Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS&THPT Trí Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS&THPT Trí Đức – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS&THPT Trí Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS&THPT Trí Đức – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

59 30 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ
HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: .......................................................................... Lớp: .............................
Câu 1 (1,5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a.
2
5 6 0x x
b.
4 2
13 36 0x x
Câu 2 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol
:P
2
2y x
và đường
thẳng
:d
6y x
a. Vẽ đồ thị
P
trên mặt phẳng
Oxy
.
b. Xác định tọa độ giao điểm của
P
d
bằng phép tính.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình
2 2
2 3 6 0x mx m m
(x là ẩn)
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
b. Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
1 1 2 2
1 1 4.x x x x
Câu 4 (1,0 điểm). Dịch bệnh COVID-
19 đã làm thiệt mạng hàng trăm nghìn
người trên thế giới. Tại Việt Nam dịch
bệnh đã làm ảnh hưởng đến đời sống
và sinh hoạt của người dân. Dựa trên
những dữ liệu hiện có, tổ chức y tế
Thế giới WHO cho rằng đường lây
truyền của virut là thông qua tiếp xúc
giọt bắn. Để bảo vệ bản thân và gia đình, nhiều người n đã tìm mua khẩu trang y tế,
nhiều nhà cung cấp đã đẩy giá khẩu trang cao lên rất nhiều lần so với thường ngày, đứng
trước tình trạng đó, một nhà máy sản xuất khẩu trang đã quyết định tăng ca để sản xuất
khẩu trang bán với giá bình ổn (không tăng giá).
Biết rằng nhà máy hai xưởng sản xuất, hằng ngày sản xuất ra 10 000 chiếc khẩu
trang. Sau khi tăng ca xưởng một làm ra số khẩu trang tăng 20% so với thường ngày,
xưởng hai làm ra skhẩu trang tăng 30% so với thường ngày, nâng số khẩu trang của n
Tiếp theo trang sau
máy sản xuất trong 1 ngày lên 12 600 chiếc khẩu trang. Tính số khẩu trang thường ngày
của mỗi xưởng sản xuất được ?
Câu 5 (1,0 điểm). Các tòa tháp của Cầu Cổng Vàng nối từ San Francisco đến Hạt Marin cách
nhau 1280 mét cao hơn mặt đường 140 t. Dây cáp giữa các tòa nhà hình dạng parabol
cáp chỉ chạm vào hai bên đường giữa các tòa tháp. Parabol được định vị trong một hệ trục
tọa độ Oxy như trong hình vẽ với đỉnh của parabol trùng với tâm của mặt đường.
Điểm (640; 140) nằm trên parabol như trong hình vẽ.
a. Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa parabol nói trên.
b. Tìm chiều cao của dây cáp tại vị trí cách tháp 200 mét.
Câu 6 (0,5 điểm). Bạn An muốn làm cây quạt
giấy khi mở rộng hết cỡ tsố đo góc chỗ tay
cầm
0
160
, chiều dài mỗi cây nan tre tính từ
chỗ gắn đinh nẹp (để cố định các nan tre lại) đến
rìa giấy bên ngoài quạt là 24 cm, khoảng cách từ
đinh nẹp đến rìa giấy bên trong quạt 9 cm.
Tính diện tích phần giấy để làm quạt (biết chỗ cầm tay không bọc giấy, giấy được dán cả 2 mặt,
không kể phần viền, mép; lấy
3,14
).
Câu 7 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường
cao BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác BCEF nội tiếp, từ đó suy ra
b. Hai đường thẳng EF BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D tiếp điểm, D
thuộc cung nhỏ BC). Chứng minh
2
.
ID IB IC
c. DE, DF cắt (O) tại MN. Chứng minh
2
ID IE IF
, từ đó suy ra NM // EF.
----HẾT----
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC
(Hướng dẫn chấm có 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ
HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - KHỐI 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9 – NĂM HỌC: 2019 – 2020
CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
1
1,5
điểm
a.
Cách 1:
2
4 1 0
b ac
0,25đ
1
... 2
2
b
x
a
2
... 3
2
b
x
a
H
s có th
ghi công th
c và ghi ra k
ế
t qu
gv cho đi
m t
i đa
0,25x2đ
Cách 2:
2 0 2
2 3 0
3 0 3
x x
x x
x x
0,25đx3
b.
Đặt
2
, 0.
t x t
Khi đó, phương trình trên trở thành:
Hs có thể không ghi điều kiện của t, nhưng khi ra nghiệm t phải có nhận loại
0,25đ
2
13 36 0
t t
9
...
4
t N
t N
0,25đ
9 3
4 2
t x
t x
Hs tính đúng
h
ế
t các giá tr
c
a x m
i tr
n 0,25đ
0,25đ
2
1,5
điểm
a.
Lập bảng giá trị đúng (5 giá trị) 0,25đ
Vẽ hình chính xác và đầy đủ
Hs quên ghi cả hai tên trục x và y, giáo viên trừ 0,25 đ. Còn lại gv nhắc trực
tiếp trên bài và không trừ điểm.
0,5đ
b.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
2 2
2 6 2 6 0
x x x x
0,25đ
Giải tìm được
3
2;
2
x x
0,25đ
Giải tìm được
9
8;
2
y x
0,25đ
Kết luận tọa độ giao điểm
3 9
2; 8 ; ;
2 2
0,25đ
3
1,5
điểm
a.
2
4 12 24
b ac m
0,25đ
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
0 2.
m
0,25đ
b.
1 2
2
1 2
2
3 6
b
S x x m
a
c
P x x m m
a
0,25đ
1 1 2 2
1 1 4
x x x x
2
2 4 0
S P S
2
2 8 0
m m
0,25đ
2
4
m N
m L
0,25đx2
4
1,0
điểm
Gọi x, y lần lượt số khẩu trang mỗi xưởng xản xuất được
*
,x y
0,25đ
Hằng ngày sản xuất được 10000 khẩu trang:
10 000
x y
Khẩu trang của nhà máy sản xuất tăng lên 12600:
1 20% 1 30% 12600
x y
Ta có HPT:
10000
6000
1 20% 1 30% 12600
4000
x y
x
x y
y
0,25đx2
Xưởng thứ nhất, thứ hai sản xuất được: 6000 và 4000 khẩu trang 0,25đ
5
0,5
điểm
a.
2 2
7
140 .640
20480
y ax a a
0,25đ
Hàm số cần tìm:
2
7
20480
y x
0,25đ
b.
Chiều cao của cáp cách tháp 200 mét nên x = 640 - 200 = 440m 0,25đ
2
7 4235
440 66,7
20480 64
y m
0,25đ
Chiều cao của cáp cách tháp 200 mét là 66,7 mét
6
0,5
điểm
S
quạt lớn
=
2
.24 .160
256
360
(cm
2
)
0,25đ
S
quạt nhỏ
=
2
.9 .160
36
360
(cm
2
)
Diện tích phần giấy để làm quạt:
256 36 2 440
(cm
2
)
0,25đ
7
3,0
điểm
a.
0
180
AFH AEH
0,25đ
Suy ra AEHF là tứ giác nội tiếp 0,25đ
0
90
BFC BEC
0,25đ
Suy ra BEFC là tứ giác nội tiếp
Từ đó suy ra góc
AFE ACB
góc trong bằng góc đối phía ngoài
0,25đ
0,25đ
b.
Xét
IDB
ICD
DIC
chung
0,25đ
IDB ICD
cùng ch
n cung
BD
.
0,25đ
H
M
N
D
I
E
F
O
A
B
C
2
IDB ICD ID IC.IB
0,25đx3
c.
Chứng minh IB . IC = IF . IE ID
2
= IF . IE.
0,25đ
Chứng minh IDF ~ IED
Chứng minh
ˆ ˆ ˆ
( ) / /
IED NMD NDI NM EF
0,25đ
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm gồm có 02 trang. Học sinh giải cách khác đúng, hợp lí
logic vẫn cho điểm tối đa. Quý thầy cô xem lại đáp án và thống nhất trước khi chấm !
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ
TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC
HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: .......................................................................... Lớp: .............................
Câu 1 (1,5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau: a. 2 x  5x  6  0 b. 4 2 x 13x  36  0
Câu 2 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P : 2 y  2x và đường
thẳng d  : y  x  6
a. Vẽ đồ thị P trên mặt phẳng Oxy .
b. Xác định tọa độ giao điểm của P và d  bằng phép tính.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2mx  m  3m  6  0 (x là ẩn)
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
b. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x x 1  x x 1  4. 1  1  2 2  1 2
Câu 4 (1,0 điểm). Dịch bệnh COVID-
19 đã làm thiệt mạng hàng trăm nghìn
người trên thế giới. Tại Việt Nam dịch
bệnh đã làm ảnh hưởng đến đời sống
và sinh hoạt của người dân. Dựa trên
những dữ liệu hiện có, tổ chức y tế
Thế giới WHO cho rằng đường lây
truyền của virut là thông qua tiếp xúc
giọt bắn. Để bảo vệ bản thân và gia đình, nhiều người dân đã tìm mua khẩu trang y tế,
nhiều nhà cung cấp đã đẩy giá khẩu trang cao lên rất nhiều lần so với thường ngày, đứng
trước tình trạng đó, một nhà máy sản xuất khẩu trang đã quyết định tăng ca để sản xuất
khẩu trang bán với giá bình ổn (không tăng giá).
Biết rằng nhà máy có hai xưởng sản xuất, hằng ngày sản xuất ra 10 000 chiếc khẩu
trang. Sau khi tăng ca xưởng một làm ra số khẩu trang tăng 20% so với thường ngày,
xưởng hai làm ra số khẩu trang tăng 30% so với thường ngày, nâng số khẩu trang của nhà Tiếp theo trang sau
máy sản xuất trong 1 ngày lên 12 600 chiếc khẩu trang. Tính số khẩu trang thường ngày
của mỗi xưởng sản xuất được ?
Câu 5 (1,0 điểm). Các tòa tháp của Cầu Cổng Vàng nối từ San Francisco đến Hạt Marin cách
nhau 1280 mét và cao hơn mặt đường 140 mét. Dây cáp giữa các tòa nhà có hình dạng parabol
và cáp chỉ chạm vào hai bên đường giữa các tòa tháp. Parabol được định vị trong một hệ trục
tọa độ Oxy như trong hình vẽ với đỉnh của parabol trùng với tâm của mặt đường.
Điểm (640; 140) nằm trên parabol như trong hình vẽ.
a. Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa parabol nói trên.
b. Tìm chiều cao của dây cáp tại vị trí cách tháp 200 mét.
Câu 6 (0,5 điểm). Bạn An muốn làm cây quạt
giấy mà khi mở rộng hết cỡ thì số đo góc chỗ tay cầm là 0
160 , chiều dài mỗi cây nan tre tính từ
chỗ gắn đinh nẹp (để cố định các nan tre lại) đến
rìa giấy bên ngoài quạt là 24 cm, khoảng cách từ
đinh nẹp đến rìa giấy bên trong quạt là 9 cm.
Tính diện tích phần giấy để làm quạt (biết chỗ cầm tay không bọc giấy, giấy được dán cả 2 mặt,
không kể phần viền, mép; lấy   3,14 ).
Câu 7 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường
cao BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác BCEF nội tiếp, từ đó suy ra
b. Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp điểm, D
thuộc cung nhỏ BC). Chứng minh 2 ID  IB.IC
c. DE, DF cắt (O) tại M và N. Chứng minh 2
ID  IE.IF , từ đó suy ra NM // EF. ----HẾT----
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ
TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC
HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - KHỐI 9
(Hướng dẫn chấm có 3 trang)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9 – NĂM HỌC: 2019 – 2020 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM a. Cách 1: 2   b  4ac  1  0 0,25đ b    b    x   ...  2  x   ...  3  1 2a 2 2a 0,25x2đ
Hs có thể ghi công thức và ghi ra kết quả gv cho điểm tối đa x   x   1
Cách 2:  x   x   2 0 2 2 3  0    0,25đx3 x 3 0    x  3 1,5 b. điểm Đặt 2
t  x ,t  0. Khi đó, phương trình trên trở thành: 0,25đ
Hs có thể không ghi điều kiện của t, nhưng khi ra nghiệm t phải có nhận loại t  9  N  2
t 13t  36  0  ... 0,25đ t  4  N  t  9  x  3 t  4  x  2 0,25đ
Hs tính đúng hết các giá trị của x mới trọn 0,25đ
a. Lập bảng giá trị đúng (5 giá trị) 0,25đ
Vẽ hình chính xác và đầy đủ
Hs quên ghi cả hai tên trục x và y, giáo viên trừ 0,25 đ. Còn lại gv nhắc trực 0,5đ
tiếp trên bài và không trừ điểm.
2 b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 0,25đ 1,5 2 2
2x  x  6  2x  x  6  0 điểm Giải tìm được 3 x  2; x  2 0,25đ Giải tìm được 9 y  8; x  2 0,25đ  
Kết luận tọa độ giao điểm   3 9 2; 8 ;  ;    2 2  0,25đ a. 2
  b  4ac 12m  24 0,25đ
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt   0  m  2. 0,25đ 3 b. b  S  x  x   2  m 1,5 1 2 a điểm c 0,25đ 2 P  x x   m 3m6 1 2 a x x 1  x x 1  4 1  1  2 2  2 S 2PS40 2  m  2m  8  0 0,25đ m  2 N    0,25đx2 m  4   L
Gọi x, y lần lượt số khẩu trang mỗi xưởng xản xuất được * , x y 
Hằng ngày sản xuất được 10000 khẩu trang: x  y  10 000 0,25đ 4
Khẩu trang của nhà máy sản xuất tăng lên 12600:
1 20% x130%  1,0 y 12600 điểm x  y 10000 x  6000 Ta có HPT:    0,25đx2 1 20% 
 x 130% y 12600 y  4000
Xưởng thứ nhất, thứ hai sản xuất được: 6000 và 4000 khẩu trang 0,25đ a. 2 2 7 y  ax  140  . a 640  a  0,25đ 20480 7 5 Hàm số cần tìm: 2 y  x 0,25đ 20480 0,5 b. điểm
Chiều cao của cáp cách tháp 200 mét nên x = 640 - 200 = 440m 0,25đ 7 4235 2 y  440   66,7m 20480 64 0,25đ
Chiều cao của cáp cách tháp 200 mét là 66,7 mét 2 .24 .160 Squạt lớn =  256 (cm2) 6 360 0,25đ 2 0,5 .9 .160 Squạt nhỏ =  36 (cm2) điểm 360
Diện tích phần giấy để làm quạt: 256  36  2  440 (cm2) 0,25đ A M N E O F H I B C 7 D 3,0 a.  AFH   0 AEH  180 0,25đ điểm
Suy ra AEHF là tứ giác nội tiếp 0,25đ  BFC   0 BEC  90 0,25đ
Suy ra BEFC là tứ giác nội tiếp 0,25đ Từ đó suy ra góc  AFE  
ACB góc trong bằng góc đối phía ngoài 0,25đ Xét I  DB và ICD b.  DIC chung 0,25đ  IDB   ICD cùng chắn cung BD. 0,25đ 2 I  DB  I  CD  ID  IC.IB 0,25đx3
Chứng minh IB . IC = IF . IE  ID2 = IF . IE. 0,25đ
c. Chứng minh IDF ~ IED Chứng minh ˆ ˆ ˆ
IED  NMD ( NDI )  NM / / EF 0,25đ
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm gồm có 02 trang. Học sinh giải cách khác đúng, hợp lí
logic vẫn cho điểm tối đa. Quý thầy cô xem lại đáp án và thống nhất trước khi chấm !