-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh mã đề 111 gồm có 02 trang với 08 câu trắc nghiệm và 07 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 02 điểm, phần tự luận chiếm 08 điểm, thời gian làm bài thi là 90 phút.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Đề thi học kì 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Châu – Tây Ninh mã đề 111 gồm có 02 trang với 08 câu trắc nghiệm và 07 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 02 điểm, phần tự luận chiếm 08 điểm, thời gian làm bài thi là 90 phút.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GD & ĐT TỈNH TÂY NINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 THPT TÂN CHÂU MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111
A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 4
Câu 1: Kết quả của lim n là 2 A. −∞. B. +∞. C. 2. D. 0.
Câu 2: Giá trị của x + 2 I = lim là x→2 x −1 A. I = 2 − . B. I =1. C. I = 2 . D. I = 4 . x − x ≠
Câu 3: Cho hàm số: f (x) 2 2 khi 3 =
( m là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m 2m khi x = 3 bằng: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x −1 có đồ thị (P) . Tiếp tuyến của (P) tại điểm (0; ) 1 − có hệ số góc là A. 0 . B. 4 . C. 1 − . D. 2 .
Câu 5: Giả sử u = u (x),v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.(uv)′ = u v′ + uv′.
B. (uv)′ = u v′ −uv′. C. (uv)′ = u′+ v′.
D.(uv)′ = u v′′.
Câu 6: Cho hàm số y = 3sin x + 2cos x . Khi đó P = y′′ + y bằng
A. P = 6sin x + 4cos x . B. P = 2.
C. P = 4cos x .
D. P = 0 .
Câu 7: Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên là những tam giác vuông cân.
B. Các mặt bên là những tam giác vuông.
C. Các mặt bên là những tam giác cân.
D. Các mặt bên là những hình chữ nhật.
Câu 8: Hình lập phương có cạnh là 5cm . Khi đó độ dài đường chéo của hình lập phương là A. 25cm . B. 5 3m . C. 5 3cm . D. 5 2cm.
B.TỰ LUẬN: (8 điểm) 3 2
Câu 1 ( 1 điểm): Tìm giới hạn n 3n 2 lim 3 2n 2n3
Câu 2 ( 1 điểm): Tìm giới hạn x + 5 − 3 lim x→4 x − 4 3 x + 5, khi x = 2
Câu 3 ( 1 điểm): Xét tính liên tục của hàm số f (x) 2
= 4x −5x −6
tại điểm x = , khi x ≠ 0 2 2 x − 2
Câu 4 ( 1 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số 2 2
y = (x +1)(5 − 3x ) và rút gọn đạo hàm của nó
Câu 5 ( 1 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số y = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 6 sin cos
4 sin x + cos x) Trang 1/2 - Mã đề 111
Câu 6 ( 1 điểm): Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2x + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm có hoành độ 0 x = 2
Câu 7 ( 2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA= a 6 .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) (1 điểm).
b) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) (1 điểm).
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111
Document Outline
- de 111