Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình An – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình An – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình An – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình An – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

71 36 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 9
THỜI GIAN : 90’
KIỂM TRA
HKII
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng vừa
Vận dụng
ở mức
cao hơn
Cộng
Chủ đề 1
Giải các phương
trình
Gpt b
ậc 2 một ẩn
Pt trùng phương
Số câu : 1
Số điểm: 0,5
Số câu : 1
Số điểm: 0,5
Số câu : 2
Số điểm: 1
Chủ đề 2
Đồ thị hàm số
- Vẽ(P), (D)
Tìm tọa độ giao
đi
ểm
Số câu 1
Số điểm: 1
Số câu 1
Số điểm: 0,5
Số câu : 2
Số điểm: 1,5
Chủ đề 3
Hệ thức Vi-et
Cho pt số, C/m
phương trình có
2 nghiệm phân
biệt
Tìm t
ổng, tích
Tính giá trị biểu
thức
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu : 1
Số điểm: 1
Chủ đề 4
Giải bài toán
đưa về lập pt,
hpt
Tính tiền, số
calo...
Số câu 1
S
ố điểm
1
Số câu 1
S
ố điểm
1
Chủ đề 5
Bài toán thực tế
liên quan hàm
số bậc 1:
y = ax + b
Tìm hai số a,
b
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu : 4
Số điểm: 3,5
Chủ đề 6
Hình học không
gian (HÌNH
TRỤ)
Tính thể tích
xung quanh (Cho
công thức trong
đ
ề)
Ứng dụng
Số câu 1
S
ố điểm
0,75
Số câu 1
S
ố điểm
0,25
Chủ đề 7
Hình học
C/m tứ giác nội
tiếp, xác định
tâm
C/m hệ thức
C/m yếu
tố
Số câu 1
S
ố điểm
1
Số câu 1
S
ố điểm
1
Số câu 1
S
ố điểm
1
Số câu : 3
S
ố điể
m: 1
Tổng số câu 4 5 2 1 11
Tổng số điểm 3,25 2,75 2,0 1 10
200cm
40cm
15cm
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 2
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN TOÁN LỚP 9
Th
ời gian l
àm bài: 90 phút
Bài 1: (1.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình:
a.
2
6 0
x x
b.
045
24
xx
Bài 2: (1.5 điểm) Cho parabol (P): y =
2
x
và đường thẳng
(d) : y 2x 3
có đồ thị (d)
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ điểm của (P) và (d) .
Bài 3: (1.5 điểm) Cho phương trình 3x
2
+ 5x 6 = 0. Không dùng công thức nghiệm để giải
phương trình
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
1
.
b) Tính giá trị biểu thức C = (x
1
+ 2x
2
) (2x
1
+ x
2
)
Bài 4: (1.0điểm) Một trường học tổ chức cho 160 người đi tham quan. Giá vé của một giáo viên
là 30 000 đồng, giá vé của một học sinh là 20 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh
tham gia, biết tổng số tiền mua vé là 3 300 000 đồng?
Bài 5: (1.0điểm) Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức S =
1
2
gt
2
(trong đó g gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) thời gian rơi tự do, S quãng
đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay độ cao 3.200 mét (vận tốc
ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực cản). Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động viên
phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1.200 mét?
Bài 6: (1.0điểm)
Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ chiều cao 200cm, độ
dày của thành ống 15cm, đường kính của ống là 80 cm. Tính thể tích
bê tông cần để đổ ống nước hình trụ đó.
Cho biết công thức tính thể tích hình trụ là: V = R
2
h
R là bán kính đáy hình trụ; h là chiều cao hình trụ
Bài 7: (3.0điểm) Cho ABC (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi H giao
điểm của 3 đường cao AD, BE, CF của ABC.
a) Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.Xác định tâm K của đường tròn đó
b) Vẽ đường kính AI của đường tròn (O). Chứng minh: AB.AC = 2R.AD.
c) Chứng minh: EFDK nội tiếp đường tròn.
---Hết---
Họ và tên: …………………………………………………. Số báo danh: ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2019 – 2020
Bài Nội dung Thang điểm
Câu 1
(1đ)
a) x
2
– x - 6 = 0
a = 1 ; b = – 1 ; c = - 6
= (-1)
2
– 4.1.(-6) = 25 > 0
5
Phương trình có hai nghiệm :
X
1
= -2 ; X
2
= 3
b ) x
4
- 5x
2
+4 = 0 (1)
Đặt x
2
= t ( t
0)
Ta có phương trình : t
2
- 5t + 4 = 0
Giải được t = 4 ( nhận )
và t = 1 (nhận)
Với t = 4
x
2
= 4
x =
2
Với t = 1
x
2
= 1
x =
1
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1,5)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D)
Vẽ (P)
V
(d)
0, 5 đ
0, 5 đ
b) Tìm tọa độ giao điểm :
Phương trình hoành độ giao điểm cho 2 nghiệm 1 và -
4
Tọa độ các giao điểm
1
1;
2
và ( -4; - 8)
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3
(1,5)
Cho phương trình 3x
2
+ 5x – 6 = 0
Không dùng công t
h
ức nghiệm để giải ph
ương tr
ình
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
1
.
a = 3, b = - 6
a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
0,5đ
b) Tính giá trị biểu thức C = (x
1
+ 2x
2
) (2x
1
+ x
2
)
Hệ thức vi-ét: x
1
+ x
2
= -b/a = - 5/3
x
1
.x
2
= c/a = - 6/3 = -2
C = 2(x
1
+ x
2
)
2
+ x
1
x
2
C = 44/3
0,25
0,5
0,25
Câu 4
(1đ)
Gọi x là số giáo viên tham gia ( x nguyên dương)
y là số học sinh tham gia ( y nguyên dương )
Tiền vé vào cổng của giáo viên : 30000x
Tiền vào cổng của học sinh : 20000y
Ta có hệ phương trình
160
30000 20000 3300000
x y
x y
Giải đúng
15
150
x
y
V
ậy số giáo vi
ên là 15 và s
ố học sinh l
à 15
0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1đ)
Quãng đường rơi tự do của vận động viên:
S = 3200 – 1200 = 2000 (mét)
Ta có
2
2s 2.2000
t 400
g 10
Suy ra
t 400 20
(t > 0)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 6
( 1đ)
Gọi V
1
, V
2
lần lượt là thể tích ống trụ bên ngoài và bên trong
Ta có: R
1
= 40 cm, R
2
= 25 cm
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là:
V = V
1
- V
2
= .40
2
.200 - .25
2
.200
= 195000.
(cm
3
)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7
(3,0đ)
a) Tứ giác BFEC có:
0
90
BFC BEC (BE, CF là 2 đường cao
của ABC)
Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
=> Tâm K là trung điểm của BC
b) Ta có:
0
90
ACI (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét
ABD và
AIC có:
ABD AIC
(hai góc nội tiếp cùng chắn
cung AC);
0
90
ADB ACI
Do đó:
ABD
AIC (g.g)
AB AD
AI AC
AB.AC AI.AD
Mà AI = 2R
Suy ra:
AB.AC 2R.AD
c) Tứ giác BFHD nội tiếp
ABE HDF
Tứ giác AEDB nội tiếp (
0
90
AEB ADB )
ABE HDE
Nên
HDE ABE HDF
, suy ra
2
FDE ABE
(1)
Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm K
2
EKF ABE
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
EKF FDE
Do đó EFDK nội tiếp đường tròn.
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 9 THỜI GIAN : 90’ Vận dụng KIỂM TRA Vận dụng vừa Nhận biết Thông hiểu ở mức Cộng HKII cao hơn
Gpt bậc 2 một ẩn Pt trùng phương Chủ đề 1 Số câu : 2 Giải các phương Số câu : 1 Số câu : 1 Số điểm: 1 trình Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tìm tọa độ giao - Vẽ(P), (D) Chủ đề 2 điểm Đồ thị hàm số Số câu : 2 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Cho pt số, C/m
phương trình có Tính giá trị biểu 2 nghiệm phân thức Chủ đề 3 biệt
Hệ thức Vi-et Tìm tổng, tích Số câu : 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm: 1 Số điểm 1 Số điểm 0,5 Chủ đề 4 Tính tiền, số Giải bài toán calo... đưa về lập pt, Số câu 1 Số câu 1 hpt Số điểm 1 Số điểm 1 Chủ đề 5 Tìm hai số a, Bài toán thực tế b liên quan hàm Số câu : 4 Số câu 1 số bậc 1: Số điểm: 3,5 Số điểm 1 y = ax + b Tính thể tích Chủ đề 6 xung quanh (Cho Ứng dụng
Hình học không công thức trong gian (HÌNH đề) TRỤ) Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 0,75 Số điểm 0,25 C/m tứ giác nội C/m yếu tiếp, xác định C/m hệ thức Chủ đề 7 tố tâm Hình học Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu : 3 Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm: 1 Tổng số câu 4 5 2 1 11 Tổng số điểm 3,25 2,75 2,0 1 10 PHÒNG GD&ĐT QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÌNH AN NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (1.0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình: a. 2 x  x  6  0 b. 4 x  5 2 x  4  0
Bài 2: (1.5 điểm) Cho parabol (P): y = 2
x và đường thẳng (d) : y  2x  3 có đồ thị (d)
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ điểm của (P) và (d) .
Bài 3: (1.5 điểm) Cho phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0. Không dùng công thức nghiệm để giải phương trình
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x1.
b) Tính giá trị biểu thức C = (x1 + 2x2) (2x1 + x2)
Bài 4: (1.0điểm) Một trường học tổ chức cho 160 người đi tham quan. Giá vé của một giáo viên
là 30 000 đồng, giá vé của một học sinh là 20 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh
tham gia, biết tổng số tiền mua vé là 3 300 000 đồng?
Bài 5: (1.0điểm) Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức S =
1 gt2 (trong đó g là gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) là thời gian rơi tự do, S là quãng 2
đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay ở độ cao 3.200 mét (vận tốc
ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực cản). Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động viên
phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1.200 mét? Bài 6: (1.0điểm) 15cm 40cm
Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ có chiều cao 200cm, độ 200cm
dày của thành ống là 15cm, đường kính của ống là 80 cm. Tính thể tích
bê tông cần để đổ ống nước hình trụ đó.
Cho biết công thức tính thể tích hình trụ là: V = R2h
R là bán kính đáy hình trụ; h là chiều cao hình trụ
Bài 7: (3.0điểm) Cho ABC (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi H là giao
điểm của 3 đường cao AD, BE, CF của ABC.
a) Chứng minh: tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.Xác định tâm K của đường tròn đó
b) Vẽ đường kính AI của đường tròn (O). Chứng minh: AB.AC = 2R.AD.
c) Chứng minh: EFDK nội tiếp đường tròn. ---Hết---
Họ và tên: …………………………………………………. Số báo danh: ………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2019 – 2020 Bài Nội dung Thang điểm Câu 1 (1đ) a) x2 – x - 6 = 0 a = 1 ; b = – 1 ; c = - 6
 = (-1)2 – 4.1.(-6) = 25 > 0    5 0,5đ
Phương trình có hai nghiệm : X1 = -2 ; X2 = 3 b ) x4 - 5x2 +4 = 0 (1) Đặt x2 = t ( t  0)
Ta có phương trình : t2 - 5t + 4 = 0
Giải được t = 4 ( nhận ) và t = 1 (nhận) 0,5đ Với t = 4  x2 = 4  x =  2 Với t = 1  x2 = 1  x =  1
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) Câu 2 Vẽ (P) 0, 5 đ (1,5) Vẽ (d) 0, 5 đ
b) Tìm tọa độ giao điểm :
Phương trình hoành độ giao điểm cho 2 nghiệm 1 và -4 0,25 đ 0,25 đ
Tọa độ các giao điểm  1  1;    và ( -4; - 8)  2  Câu 3
Cho phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0 (1,5)
Không dùng công thức nghiệm để giải phương trình
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x1. a = 3, b = - 6 0,5đ
a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tính giá trị biểu thức C = (x1 + 2x2) (2x1 + x2)
Hệ thức vi-ét: x1 + x2 = -b/a = - 5/3 0,25 x1.x2 = c/a = - 6/3 = -2 C = 2(x1 + x2)2 + x1x2 0,5 C = 44/3 0,25 Câu 4
Gọi x là số giáo viên tham gia ( x nguyên dương) (1đ)
y là số học sinh tham gia ( y nguyên dương )
Tiền vé vào cổng của giáo viên : 30000x
Tiền vào cổng của học sinh : 20000y 0,25 Ta có hệ phương trình x  y  160  0,25 3
 0000x  20000y  3300000 x  15 0,25 Giải đúng  y  150 0,25
Vậy số giáo viên là 15 và số học sinh là 150 Câu 5
Quãng đường rơi tự do của vận động viên: (1đ)
S = 3200 – 1200 = 2000 (mét) 0,25đ Ta có 2 2s 2.2000 t    400 g 10 0,5đ
Suy ra t  400  20 (t > 0) 0,25đ Câu 6 ( 1đ)
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích ống trụ bên ngoài và bên trong
Ta có: R1 = 40 cm, R2 = 25 cm 0,25đ
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là: V = V1 - V2 0,25đ
=  .402.200 -  .252.200 0,25đ = 195000. (cm3 ) 0,25đ Câu 7 (3,0đ) a) Tứ giác BFEC có:   0
BFC  BEC  90 (BE, CF là 2 đường cao của ABC)
 Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
=> Tâm K là trung điểm của BC 0,5 đ b) Ta có:  0
ACI  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 đ
Xét  ABD và  AIC có:  
ABD  AIC(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC);   0 ADB  ACI  90 Do đó:  ABD ∽  AIC (g.g) AB AD    AB.AC  AI.AD 0,25đ AI AC Mà AI = 2R 0,25đ Suy ra: AB.AC  2R.AD 0,25đ
c) Tứ giác BFHD nội tiếp    ABE  HDF 0,25đ
Tứ giác AEDB nội tiếp (   0
AEB  ADB  90 )    ABE  HDE Nên   
HDE  ABE  HDF , suy ra   FDE  2ABE (1)
Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm K    EKF  2ABE (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra:   EKF  FDE 0,25
Do đó EFDK nội tiếp đường tròn. 0,25 0,25