Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 211 – 212 – 213 – 214 – 215 – 216 – 217 – 218.

Trang 1/4 - Mã đề 216
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 11
Th
i gian làm bài: 90 phút; Đ
g
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
2
3
4
x
y f x
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
2
x
. B. Hàm số liên tục tại mọi x
.
C. Hàm số không liên tục tại các điểm
2
x
. D. Hàm số liên tục tại
2
x
.
Câu 2: Giá trị của
2
lim 2 1
x
x

bằng:
A.

. B. 2. C.

. D. 1.
Câu 3: Cho hàm số
f x
g x
đạo m
1 2
f
1 7
g
. Biết
1 1 3
f g
khi đó đạo
hàm của hàm số
.
f x g x
tại điểm
1
x
bằng:
A. 13. B. 9. C. 27. D. 17.
Câu 4: Cho hàm số
f x
g x
đạo hàm
1 2
f
1 7
g
. Đạo hàm của hàm số
f x g x
tại điểm
1
x
bằng:
A. 9. B.
14
. C. 5. D.
5
.
Câu 5: Giá trị của
1
lim
5
n
bằng:
A.

. B. 0. C. 1. D.
1
5
.
Câu 6: Cho hai dãy
n
u
n
v
thỏa mãn
lim 3; lim 2
n n
u v
. Giá trị của
lim
n n
u v
bằng:
A.
1
. B. 6. C. 1. D. 5.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
4
2 2
y x x
là:
A.
3
4 2
x
. B.
3
2
x
. C.
3
4 2
x
. D.
3
4 2
x x
.
Câu 8: Giá trị của
2023
lim
2024 1
n
bằng
A. 0. B.

. C.
2023
2024
. D. 2023.
Câu 9: Hệ số gó của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
f x x
tại điểm
2;8
M
A.
12
. B.
192
. C.
192
. D.
12
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
cos
y x
bằng:
A.
sin
x
. B.
cos
x
. C.
sin
x
. D.
cos
x
.
Câu 11: Cho hàm số
2
f x x x
. Hàm số
3
y f x
có đạo hàm là:
A.
6 1
x
. B.
6 3
x
. C.
2 3
x
. D.
3 1
x
.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm là
2
1
1
cos
y
x
?
A.
cot
y x x
. B.
cot
y x x
. C.
tan
y x x
. D.
tan
y x x
.
Câu 13: Cho hàm số
cot
y x
. Khẳng định nào dưới đây đúng:
A.
sin tan 0
2
x
y y x
. B.
sin tan 0
2
x
y y x
.
C.
cos 2tan 0
y y x x
. D.
2 sin tan 0
2
x
y y x
.
đ
216
Trang 2/4 - Mã đề 216
Câu 14: Cho hàm số
2
5 2 1
y x x
đồ thị
C
. viết phương trình tiếp tuyến củ đồ thị
C
, biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng
: 8 3
d y x
A.
8 4
y x
. B.
8 5
y x
. C.
1
1
8
y x
. D.
8 4
y x
.
Câu 15: Giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2
khi 1
1
khi 1
x x
x
f x
x
m x
liên tục tại
1
x
là:
A.
3
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 16: Hàm số nào sau đây không liên tục trên
?
A.
sin
y x
. B.
3
1
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y
x
.
Câu 17: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
3 9 2
s t t t
(
t
tính bằng giây;
s
tính
bằng mét). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi
0
t
hoặc
2
t
.
B. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi
0
t
.
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
2
t
18 /
v m s
.
D. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm
3
t
2
12 /
a m s
.
Câu 18: Cho hàm số
2
2 3
2 1
x x
f x
x
. Đặt
lim
x
f x
a
x

. Khi đó:
A.
1
a
. B.
2
a
. C.
1
a
. D.
1
2
a
.
Câu 19: Cho đường
a
không vuông góc với mặt phẳng
P
. Khi đó, góc giữa đường thẳng
a
mặt phẳng
P
là góc giữa
A. Đường thẳng
a
và một đường thẳng bất kì cắt mặt phẳng
P
.
B. Đường thẳng
a
và hình chiếu vuông góc của đường thẳng
a
lên mặt phẳng
P
.
C. Đường thẳng
a
và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
P
.
D. Đường thẳng
a
và đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng
P
.
Câu 20: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Chọn mệnh đề sai
A.
SO CD
. B.
SO
là đường cao của hình chóp.
C.
SA
là đường cao của hình chóp. D.
SO AB
.
Câu 21: Đạo hàm của hàm số
1
sin3
3
y x
là:
A.
cos3
x
. B.
3cos3
x
. C.
3cos
x
. D.
cos3
x
5.
Câu 22: Cho hàm số
3
3 9 25
y x x
. Các nghiệm của phương trình
0
y
A.
0, 1
x x
. B.
1, 1
x x
. C.
5 5
,
3 3
x x
. D.
5, 5
x x
.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song
song với nhau .
B. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 24: Cho
n
u
là cấp số nhân với
1
3
u
và công bội
1
2
q
. Gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp
số nhân đã cho. Ta có
lim
n
S
bằng:
A.
6
. B.
1
2
. C.
. D.
3
.
Trang 3/4 - Mã đề 216
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABCD
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Đường thẳng nào dưới
đây vuông góc với mặt phẳng
ABC
?
A.
SC
. B.
SG
. C.
SA
. D.
SB
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
SA ABCD
SA a
.
Khoảng cách từ
B
đến
SCD
bằng
A.
5
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2 2
SC a
;
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
.Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
.
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
AB BC
, gọi
I
trung điểm của
BC
. Góc giữa hai
mặt phẳng
SBC
ABC
là góc nào sau đây?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
ASI
. D.
SBA
.
Câu 29: Cho hình chóp tam giác .
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
2
a
7
2
a
SA
. Gọi
,
H I
lần lượt
là trung điểm của
BC
AH
,
SI ABC
,
M
là trung điểm của
SA
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BM
AH
bằng
A.
5
10
a
. B.
6
10
a
. C.
5
5
a
. D.
6
5
a
.
Câu 30: Cho hàm số
5 3
1
7 3
5
y x x x
. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
11 0
f x
?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
. Biết
AA
vuông góc
với đáy
2
AA a
. Gọi
góc tạo giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
A B C
. Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A.
2
tan
2
. B.
tan 2
. C.
tan 2
. D.
1
tan
2
.
Câu 32: Cho hàm số
f x
g x
đều có đạo hàm trên
và thỏa mãn
3 2 2
2 2 2 3 . 36 0,f x f x x g x x x
. Tính
3 2 4 2
A f f
.
A.
10
. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Khi đó, số mặt của
hình chóp đã cho là tam giác vuông là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Mặt phẳng
ABCD
không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
SAD
. B.
SBA
. C.
SCB
. D.
SAC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh thoi tâm
O
. Biết
SA SC
SB SD
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
AB SAC
. B.
CD AC
. C.
CD SBD
. D.
SO ABCD
.
Trang 4/4 - Mã đề 216
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Tính giới hạn sau:
2
1
3 4 1
lim
1
x
x x
x
.
b. Cho hàm số
3 2
1
( ) 2 2023
3
f x mx mx x .
Tìm
m
để bất phương trình:
0
f x
có tập nghiệm là
.
Câu 2. (0,5 điểm)
Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn:
2
2. 3 1 3 27
f x f x x
, mọi
x
.
Viết phương trình đường thẳng
d
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
1
x
.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông
góc với đáy và
6
SA a
.
1) Chứng minh
BD SAC
.
2) Tính
tan
với
là góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
--- HẾT ---
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 11
(G
ồm 0
3
trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu
Mã đề
211
Mã đề
212
Mã đề
213
Mã đề
214
Mã đề
215
Mã đề
216
Mã đề
217
Mã đề
218
1 A B C C B C B D
2 A A C B D C D D
3 D D A B C C C D
4 A D A D B C D B
5 A B D A D B C C
6 C A C D A A C A
7 D C A A A C A C
8 C A A A C A A B
9 B A B B A A B C
10 C B B D A A D C
11 C C B A B B A A
12 A A C A C D D B
13 B C D C C B B A
14 B B A D A D C C
15 D D D A C A D A
16 D A C D D D D B
17 A B D A D D C A
18 C D C C B D A B
19 C C D D B B C D
20 B D B B B C B B
21 B C B D A D B A
22 C B A A D B A D
23 C D A B B A B C
24 B A D B D A C C
25 C C A C C B D B
26 D B B B A B D D
27 C A B D D D B D
28 C C C C A D C A
29 A D D C D C A A
30 D D C B D A C C
31 A B C C B B A D
32 D B B D C A D A
33 B B D D C A A B
34 B C D B A C B B
35 D A C C D D B D
Mỗi câu đúng: 0,2đ
2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 đim).
Câu Ý Nội dung Điểm
1.
(1,5đ)
a.
(0,5đ)
Tìm các giới hạn sau:
2
1
3 4 1
lim
1
x
x x
x
.
2
1 1 1
1 3 1
3 4 1
lim lim lim 3 1 2
1 1
x x x
x x
x x
x
x x
.
0,50
b.
(1,0đ)
Cho hàm s
3 2
1
( ) 2 2023
3
f x mx mx x
.
Tìm m để bất phương trình:
0
f x
có tập nghiệm
?
Ta có:
2
4 1
f x mx mx
.
0,25
2
4 1 0 1
f x mx mx
Trường hợp 1:
0
m
(1) đúng.
0,25
Trường hợp 2:
0
m
Giải, được kết quả:
1
0
4
m
.
0,25
Đáp số:
1
0
4
m
.
0,25
2.
(0,5đ)
Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn:
2
2. 3 1 3 27
f x f x x
, mọi
x
.
Viết phương trình đường thẳng
d
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại
điểm có hoành độ
1
x
.
+ Cho
1
0,
3
x x
tính ra được :
0 1, 1 2
f f
+ Lấy đạo hàm, cho
1
0,
3
x x
tính ra được:
0 2, 1 4
f f
0,25
+ Viết được phương trình tiếp tuyến:
4 2
y x
.
0,25
3.
(1,0đ)
Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với đáy và
6
SA a
.
1) Chứng minh
BD SAC
.
2) Tính
tan
với
là góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
O
D
C
B
A
S
3
Câu Ý Nội dung Điểm
1.
(0,5đ)
1) Chứng minh
BD SAC
.
Theo bài ra có :
+
SA ABCD BD BD SA
+ Do
ABCD
là hình vuông nên
BD AC
0,25
+ Mà
SA
AC
cắt nhau trong mặt phẳng
SAC
BD SAC
.
0,25
2.
(0,5đ)
Tính
tan
với
là góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
+ Ta có:
,
SA OB SA ABCD
OB OA OB SAC
SA OA SAC
Hay hình chiếu của
SB
lên mặt phẳng
SAC
SO
Vậy
, ,
SB SAC SB OS BSO
.
0,25
+ Xét tam giác
SOB
vuông tại
O
:
2
13
2
tan tan
13
26
2
a
OB
BSO
OS
a
.
0,25
Hướng dẫn chung:
+ Trên đây chỉ bước giải khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh phải trình bày, lập
luận và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm;
+ Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
_____________________
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang Mã đề 216
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) x  3
Câu 1: Cho hàm số y  f  x 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 x  4
A. Hàm số liên tục tại x  2  .
B. Hàm số liên tục tại mọi x   .
C. Hàm số không liên tục tại các điểm x  2  .
D. Hàm số liên tục tại x  2 . Câu 2: Giá trị của  2 lim 2x   1 bằng: x A.  . B. 2. C.  . D. 1.
Câu 3: Cho hàm số f  x và g  x có đạo hàm f   1  2 và g  1  7 . Biết f   1  g   1  3 khi đó đạo
hàm của hàm số f  x.g  x tại điểm x 1 bằng: A. 13. B. 9. C. 27. D. 17.
Câu 4: Cho hàm số f  x và g  x có đạo hàm f   1  2 và g 
1  7 . Đạo hàm của hàm số
f  x  g  x tại điểm x  1  bằng: A. 9. B. 1  4 . C. 5. D. 5 . 1 n  
Câu 5: Giá trị của lim  bằng:  5  1 A.  . B. 0. C. 1. D. . 5
Câu 6: Cho hai dãy u và v thỏa mãn limu  3; lim v  2 . Giá trị của limu  v bằng: n n  n  n  n n A. 1  . B. 6. C. 1. D. 5.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 4 y  x  2x  2 là: A. 3 4x  2 . B. 3 x  2 . C. 3 4x  2 . D. 3 4x  2x . 2023 Câu 8: Giá trị của lim bằng 2024n 1 2023 A. 0. B.  . C. . D. 2023. 2024
Câu 9: Hệ số gó của tiếp tuyến với đồ thị hàm số   3
f x  x tại điểm M 2;8 là A. 1  2. B. 192 . C. 192 . D. 12 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  cos x bằng: A.  sin x . B. cos x . C. sin x . D.  cos x . Câu 11: Cho hàm số   2
f x  x  x . Hàm số y  3 f  x có đạo hàm là: A. 6x 1. B. 6x  3 . C. 2x  3 . D. 3x 1. 1
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm là y  1 ? 2 cos x A. y  x  cot x . B. y  x  cot x . C. y  x  tan x . D. y  x  tan x .
Câu 13: Cho hàm số y  cot x . Khẳng định nào dưới đây đúng: x x
A. y  ysin x  tan  0 .
B. y  ysin x  tan  0 . 2 2 x
C. y  ycos x  2 tan x  0 .
D. y  2 ysin x  tan  0 . 2 Trang 1/4 - Mã đề 216 Câu 14: Cho hàm số 2 y  5
 x  2x 1 có đồ thị C. viết phương trình tiếp tuyến củ đồ thị C, biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng d  : y  8x  3 1 A. y  8  x  4 . B. y  8  x  5 . C. y  x 1. D. y  8  x  4 . 8 2  x  x  2  khi x  1 
Câu 15: Giá trị của tham số m để hàm số f  x   x 1
liên tục tại x  1 là: m khi x  1  A. 3 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 16: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ? 1 A. y  sin x . B. 3 y  x 1. C. y  x 1. D. y  . x
Câu 17: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s  t  3t  9t  2 ( t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 hoặc t  2 .
B. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 .
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2 là v  18 m/s .
D. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3 là 2 a  12 m/s . 2 x  2x  3 f  x
Câu 18: Cho hàm số f x  . Đặt a  lim . Khi đó: 2x 1 x x 1 A. a  1. B. a  2 . C. a  1. D. a  . 2
Câu 19: Cho đường a không vuông góc với mặt phẳng P . Khi đó, góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P là góc giữa
A. Đường thẳng a và một đường thẳng bất kì cắt mặt phẳng P .
B. Đường thẳng a và hình chiếu vuông góc của đường thẳng a lên mặt phẳng P .
C. Đường thẳng a và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P .
D. Đường thẳng a và đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng P .
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Chọn mệnh đề sai A. SO  CD .
B. SO là đường cao của hình chóp.
C. SA là đường cao của hình chóp. D. SO  AB . 1
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  sin 3x là: 3 A.  cos3x . B. 3cos3x . C. 3cos x . D. cos3x 5. Câu 22: Cho hàm số 3 y  3
 x  9x  25 . Các nghiệm của phương trình y  0 là 5 5 A. x  0, x  1  . B. x  1, x  1  . C. x  , x   . D. x  5, x  5  . 3 3
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau .
B. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì vuông góc với đường thẳng kia. 1
Câu 24: Cho u là cấp số nhân với u  3 và công bội q  . Gọi S là tổng n số hạng đầu tiên của cấp n  1 2 n
số nhân đã cho. Ta có lim S bằng: n 1 A. 6 . B. . C.  . D. 3 . 2 Trang 2/4 - Mã đề 216
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có G là trọng tâm tam giác ABC . Đường thẳng nào dưới
đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ? A. SC . B. SG . C. SA . D. SB .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SA   ABCD và SA  a .
Khoảng cách từ B đến SCD bằng a 5 a 2 a 2 A. . B. . C. a 2 . D. . 2 2 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SC  2a 2 ; SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD.Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD. A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và AB  BC , gọi I là trung điểm của BC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC  và  ABC  là góc nào sau đây? A.  SCA . B.  SCB . C.  ASI . D.  SBA . a 7
Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và SA  . Gọi H , I lần lượt 2
là trung điểm của BC và AH , SI   ABC  , M là trung điểm của SA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và AH bằng a 5 a 6 a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 1 Câu 30: Cho hàm số 5 3
y  x  x  7x  3 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình f x 11  0? 5 A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AA vuông góc
với đáy và AA  2a . Gọi  là góc tạo giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  AB C
 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 1 A. tan  . B. tan  2 . C. tan  2 . D. tan  . 2 2
Câu 32: Cho hàm số f  x và g  x đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f   x 2  f   x 2 2 2
2 3  x .g  x  36x  0, x
   . Tính A  3 f 2  4 f 2 . A. 10 . B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác vuông tại B . Khi đó, số mặt của
hình chóp đã cho là tam giác vuông là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng
 ABCD không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. SAD. B. SBA. C. SCB . D. SAC  .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC và SB  SD . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. AB  SAC . B. CD  AC . C. CD  SBD . D. SO   ABCD . Trang 3/4 - Mã đề 216
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 2 3x  4x 1 a. Tính giới hạn sau: lim . x 1  x 1 1 b. Cho hàm số 3 2
f (x)  mx  2mx  x  2023. 3
Tìm m để bất phương trình: f  x  0 có tập nghiệm là  . Câu 2. (0,5 điểm)
Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn: f  x  f   x 2 2. 3 1 3  27x , mọi x .
Viết phương trình đường thẳng d  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại điểm có hoành độ x  1.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với đáy và SA  a 6 .
1) Chứng minh BD  SAC  .
2) Tính tan với  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . --- HẾT --- Trang 4/4 - Mã đề 216
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 THÁI BÌNH
 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 11 (Gồm 03 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu 211 212 213 214 215 216 217 218 1 A B C C B C B D 2 A A C B D C D D 3 D D A B C C C D 4 A D A D B C D B 5 A B D A D B C C 6 C A C D A A C A 7 D C A A A C A C 8 C A A A C A A B 9 B A B B A A B C 10 C B B D A A D C 11 C C B A B B A A 12 A A C A C D D B 13 B C D C C B B A 14 B B A D A D C C 15 D D D A C A D A 16 D A C D D D D B 17 A B D A D D C A 18 C D C C B D A B 19 C C D D B B C D 20 B D B B B C B B 21 B C B D A D B A 22 C B A A D B A D 23 C D A B B A B C 24 B A D B D A C C 25 C C A C C B D B 26 D B B B A B D D 27 C A B D D D B D 28 C C C C A D C A 29 A D D C D C A A 30 D D C B D A C C 31 A B C C B B A D 32 D B B D C A D A 33 B B D D C A A B 34 B C D B A C B B 35 D A C C D D B D Mỗi câu đúng: 0,2đ 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm 2 3x  4x  1 a.
Tìm các giới hạn sau: lim . x1 x  1 (0,5đ) 2 3x  4x 1 x  13x  1 lim  lim  lim3x   1  2 . 0,50 x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  b. 1 Cho hàm số 3 2
f ( x)  mx  2mx  x  2023 . 3
(1,0đ) Tìm m để bất phương trình: f x  0 có tập nghiệm là  ? 1. Ta có: f x 2  mx – 4mx 1. 0,25 (1,5đ) f  x 2
 mx – 4mx 1  0   1 Trường hợp 1: m  0 0,25 (1) đúng. Trường hợp 2: m  0 1
Giải, được kết quả:   m  0 . 0,25 4 1 Đáp số:   m  0 . 0,25 4
Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn: f  x  f   x 2 2. 3 1 3  27 x , mọi x .
Viết phương trình đường thẳng d  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại
điểm có hoành độ x  1. 2. (0,5đ) 1
+ Cho x  0, x  tính ra được : f 0  1, f   1  2 3 0,25 1
+ Lấy đạo hàm, cho x  0, x  tính ra được: f 0  2, f   1  4 3
+ Viết được phương trình tiếp tuyến: y  4x  2 . 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a . Đường thẳng
SA vuông góc với đáy và SA  a 6 .
1) Chứng minh BD   SAC  .
2) Tính tan với  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  . S 3. (1,0đ) A B O D C 2 Câu Ý Nội dung Điểm 1.
1) Chứng minh BD   SAC  . (0,5đ) Theo bài ra có :
+ SA   ABCD  BD  BD  SA 0,25
+ Do ABCD là hình vuông nên BD  AC
+ Mà SA và AC cắt nhau trong mặt phẳng SAC   BD  SAC  . 0,25
Tính tan với  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  .
SA  OB SA   ABCD  + Ta có: O  B  OA  OB  SAC S ,A OA  SAC  0,25 2.
Hay hình chiếu của SB lên mặt phẳng SAC  là SO
(0,5đ) Vậy   SB,SACSB,OS  BSO . a 2 OB 13 + Xét tam giác SOB 2
vuông tại O : tan  tan  BSO    . 0,25 OS 26a 13 2 Hướng dẫn chung:
+ Trên đây chỉ là bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh phải trình bày, lập
luận và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm;
+ Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn. _____________________ 3