Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh mã đề 111 gồm có 02 trang với 08 câu trắc nghiệm và 07 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 02 điểm, phần tự luận chiếm 08 điểm, thời gian làm bài thi là 90 phút.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh mã đề 111 gồm có 02 trang với 08 câu trắc nghiệm và 07 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 02 điểm, phần tự luận chiếm 08 điểm, thời gian làm bài thi là 90 phút.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT TỈNH TÂY NINH
THPT TÂN CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của
4
lim
2
n
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
2
. D.
0
.
Câu 2: Giá trị của
2
2
lim
1
x
x
I
x
+
=
A.
. B.
1I
=
. C.
2I =
. D.
4
I =
.
Câu 3: Cho hàm số:
( )
2 2 khi 3
2 khi 3
xx
fx
mx
−≠
=
=
(
m
là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại
3
x
=
khi
m
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
21fx x x=+−
có đồ thị
( )
P
. Tiếp tuyến của
(
)
P
tại điểm
( )
0; 1
có hệ số góc
A.
0
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5: Giả sử
( ) ( )
,u ux v vx= =
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
( )
uv u v uv
′′
= +
. B.
( )
uv u v uv
′′
=
. C.
( )
uv u v
′′
= +
. D.
( )
uv u v
′′
=
.
Câu 6: Cho hàm số
3sin 2cosyxx= +
. Khi đó
Py y
′′
= +
bằng
A.
6sin 4cosPxx= +
. B.
2
P =
. C.
4cosPx=
. D.
0
P =
.
Câu 7: Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên là những tam giác vuông cân.
B. Các mặt bên là những tam giác vuông.
C. Các mặt bên là những tam giác cân.
D. Các mặt bên là những hình chữ nhật.
Câu 8: Hình lập phương có cạnh là
5cm
. Khi đó độ dài đường chéo của hình lập phương là
A.
25cm
. B.
53m
. C.
53cm
. D.
52cm
.
B.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Tìm giới hạn
32
3
32
lim
2 23
nn
nn


Câu 2 ( 1 điểm): Tìm giới hạn
4
53
lim
4
+−
x
x
x
Câu 3 ( 1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số
( )
2
3 5, khi 2
4 56
, khi 2
2
xx
fx
xx
x
x
+=
=
−−
tại điểm
0
2x =
Câu 4 ( 1 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số
22
( 1)(5 3 )yx x=+−
và rút gọn đạo hàm của nó
Câu 5 ( 1 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số
( )
( )
44 66
6 sin cos 4 sin cosy xx xx= +− +
Mã đề 111
Trang 2/2 - Mã đề 111
Câu 6 ( 1 điểm): Cho hàm số
2
() 2 3y fx x x= =−+
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm có hoành độ
0
2x =
Câu 7 ( 2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA=
6a
.
a) Chứng minh
( )
BC SAB
(1 điểm).
b) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) (1 điểm).
------ HẾT ------
| 1/2

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH TÂY NINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 THPT TÂN CHÂU MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111
A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 4
Câu 1: Kết quả của lim n là 2 A. −∞. B. +∞. C. 2. D. 0.
Câu 2: Giá trị của x + 2 I = lim là x→2 x −1 A. I = 2 − . B. I =1. C. I = 2 . D. I = 4 .  x x
Câu 3: Cho hàm số: f (x) 2 2 khi 3 = 
( m là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m 2m khi x = 3 bằng: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x −1 có đồ thị (P) . Tiếp tuyến của (P) tại điểm (0; ) 1 − có hệ số góc là A. 0 . B. 4 . C. 1 − . D. 2 .
Câu 5: Giả sử u = u (x),v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.(uv)′ = u v′ + uv′.
B. (uv)′ = u v′ −uv′. C. (uv)′ = u′+ v′.
D.(uv)′ = u v′′.
Câu 6: Cho hàm số y = 3sin x + 2cos x . Khi đó P = y′′ + y bằng
A. P = 6sin x + 4cos x . B. P = 2.
C. P = 4cos x .
D. P = 0 .
Câu 7: Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên là những tam giác vuông cân.
B. Các mặt bên là những tam giác vuông.
C. Các mặt bên là những tam giác cân.
D. Các mặt bên là những hình chữ nhật.
Câu 8: Hình lập phương có cạnh là 5cm . Khi đó độ dài đường chéo của hình lập phương là A. 25cm . B. 5 3m . C. 5 3cm . D. 5 2cm.
B.TỰ LUẬN: (8 điểm) 3 2
Câu 1 ( 1 điểm): Tìm giới hạn n 3n 2 lim 3 2n  2n3
Câu 2 ( 1 điểm): Tìm giới hạn x + 5 − 3 lim x→4 x − 4 3  x + 5, khi x = 2
Câu 3 ( 1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số f (x)  2
= 4x −5x −6
tại điểm x = , khi x ≠ 0 2  2  x − 2
Câu 4 ( 1 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số 2 2
y = (x +1)(5 − 3x ) và rút gọn đạo hàm của nó
Câu 5 ( 1 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số y = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 6 sin cos
4 sin x + cos x) Trang 1/2 - Mã đề 111
Câu 6 ( 1 điểm): Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2x + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm có hoành độ 0 x = 2
Câu 7 ( 2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA= a 6 .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) (1 điểm).
b) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) (1 điểm).
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111
Document Outline

  • de 111