Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Phan Huy Chú – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Phan Huy Chú – Hà Tĩnh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Phan Huy Chú – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Phan Huy Chú – Hà Tĩnh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

81 41 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
Mã đề: 01
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) A =
1 1
3 5 5 1
b) B =
2
3 2 3
c) C =
x 1 1 1
:
x 9
x 3 x 3
( với x 0
; x 9
)
Câu 2:
a) Xác định phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; 2) và B(1; 5)
b) Cho phương trình: x
2
– (4m – 1)x + 3m
2
– 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn điều kiện :
2 2
1 2
x x 7
Câu 3: Một phòng họp 360 chỗ ngồi được chia thành các dãy ghế có số chỗ ngồi
bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy ghế thì số chỗ ngồi trong
phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy ghế.
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác
cắt nhau ở H.
a) Chứng minh các tứ giác BFHD và AFDC nội tiếp.
b) Đường thẳng AD cắt (O) tại điểm thứ hai M. Chứng minh CB tia phân giác của
góc MCH.
c) Chứng minh OB vuông góc với DF.
Câu 5: Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:
5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
= 60
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.
------------------- Hết -------------------
TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
Mã đề: 02
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) A =
1 1
3 5 5 1
b) B =
2
2 3 2
c) C =
x 1 1 1
:
x 4
x 2 x 2
( với x 0
; x
4
)
Câu 2:
a) Xác định phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1; 4)
b) Cho phương trình: x
2
(4m + 1)x + 3m
2
+ 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn điều kiện :
2 2
1 2
x x 7
Câu 3: Một phòng họp có 270 chỗ ngồi và được chia thành các dãy ghế có số chỗ ngồi
bằng nhau. Nếu bớt đi mỗi dãy 3 chỗ ngồi và thêm cho 3 dãy ghế thì số chỗ ngồi trong
phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy ghế.
Câu 4: Cho tam giác MNP nhọn nội tiếp (O). Các đường cao MD, NE, PF của tam
giác cắt nhau ở H.
a) Chứng minh các tứ giác NFHD và MFDP nội tiếp.
b) Đường thẳng MD cắt (O) tại điểm thứ hai K. Chứng minh PN tia phân giác của
góc KPH.
c) Chứng minh ON vuông góc với DF.
Câu 5: Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:
5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
= 60
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.
------------------- Hết -------------------
TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán 9
Mã đề: 01
Câu
N
i dung
Đi
m
Câu 1:
(2 điểm)
a) A =
1 1 3 5 5 1 3 5 5 1 3 5 5 1
1
9 5 5 1 4 4 4
3 5 5 1
0,5
b) B =
2
3 2 3 3 2 3 2 3 3 2
0,5
x 1 1 1
c) C :
x 3 x 3
x 3 x 3
x 1 x 3 1
:
x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
x 1 x 3
x 3
x 3 x 3
4
x 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
(2,25
điểm)
a) Gọi phương trình đường thẳng (d): y = ax + b.
Đường thẳng (d) qua A(2; 2) nên 2 = a.2 + b
Đường thẳng (d) qua B(1; 5) nên 5 = a.1 + b
Tìm
đư
c a =
-
3; b = 8
0,25
0,25
0,25
0,25
b) x
2
– (4m – 1)x + 3m
2
– 2m = 0
Tính được
2
4m 1
Trình bày được pt luôn có hai nghiệm x
1
; x
2
với mọi giá trị m
Nêu được hệ thức vi et:
1 2
2
1 2
x x 4m 1
x .x 3m 2m
(1)
Biến đổi được:
2
2 2
1 2 1 2 1 2
x x 7 x x 2x x 7
(2)
Thay (1) vào (2). Tính được m
1
= 1; m
2
=
3
5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(2 điểm)
Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy,
x *;x 3
)
Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là:
360
x
(ghế)
Số dãy ghế sau khi thay đổi là: x - 3 (dãy)
Số ghế trong mỗi dãy sau khi thay đổi là:
360
x 3
(ghế)
0,25
0,25
0,25
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
360 360
4
x 3 x
Giải ra ta được: x
1
= 18 (tmđk); x
2
= -15 (không tmđk)
V
y s
dãy gh
ế
ban đ
u là 18 dãy.
0,25
0,5
0,25
Câu 4:
(3,25
điểm)
0,25
a) Chứng minh được các tứ giác BFHD và AFDC nội tiếp.
1
b) Do tứ giác AFDC nội tiếp (câu a)
nên
HCD FAD
(góc nt chắn cung FD)
BCM BAM
(góc nt chắn cung BM)
Suy ra
BCM BCH
Hay CB là tia phân giác của góc MCH.
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Đường thẳng CF cắt (O) tại điểm thứ hai N
Chứng minh được DF // MN
Chứng minh được OB vuông góc với MN
Suy ra OB vuông góc với DF.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5:
(0,5
điểm)
Ta có: 5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
= 60
5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
– 60 = 0
/
x
= (yz)
2
-5(4y
2
+ 3z
2
– 60) = (15-y
2
)(20-z
2
)
Vì 5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
= 60 => 4y
2
60 và 3z
2
60 => y
2
15 và z
2
20 => (15-y
2
)
0 và (20-z
2
)
0
=>
/
x
0
=> x=
2 2
(15 )(20 )
5
yz y z
2 2
1
(15 20 )
2
5
yz y z
(BĐT cauchy)
=> x
2 2 2
2 35 35 ( )
10 10
yz y z y z
=> x+y+z
2 2
35 ( ) 10( ) 60 ( 5)
10 10
y z y z y z
6
Dấu = xảy ra khi
2 2
5 0
1
15 20 2
6 3
y z
x
y z y
x y z z
V
y Giá tr
l
n nh
t c
a B là 6 đ
t t
i x = 1; y = 2; z = 3.
0,25
0,25
N
M
D
F
E
H
O
B
C
A
TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán 9
Mã đề: 02
Câu
N
i dung
Đi
m
Câu 1:
(2 điểm)
a) A =
1 1 3 5 5 1 3 5 5 1 3 5 5 1
1
9 5 5 1 4 4 4
3 5 5 1
0,5
b) B =
2
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3
0,5
x 1 1 1
c) C :
x 2 x 2
x 2 x 2
x 1 x 2 1
:
x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 x 2
x 2
x 2 x 2
3
x 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
(2,25
điểm)
a) Gọi phương trình đường thẳng (d): y = ax + b.
Đường thẳng (d) qua A(2; 3) nên 3 = a.2 + b
Đường thẳng (d) qua B(1; 4) nên 4 = a.1 + b
Tìm
đư
c a =
-
1; b = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) x
2
– (4m + 1)x + 3m
2
+ 2m = 0
Tính được
2
4m 1
Trình bày được pt luôn có hai nghiệm x
1
; x
2
với mọi giá trị m
Nêu được hệ thức vi et:
1 2
2
1 2
x x 4m 1
x .x 3m 2m
(1)
Biến đổi được:
2
2 2
1 2 1 2 1 2
x x 7 x x 2x x 7
(2)
Thay (1) vào (2). Tính được m
1
= -1; m
2
=
3
5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(2 điểm)
Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy,
x *
)
Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là:
270
x
(ghế)
Số dãy ghế sau khi thay đổi là: x + 3 (dãy)
Số ghế trong mỗi dãy sau khi thay đổi là:
270
x 3
(ghế)
0,25
0,25
0,25
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
270 270
3
x x 3
Giải ra ta được: x
1
= -18 (không tmđk); x
2
= 15 (tmđk)
V
y s
dãy gh
ế
ban đ
u là 1
5
dãy.
0,25
0,5
0,25
Câu 4:
(3,25
điểm)
0,25
a) Chứng minh được các tứ giác NFHD và MFDP nội tiếp.
1
b) Do tứ giác MFDP nội tiếp (câu a)
nên
FPD FMD
(góc nt chắn cung FD)
NPK NMK
(góc nt chắn cung NK)
Suy ra
NPK NPF
Hay PN là tia phân giác của góc KPH.
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Đường thẳng PF cắt (O) tại điểm thứ hai Q
Chứng minh được DF // KQ
Chứng minh được ON vuông góc với KQ
Suy ra ON vuông góc với DF.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5:
(0,5
điểm)
Ta có: 5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
= 60
5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
– 60 = 0
/
x
= (yz)
2
-5(4y
2
+ 3z
2
– 60) = (15-y
2
)(20-z
2
)
Vì 5x
2
+ 2xyz + 4y
2
+ 3z
2
= 60 => 4y
2
60 và 3z
2
60 => y
2
15 và z
2
20 => (15-y
2
)
0 và (20-z
2
)
0
=>
/
x
0
=> x=
2 2
(15 )(20 )
5
yz y z
2 2
1
(15 20 )
2
5
yz y z
(BĐT cauchy)
=> x
2 2 2
2 35 35 ( )
10 10
yz y z y z
=> x+y+z
2 2
35 ( ) 10( ) 60 ( 5)
10 10
y z y z y z
6
Dấu = xảy ra khi
2 2
5 0
1
15 20 2
6 3
y z
x
y z y
x y z z
V
y Giá tr
l
n nh
t c
a B là 6 đ
t t
i x = 1; y = 2; z = 3.
0,25
0,25
Q
K
D
F
E
H
O
N
P
M
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Mã đề: 01
Câu 1: Thực hiện phép tính: 1 1 a) A =    3 5 5 1  b) B =  2 3 2 3  x 1 1  1 c) C =    : ( với x  0; x  9) x  9 x  3 x  3   Câu 2:
a) Xác định phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; 2) và B(1; 5)
b) Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : 2 2 x  x  7 1 2
Câu 3: Một phòng họp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy ghế có số chỗ ngồi
bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy ghế thì số chỗ ngồi trong
phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy ghế.
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác cắt nhau ở H.
a) Chứng minh các tứ giác BFHD và AFDC nội tiếp.
b) Đường thẳng AD cắt (O) tại điểm thứ hai M. Chứng minh CB là tia phân giác của góc MCH.
c) Chứng minh OB vuông góc với DF.
Câu 5: Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.
------------------- Hết ------------------- TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Mã đề: 02
Câu 1: Thực hiện phép tính: 1 1 a) A =    3 5 5 1  b) B =  2 2 3 2  x 1 1  1 c) C =    : ( với x  0; x  4 ) x  4 x  2 x  2   Câu 2:
a) Xác định phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1; 4)
b) Cho phương trình: x2 – (4m + 1)x + 3m2 + 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : 2 2 x  x  7 1 2
Câu 3: Một phòng họp có 270 chỗ ngồi và được chia thành các dãy ghế có số chỗ ngồi
bằng nhau. Nếu bớt đi mỗi dãy 3 chỗ ngồi và thêm cho 3 dãy ghế thì số chỗ ngồi trong
phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy ghế.
Câu 4: Cho tam giác MNP nhọn nội tiếp (O). Các đường cao MD, NE, PF của tam giác cắt nhau ở H.
a) Chứng minh các tứ giác NFHD và MFDP nội tiếp.
b) Đường thẳng MD cắt (O) tại điểm thứ hai K. Chứng minh PN là tia phân giác của góc KPH.
c) Chứng minh ON vuông góc với DF.
Câu 5: Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.
------------------- Hết ------------------- TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 9 Mã đề: 01 Câu Nội dung Điểm 1 1 3 5 5 1  3 5 5 1  3 5 5 1  a) A =       1 0,5 3 5 5 1  95 5 1  4 4 4 b) B =   2
3 2  3  3  2  3  2  3  3  2 0,5   x 1 1 1 c) C   0,25      x  3 x  3 : x  3  x  3 Câu 1:  (2 điểm)   x 1 x  3 1     : 0,25 
  x  3 x  3  x  3 x  3  x  3  x 1 x  3    0,25
x  3 x  3 x 3 4  0,25 x  3
a) Gọi phương trình đường thẳng (d): y = ax + b. 0,25
Đường thẳng (d) qua A(2; 2) nên 2 = a.2 + b 0,25
Đường thẳng (d) qua B(1; 5) nên 5 = a.1 + b 0,25 Tìm được a = -3; b = 8 0,25
b) x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 Câu 2: Tính được 2   4m 1 0,25 (2,25
Trình bày được pt luôn có hai nghiệm x 0,25
1; x2 với mọi giá trị m điểm) x  x  4m 1
Nêu được hệ thức vi et: 1 2  (1) 0,25 2 x .x  3m  2m  1 2
Biến đổi được: x  x  7  x  x 2 2 2  2x x  7 (2) 0,25 1 2 1 2 1 2 3
Thay (1) vào (2). Tính được m1 = 1; m2 =  0,25 5
Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy, x  *  ;x  3) 0,25 360
Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là: (ghế) 0,25 Câu 3: x 0,25
(2 điểm) Số dãy ghế sau khi thay đổi là: x - 3 (dãy) 360 0,25
Số ghế trong mỗi dãy sau khi thay đổi là: (ghế) x  3 360 360 0,25
Theo bài ra ta có phương trình:   4 x  3 x Giải ra ta được: x 0,5
1 = 18 (tmđk); x2 = -15 (không tmđk)
Vậy số dãy ghế ban đầu là 18 dãy. 0,25 A E 0,25 N F O H B D C M Câu 4:
a) Chứng minh được các tứ giác BFHD và AFDC nội tiếp. (3,25 1 điểm)
b) Do tứ giác AFDC nội tiếp (câu a) nên  HCD   FAD (góc nt chắn cung FD) 0,25 mà  BCM   BAM (góc nt chắn cung BM) 0,25 Suy ra  BCM   BCH 0,25
Hay CB là tia phân giác của góc MCH. 0,25
c) Đường thẳng CF cắt (O) tại điểm thứ hai N 0,25
Chứng minh được DF // MN 0,25
Chứng minh được OB vuông góc với MN 0,25
Suy ra OB vuông góc với DF. 0,25
Câu 5: Ta có: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 (0,5
 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 – 60 = 0 điểm) /
 = (yz)2 -5(4y2 + 3z2 – 60) = (15-y2)(20-z2) x
Vì 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 => 4y2 60 và 3z2  60 => y2 15 và z2
 20 => (15-y2)  0 và (20-z2)  0 => /   0 x 1 2 2 2 2    
yz  (15  y  20  z ) => x= yz (15 y )(20 z )  2 (BĐT cauchy) 5 5 2 2 2 => x       0,25  2yz 35 y z 35 ( y z)  10 10 2 2 => x+y+z       
 35 (y z) 10(y z) 60 ( y z 5)  6 10 10  y  z  5  0 x  1 0,25 Dấu = xảy ra khi   2 2 1
 5  y  20  z   y  2 x y z 6     z  3  
Vậy Giá trị lớn nhất của B là 6 đạt tại x = 1; y = 2; z = 3. TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 9 Mã đề: 02 Câu Nội dung Điểm 1 1 3 5 5 1  3 5 5 1  3 5 5 1  a) A =       1 0,5 3 5 5 1  95 5 1  4 4 4 b) B =   2
2 3  2  2  3  2  3  2  2  3 0,5   x 1 1 1 c) C   0,25      x  2 x  2 : x  2  x  2  Câu 1: (2 điểm)   x 1 x  2 1     : 0,25 
  x  2 x  2  x  2 x  2  x  2  x 1 x  2    0,25
x  2 x  2 x 2 3  0,25 x  2
a) Gọi phương trình đường thẳng (d): y = ax + b. 0,25
Đường thẳng (d) qua A(2; 3) nên 3 = a.2 + b 0,25
Đường thẳng (d) qua B(1; 4) nên 4 = a.1 + b 0,25 Tìm được a = -1; b = 5 0,25
b) x2 – (4m + 1)x + 3m2 + 2m = 0 Câu 2: Tính được 2   4m 1 0,25 (2,25
Trình bày được pt luôn có hai nghiệm x 0,25
1; x2 với mọi giá trị m điểm) x  x  4m 1
Nêu được hệ thức vi et: 1 2  (1) 0,25 2 x .x  3m  2m  1 2
Biến đổi được: x  x  7  x  x 2 2 2  2x x  7 (2) 0,25 1 2 1 2 1 2 3
Thay (1) vào (2). Tính được m1 = -1; m2 = 0,25 5
Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy, x   *) 0,25 270
Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là: (ghế) 0,25 Câu 3: x 0,25
(2 điểm) Số dãy ghế sau khi thay đổi là: x + 3 (dãy) 270 0,25
Số ghế trong mỗi dãy sau khi thay đổi là: (ghế) x  3 270 270 0,25
Theo bài ra ta có phương trình:   3 x x  3 Giải ra ta được: x 0,5
1 = -18 (không tmđk); x2 = 15 (tmđk)
Vậy số dãy ghế ban đầu là 15 dãy. 0,25 M E 0,25 Q F O H N D P K Câu 4:
a) Chứng minh được các tứ giác NFHD và MFDP nội tiếp. (3,25 1 điểm)
b) Do tứ giác MFDP nội tiếp (câu a) nên  FPD   FMD(góc nt chắn cung FD) 0,25 mà  NPK   NMK (góc nt chắn cung NK) 0,25 Suy ra  NPK   NPF 0,25
Hay PN là tia phân giác của góc KPH. 0,25
c) Đường thẳng PF cắt (O) tại điểm thứ hai Q 0,25
Chứng minh được DF // KQ 0,25
Chứng minh được ON vuông góc với KQ 0,25
Suy ra ON vuông góc với DF. 0,25
Câu 5: Ta có: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 (0,5
 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 – 60 = 0 điểm) /
 = (yz)2 -5(4y2 + 3z2 – 60) = (15-y2)(20-z2) x
Vì 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 => 4y2 60 và 3z2  60 => y2 15 và z2
 20 => (15-y2)  0 và (20-z2)  0 => /   0 x 1 2 2 2 2    
yz  (15  y  20  z ) => x= yz (15 y )(20 z )  2 (BĐT cauchy) 5 5 2 2 2 => x        2yz 35 y z 35 ( y z) 0,25  10 10 2 2 => x+y+z       
 35 (y z) 10(y z) 60 ( y z 5)   6 10 10  y  z  5  0 x  1 0,25 Dấu = xảy ra khi   2 2 1
 5  y  20  z   y  2 x y z 6     z  3  
Vậy Giá trị lớn nhất của B là 6 đạt tại x = 1; y = 2; z = 3.