
( )
22
13
11
x
xx
+
++
. D.
( )
2
22
21
11
xx
xx
−−
++
.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai?
A.
2
2
11
lim
2 12
x
x
x
+∞
+
=
+
B.
( )
2
lim 3 1
x
xx
−∞
+ = −∞
.
C.
11
lim
2 12
x
x
x
+∞
+
=
+
. D.
31
lim
2 12
x
x
x
−∞
+
=
+
.
Câu 15: Giới hạn
( )
1
lim 2 1
x
x
+
bằng
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 16: Hàm s
4
yx
x
=
có đạo hàm trên
{
}
\0
bng
A.
2
2
4
x
x
B.
2
2
4
x
x
−+
. C.
2
2
4
x
x
+
D.
2
2
4
x
x
−−
Câu 17: Cho cấp s cộng
2;5;8;11;14...
Công sai của cấp scộng đã cho bằng
A.
3
. B.
14
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
21
lim
22
→−
++
+
x
xx
x
bằng
Trang 3/4 - Mã đề 004
A.
0
. B.
1
2
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 19: Giới hạn
( )
3
lim 1
x
xx
+∞
−+
bằng
A.
+∞
. B. 1. C.
−∞
. D.
0
.
Câu 20: Tính giới hạn
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
.
A.
1
5
. B.
1
2
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 21: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
( )
13f
=
( )
1 1.g
=
Đạo hàm của hàm s
(
)
(
)
f x gx
tại điểm
1x =
bằng
A. 4. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 22: Hệ sgóc của tiếp tuyến với đồ thị hàm s
32
41yx x=−+
tại điểm hoành độ
0
1
x =
bằng
A. – 5. B. –4. C. 5. D. 4.
Câu 23: Hàm số:
43
2021
23
xx
yx= ++
có đạo hàm là
A.
3
'8 3yxx=
. B.
32
'2y xx=
C.
32
'2 1y xx
= −+
. D.
3
'1yxx= −+
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
15SA a=
(tham khảo hình bên).
C
A
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 25: Cho cấp scộng
( )
n
u
với
1
3u
=
công sai của cấp scộng
3d =
. shạng thứ 5 của
cấp số cộng đã cho bằng
A.
15.
B.
9.
C.
18.
D.
12.
Câu 26: Cho
,ab
là các số nguyên và
2
1
5
lim 20
1
x
ax bx
x

. Tính
22
P a b ab 
A.
400
.
B.
225
.
C.
320
.
D.
325
.
Câu 27: Tìm m để hàm s
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
≠−
=
+
=
liên tục tại điểm
0
2x =
A.
4m =
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Câu 28: Giới hạn
1
5
lim
1
x
x
bằng
A.
2
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
5
.
Trang 4/4 - Mã đề 004
Câu 29: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
BA BC BB BD
++ =
   
. B.
BA BC BB BC
′′
++ =
   
.
C.
BA BC BB BD
′′
++ =
   
. D.
BA BC BB BA
′′
++ =
   
.
Câu 30: Cho hàm số
()y fx=
liên trục trên
,
'( ) 0fx=
có đúng hai nghiệm
1; 2xx= =
. Hàm
số
( )
2
() 4gx f x x m= +−
, có bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
21; 21m∈−
để phương trình
(
)
'0
gx=
có nhiều nghiệm nhất?
A. 27. B. 43. C. 5. D. 26.
B. TỰ LUẬN:
Câu 31: Tìm giới hạn
2
3
26
lim
6
x
x
xx
→−
+
+−
Câu 32: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a/
2
23
3
x
y
xx
+
=
++
b/
(
)
2
2 11
yx x=−+
Câu 33: Cho hàm số
32
11
( ) 12 1
32
y fx x x x
= = + −−
có đồ thị
( )
C
.
a/ Tính đạo hàm của hàm số trên.
b/ Viết phương tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
0x =
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
(
)
ABCD
5
SD a
=
. Gọi M là trung điểm SB.
a/ Chưng minh:
( )
CD SAD
.
b/ Chưng minh:
( ) ( )
SBD SAC
.
c/ Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
MCD
( )
ABCD
.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
HDC ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu 0.2 điểm
001
002
003
004
1
B
D
C
C
2
A
D
C
B
3
B
B
A
D
4
B
A
D
C
5
C
D
B
A
6
D
A
D
B
7
D
A
A
B
8
C
B
B
D
9
A
D
C
A
10
D
B
C
D
11
A
B
C
B
12
D
B
C
B
13
A
C
D
A
14
C
A
D
B
15
A
C
D
B
16
B
D
A
C
17
C
D
B
A
18
B
C
C
A
19
B
C
B
A
20
C
D
D
D
21
D
D
B
D
22
A
C
C
A
23
B
D
D
C
24
D
D
A
D
25
B
C
C
A
26
B
A
C
C
27
D
A
C
C
28
C
A
B
B
29
D
A
D
C
30
B
A
C
D
PHẦN TỰ LUẬN
NỘI DUNG
Điểm
Câu
31
(0.75
điểm)
( )
( )(
)
2
x3 x3
2x 3
2x 6
lim lim
x2x3
x x6
→− →−
+
+
=
−+
+−
x3
22
lim
x2 5
→−
= =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu
32
(1.0
điểm)
a/
2
23
3
x
y
xx
+
=
++
( )
(
)
( )
(
)
(
)
22
2
2x3 x x3 2x3x x3
y
x x3
+ ++ + ++
⇒=
++
2
(
)
(
)(
)
(
)
2
2
2
2 x x 3 2x 3 2x 1
x x3
++ + +
=
++
(
)
2
2
2
2x 6x 3
x x3
−+
=
++
b/
( )
2
2 11yx x
=−+
( ) ( )
22
y 2x 1 1 x 2x 1 1 x

⇒= + + +


(
)
2
2
2x 1 x
21 x
1x
= ++
+
2
2
4x x 2
1x
−+
=
+
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu
33
(1.0
điểm)
a/
32
11
( ) 12 1
32
y fx x x x= = + −−
( )
2
y f x x x 12
′′
= = +−
.
0.5đ
b/ Vỡi
0
0x =
ta được
( )
0
y f0 1= =
.
Tính được:
( )
f 0 12
=
Phương trình tiếp tuyến :
(
)(
)
yf0x0 1
= −−
hay
y 12x 1=−−
0.25đ
0.25đ
Câu
34
(1.5
điểm)
a
A
B
C
D
S
M
N
a/
gt
ABCD
hình vuông
CD AD⇒⊥
(1)
Ta có
( )
SA ABCD CD SA ⇒⊥
(2)
Từ ( 1) và (2) suy ra
( )
CD SAD
.
0.25đ
0.25đ
b/
Gt
ABCD
BD AC⇒⊥
(3)
Ta lại có:
BD SA
(Do
( )
SA ABCD
) (4)
Từ (3) và (4) suy ra
( )
BD SAC
, mà
( )
BD SBD
nên
( ) ( )
SBD SAC
.
0.25đ
0.25đ
c/ Nhận định
( ) ( )
MCD ABCD CD∩=
Ta lại có:
(
) ( )
MCD CD AB SAB⊃⊂
nên
( ) ( )
MCD SAB MN∩=
( )
MN AB
.
( )
( )
CD AD ABCD
CD ND MCD
⊥⊂
⊥⊂
( ) ( )
( )
( )
MCD , ABCD AD, ND NDA⇒===α
Xét tam giác NDA vuông tại N có:
SA
AN a
2
= =
,
AD a=
(do
2 2 22
SA SD AD 5a a 2a= = −=
; N là trung điểm SA)
Nên
NAD
vuông cân tại A
0
45⇒α=
.
Vậy:
( ) ( )
( )
0
MCD , ABCD 45=
0.25đ
0.25đ

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang) Mã đề 004 A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? 4 2 A. ( ) x − 4 = x f x
. B. f (x) = tanx . C. f (x) 4 2 = x − 4x .
D. f (x) = x . x +1 Câu 2: Tính tổng 1 1 1 1 S =1+ + + +..+ + ... = ? 2 4 8 n 1 2 −
A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 3: Cho các giới hạn: lim f (x) = 3 , lim g (x) = 4 . Khi đó lim 3 f (x) − 4g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 4 . B. 3 − . C. 3. D. - 7 . Câu 4: Cho hàm số 2
y = 10x x . Giá trị của y '(2) bằng A. 3 − B. 3 C. 3 D. 3 − 4 2 4 2
Câu 5: Cho phương trình 3 2
x − 3x + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có đúng một nghiệm.
D. Phương trình có đúng hai nghiệm x =1; x = 2.
Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = x x tại điểm có hoành độ x = 2 − có phương trình là 0
A. y =16x −56 .
B. y =16x + 20.
C. y = 20x +14.
D. y = 20x + 24 . 2
Câu 7: .Giới hạn x + 3x + 5 lim . x→−∞ 4x −1 A. 1 . B. 1 − . C. 1. D. 0 . 4 4
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, gọi G là trọng tâm A B
tam giác ABC. (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai? G
A. AG B'C '. B. AG ⊥ (BCC 'B') . C
C. AA' ⊥ ( ABC) . D. A'G ⊥ ( ABC) . A' B'
Câu 9: Cho f (x) 3 2
= x − 3x +1. Tìm tất cả các giá trị thực của x sao cho C' f '(x) < 0 .  <  < A. x x 0 < x < 2. B. 0  . C. 0  . D. x <1. x > 2 x > 1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm của BC , J là trung điểm của BM . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 1/4 - Mã đề 004
A. BC ⊥ (SAB).
B. BC ⊥ (SAJ ) .
C. BC ⊥ (SAC)
D. BC ⊥ (SAM ) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD)), đáy ABCD là hình chữ nhật.
Biết SA = a, AD = 2a, AB = a 3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng(SCD) bằng
A. 3a 7 . B. 2a 5 . C. 3a 2 . D. a 3 . 7 5 2 2
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  Xét các hàm số g (x) = f (x) − f (2x) và
h(x) = f (x) − f (4x) . Biết rằng g '( )
1 = 21 và g '(2) =1000 . Tính h'( ) 1 A. 2018 − . B. 2021. C. 2021 − . D. 2019 .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số x + 3 y = là 2 x +1 2 A. 1− 3x 1− 3x 1+ 3x 2x x −1 ( . B. . C. . D. . 2 x + ) 2 1 x +1 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1
Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai? 2 A. x +1 1 lim = B. ( 2 lim x + 3x − ) 1 = −∞ . 2 x→+∞ 2x +1 2 x→−∞ C. x +1 1 x + lim = . D. 3 1 lim = . x→+∞ 2x +1 2
x→−∞ 2x +1 2
Câu 15: Giới hạn lim(2x + ) 1 bằng x 1 →
A. +∞ . B. 3. C. −∞ . D. 1. Câu 16: Hàm số 4
y = x − có đạo hàm trên  \{ } 0 bằng x 2 2 2 2 A. x − 4 − + + − − B. x 4 . C. x 4 D. x 4 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 17: Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3. B. 14. C. 3 − . D. 2 . 2
Câu 18: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của x + 2x +1 lim bằng 3 x→ 1 − 2x + 2 Trang 2/4 - Mã đề 004 A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ . 2 Câu 19: Giới hạn ( 3 lim x x + ) 1 bằng x→+∞
A. +∞ . B. 1. C. −∞ . D. 0 . 2 3
Câu 20: Tính giới hạn n − 3 lim n . 3 2n + 5n − 2
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 3 − . 5 2 2
Câu 21: Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′( ) 1 = 3 và g′( )
1 =1. Đạo hàm của hàm số
f (x) − g (x) tại điểm x =1 bằng
A. 4. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 22: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = x − 4x +1 tại điểm có hoành độ x = 1 0 bằng A. – 5. B. –4. C. 5. D. 4. 4 3 Câu 23: Hàm số: x x y = −
+ x + 2021có đạo hàm là 2 3 A. 3
y ' = 8x − 3x . B. 3 2
y ' = 2x x C. 3 2
y ' = 2x x +1. D. 3
y ' = x x +1.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên). S C A B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 90° . B. 45°. C. 30°. D. 60°.
Câu 25: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai của cấp số cộng d = 3. số hạng thứ 5 của n ) 1
cấp số cộng đã cho bằng A. 15. B. 9. C. 18. D. 12. 2 Câu 26: Cho ax bx  5
a,b là các số nguyên và lim  20 . Tính 2 2
P a b a b x 1  x  1 A. 400 . B. 225. C. 320 . D. 325 . 2  x − 4
Câu 27: Tìm m để hàm số  khi x ≠ 2 −
f (x) =  x + 2
liên tục tại điểm x = 2 − 0  m khi x = 2 − A. m = 4 . B. m = 0. C. m = 4 − . D. m = 2 . Câu 28: Giới hạn 5 lim bằng − x→1 x − 1
A. 2 . B. −∞ . C. +∞ . D. 5 − . Trang 3/4 - Mã đề 004
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
   
   
A. BA + BC + BB′ = BD .
B. BA + BC + BB′ = BC′ .
   
   
C. BA + BC + BB′ = BD′ .
D. BA + BC + BB′ = BA′ .
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) liên trục trên  , f '(x) = 0 có đúng hai nghiệm x =1; x = 2 . Hàm số g x = f ( 2 ( )
x + 4x m) , có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 21 − ; ]
21 để phương trình g '(x) = 0 có nhiều nghiệm nhất? A. 27. B. 43. C. 5. D. 26. B. TỰ LUẬN: 2x + 6
Câu 31: Tìm giới hạn lim 2 x 3
→− x + x − 6
Câu 32: Tính đạo hàm các hàm số sau: 2x + 3 a/ y =
b/ y = ( x − ) 2 2 1 1+ x 2 x + x + 3 1 1 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + x −12x −1 có đồ thị (C) . 3 2
a/ Tính đạo hàm của hàm số trên.
b/ Viết phương tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 0 0
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD) và SD = a 5 . Gọi M là trung điểm SB.
a/ Chưng minh: CD ⊥ (SAD) .
b/ Chưng minh: (SBD) ⊥ (SAC) .
c/ Tính góc giữa hai mặt phẳng (MCD) và ( ABCD) .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
HDC ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu 0.2 điểm 001 002 003 004 1 B D C C 2 A D C B 3 B B A D 4 B A D C 5 C D B A 6 D A D B 7 D A A B 8 C B B D 9 A D C A 10 D B C D 11 A B C B 12 D B C B 13 A C D A 14 C A D B 15 A C D B 16 B D A C 17 C D B A 18 B C C A 19 B C B A 20 C D D D 21 D D B D 22 A C C A 23 B D D C 24 D D A D 25 B C C A 26 B A C C 27 D A C C 28 C A B B 29 D A D C 30 B A C D PHẦN TỰ LUẬN NỘI DUNG Điểm 2x + 6 2(x + 3) Câu lim = lim 2 0.25đ x 3 →− x + x − 6 x 3 →− (x − 2)(x + 3) 31 (0.75 − 2 2 = lim = 0.25đ điểm) x 3 →− x − 2 5 0.25đ ′ 2 2 2x + 3
(2x +3) (x + x +3)−(2x +3)(x + x +3) Câu a/ y = ⇒ y′ = 2 + + 32 x x 3 ( 2x+x+3) (1.0 điểm) 1 2( 2 x + x + 3)−(2x +3)(2x + )1 2 0.25đ − − + = 2x 6x 3 0.25đ ( = 2 x + x + 3)2 2 ( 2x+x+3) ′ b/ y = ( x − ) 2 2
1 1+ x ⇒ ′ = ( − ) 2 + + ( − ) 2 y 2x 1 1 x 2x 1  1+ x  ′    2 (2x − ) 1 x 0.25đ = 2 1+ x + 2 1+ x 2 − + 4x x 2 = 2 0.25đ 1+ x 1 1 a/ 3 2
y = f (x) = x + x −12x −1 ⇒ ′ = ′( ) 2 y f x = x + x −12 . 0.5đ 3 2
Câu b/ Vỡi x = 0 ta được y0 = f (0) = 1 − . 0 33 0.25đ Tính được: f ′(0) = 12 − (1.0
điểm) Phương trình tiếp tuyến : y = f ′(0)(x − 0) −1 hay y = 12 − x −1 0.25đ S N M A D a B C
a/ ⊕ gt ABCD hình vuông⇒ CD ⊥ AD (1)
⊕ Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ CD ⊥ SA (2) 0.25đ 0.25đ
Từ ( 1) và (2) suy ra CD ⊥ (SAD).
b/ ⊕ Gt ABCD ⇒ BD ⊥ AC (3)
⊕ Ta lại có: BD ⊥ SA (Do SA ⊥ (ABCD) ) (4) 0.25đ
Từ (3) và (4) suy ra BD ⊥ (SAC) , mà BD ⊂ (SBD) Câu nên (SBD) ⊥ (SAC) . 0.25đ 34
c/ Nhận định (MCD) ∩(ABCD) = CD (1.5
điểm) Ta lại có: (MCD) ⊃ CD  AB ⊂ (SAB) nên (MCD) ∩(SAB) = MN (MN  AB).  CD ⊥ AD ⊂ (ABCD) 
⇒ ((MCD),(ABCD)) = (AD, ND) = NDA  = α CD ⊥ ND ⊂  (MCD) 0.25đ
Xét tam giác NDA vuông tại N có: SA AN = = a , AD = a 2 (do 2 2 2 2
SA = SD − AD = 5a − a = 2a ; N là trung điểm SA) Nên N ∆ AD vuông cân tại A 0 ⇒ α = 45 . Vậy: (( ) ( )) 0 MCD , ABCD = 45 0.25đ 2
Document Outline

  • de 004
  • Đáp án toán 11