Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 – 102 – 103 – 104 – 105. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 101 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ...........................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Cho
56ACB = °
như hình vẽ. Số đo của góc
AOB
A.
28°
. B.
. C.
56°
. D.
112°
.
Câu 2. Kết quả của phép khai căn là:
A.
31−−
B.
31
C.
31−+
D.
31+
Câu 3. Cho phương trình 2x y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình
A. ( 2;2) B.
( )
3; 5
C. (1; -3). D.
( )
1; 2−−
.
Câu 4. Bán kính ca mt đưng tròn là
10
cm. Đ dài đưng tròn đó là:
A.
62
cm B.
251,2
cm C.
62,8
cm D.
31, 4
cm
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn,
00
60 ; 85AB= =
. Khi đó
CD
bằng
A.
0
30 .
B.
0
25 .
C.
0
2 0 .
D.
0
40 .
Câu 6. Cp s nào sau đây là nghim ca h
x 2y 1
1
y
2
+=
=
?
A.
1
2;
2



. B.
1
0;
2



. C.
( )
1; 0
D.
1
0;
2



.
Câu 7. Cho phương trình 0,1x
2
0,6x 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8. D. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8.
Câu 8. Hàm số
y 7x 6=−−
có hệ số góc là:
A. -6. B. 1. C. 7. D. -7.
Câu 9. Hàm s nào sau đây là hàm bc nht :
A. y = 2
1+x
B. y = x
2
+ 1 C. y = 1-
x
1
D. y =
x2
3
2
2
)13(
Đề chính thức
Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 10. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 4x
3
- 6x - 1 = 0 B. 2x
2
- xy -5 = 0 C. 4x- 1=0 D. 4x
2
- 2x - 1
= 0
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x <
0.
A.
5 3. yx=
B.
2
3yx=
. C.
2
y x=
. D.
2
y1x=
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n ?
A. xy x = 1 B. 2x 3y = 4. C. 2x + 3y
2
= 0 D. x
3
+ y = 5
Câu 13. Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
A. . B. . C.
x3<
. D. .
Câu 14. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit ?
A.
2
6 90xx 
. B.
2
5 6 20xx +=
C.
2
6 80xx −=
. D.
2
6 18 0xx+=
Câu 15. Cho hai đưng thng
1
y x5
2
= +
1
y x5
2
=−+
. Hai đưng thng đó:
A. ct nhau ti đim có tung đ bằng 5.
B. Trùng nhau.
C. ct nhau ti đim có hoành đ bằng 5.
D. song song vi nhau.
Câu 16. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau:
27 12 48 . 3A 
b) Gii h phương trình
23
32 4
xy
xy
+=
+=
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đưng thng đi qua đim và song song vi đưng thng
. Tìm các h số ?
3x
x3
x3
x3>
y ax b= +
( )
2;1M
2023yx= +
a
b
Mã đề 101 Trang 3/3
b) Cho phương trình
2
2 4 50xx+ −=
có hai nghim phân bit
12
,.
xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
2 12 1
2024.
xx
T
xx
−−
=++
Bài 3. (1,5 điểm) Để chun b tham gia kì thi tuyn sinh vào lp 10 đt kết qu như
mong đợi, bn A đã lp kế hoch s làm xong
80
bài tp trong khong thi gian nht
định vi s ng bài tp đưc chia đu trong các ngày. Trên thc tế, khi làm bài tp
mỗi ngày bn A đã làm thêm 2 bài tp so vi kế hoch ban đu nên đã hoàn thành sm
hơn 2 ngày so vi d định. Hi theo kế hoch, mi ngày bn A phi làm xong bao nhiêu
bài tp?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam giác
()ABC AB AC
có ba góc nhn, ni tiếp đưng
tròn tâm
O
. Tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
()O
ct đưng thng
BC
tại
K
. T
O
kẻ
OD
vuông góc vi
BC
tại
D
, tia
OD
ct đưng tròn
()O
tại
.E
a) Chng minh t giác
KDOA
ni tiếp.
b) Đưng thng
AE
ct
BC
tại
N
. Chng minh tam giác
KNA
cân và
2
.
KN KB KC
Bài 5. (0,5 điểm) Gii phương trình
2
3 11 2 2 2.xx x x+ + +=
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .....................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Cp s nào sau đây là nghim ca hệ
x 2y 1
1
y
2
+=
=
?
A.
1
2;
2



. B.
( )
1; 0
C.
1
0;
2



. D.
1
0;
2



.
Câu 2. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có
00
60 ; 85AB= =
. Khi đó
CD
bằng
A.
0
25 .
B.
0
40 .
C.
0
30 .
D.
0
2 0 .
Câu 3. Hàm s nào sau đây là hàm bc nht :
A. y = 2
1+x
B. y = x
2
+ 1 C. y = 1-
x
1
D. y =
x2
3
2
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit ?
A.
2
5 6 20xx +=
B.
2
6 80xx −=
. C.
2
6 18 0xx+=
. D.
2
6 90xx 
.
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n ?
A. 2x + 3y
2
= 0 B. x
3
+ y = 5 C. 2x 3y = 4. D. xy x = 1
Câu 6. Cho
56ACB = °
như hình vẽ. Số đo của góc
AOB
A.
28°
. B.
. C.
248°
. D.
56°
.
Câu 7. Cho phương trình 0,1x
2
0,6x 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. D. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
Câu 8. Cho phương trình 2x y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
3;5
C. ( 2;2) D. (1; -3).
Câu 9. Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
A. . B. . C. . D.
x3<
.
3x
x3
x3
x3>
Đề chính thức
Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 10. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 2x
2
- xy -5 = 0 B. 4x- 1=0 C. 4x
2
- 2x - 1 = 0 D. 4x
3
- 6x - 1 = 0
Câu 11. Kết quả của phép khai căn là:
A.
31−+
B.
31
C.
31−−
D.
31+
Câu 12. Hàm số
y 7x 6=−−
có hệ số góc là:
A. -7. B. -6. C. 7. D. 1.
Câu 13. Cho hai đưng thng
1
y x5
2
= +
1
y x5
2
=−+
. Hai đưng thng đó:
A. song song vi nhau.
B. ct nhau ti đim có tung đ bằng 5.
C. ct nhau ti đim có hoành đ bằng 5.
D. Trùng nhau.
Câu 14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
A.
2
3yx=
. B.
5 3. yx=
C.
2
y1x=
. D.
2
y x=
.
Câu 16. Bán kính ca mt đưng tròn là
10
cm. Đ dài đưng tròn đó là:
A.
62
cm B.
251,2
cm C.
62,8
cm D.
31, 4
cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau:
27 12 48 . 3A 
b) Gii h phương trình
23
32 4
xy
xy
+=
+=
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đưng thng đi qua đim và song song vi đưng thng
. Tìm các h s ?
2
)13(
y ax b= +
( )
2;1M
2023yx= +
a
b
Mã đề 102 Trang 3/3
b) Cho phương trình
2
2 4 50xx+ −=
có hai nghim phân bit là
12
,.xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
2 12 1
2024.
xx
T
xx
−−
=++
Bài 3. (1,5 điểm) Để chun b tham gia kì thi tuyn sinh vào lp 10 đt kết qu như mong
đợi, bn A đã lp kế hoch s làm xong
80
bài tp trong khong thi gian nht đnh vi s
ng bài tp đưc chia đu trong các ngày. Trên thc tế, khi làm bài tp mi ngày bn A
đã làm thêm 2 bài tp so vi kế hoch ban đu nên đã hoàn thành sm hơn 2 ngày so vi
dự định. Hi theo kế hoch, mi ngày bn A phi làm xong bao nhiêu bài tp?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam giác
()ABC AB AC
có ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
tâm
O
. Tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
()O
ct đưng thng
BC
tại
K
. T
O
kẻ
OD
vuông góc vi
BC
tại
D
, tia
OD
ct đưng tròn
()O
tại
.
E
a) Chng minh t giác
KDOA
ni tiếp.
b) Đưng thng
AE
ct
BC
tại
N
. Chng minh tam giác
KNA
cân và
2
.KN KB KC
Bài 5. (0,5 điểm) Gii phương trình
2
3 11 2 2 2.xx x x+ + +=
------ HẾT ------
Mã đề 103 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 103
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Hàm s nào sau đây là hàm bc nht :
A. y = 1-
x
1
B. y = 2
1+x
C. y =
x2
3
2
D. y = x
2
+ 1
Câu 2. Cho
56ACB = °
như hình vẽ. Số đo của góc
AOB
A.
56°
. B.
28°
. C.
112°
. D.
248°
.
Câu 3. Cp s nào sau đây là nghim ca h
x 2y 1
1
y
2
+=
=
?
A.
( )
1; 0
B.
1
2;
2



. C.
1
0;
2



. D.
1
0;
2



.
Câu 4. Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
A. . B.
x3<
. C. . D. .
Câu 5. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 4x
3
- 6x - 1 = 0 B. 4x
2
- 2x - 1 = 0 C. 2x
2
- xy -5 = 0 D. 4x- 1=0
Câu 6. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit ?
A.
2
6 18 0xx+=
. B.
2
6 80xx −=
. C.
2
5 6 20xx +=
D.
2
6 90xx 
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n ?
A. x
3
+ y = 5 B. 2x 3y = 4. C. xy x = 1 D. 2x + 3y
2
= 0
Câu 8. Cho phương trình 0,1x
2
0,6x 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8. D. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8.
Câu 9. Hàm số
y 7x 6=−−
có hệ số góc là:
A. 7. B. -6. C. 1. D. -7.
Câu 10. Kết quả của phép khai căn là:
3x
x3>
x3
x3
2
)13(
Đề chính thức
Mã đề 103 Trang 2/3
A.
31−−
B.
31+
C.
31
D.
31−+
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
A.
2
y x=
. B.
2
3yx=
. C.
5 3. yx=
D.
2
y1x=
.
Câu 12. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 13. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có
00
60 ; 85AB= =
. Khi đó
CD
bằng
A.
0
40 .
B.
0
30 .
C.
0
25 .
D.
0
2 0 .
Câu 14. Bán kính ca mt đưng tròn là
10
cm. Đ dài đưng tròn đó là:
A.
62,8
cm B.
62
cm C.
251,2
cm D.
31, 4
cm
Câu 15. Cho hai đưng thng
1
y x5
2
= +
1
y x5
2
=−+
. Hai đưng thng đó:
A. ct nhau ti đim có hoành đ bằng 5.
B. song song vi nhau.
C. ct nhau ti đim có tung đ bằng 5.
D. Trùng nhau.
Câu 16. Cho phương trình 2x y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
3;5
C. (1; -3). D. ( 2;2)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau:
27 12 48 . 3A 
b) Gii h phương trình
23
32 4
xy
xy
+=
+=
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đưng thng đi qua đim và song song vi đưng thng
. Tìm các h số ?
b) Cho phương trình
2
2 4 50xx+ −=
hai nghim phân bit là
12
,.xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
2 12 1
2024.
xx
T
xx
−−
=++
y ax b= +
( )
2;1M
2023yx= +
a
b
Mã đề 103 Trang 3/3
Bài 3. (1,5 điểm) Để chun b tham gia kì thi tuyn sinh vào lp 10 đt kết qu như mong
đợi, bn A đã lp kế hoch s m xong
80
bài tp trong khong thi gian nht đnh vi s
ng bài tp đưc chia đu trong các ngày. Trên thc tế, khi làm bài tp mi ngày bn A
đã làm thêm 2 bài tp so vi kế hoch ban đu nên đã hoàn thành sm hơn 2 ngày so với
dự định. Hi theo kế hoch, mi ngày bn A phi làm xong bao nhiêu bài tp?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam giác
()ABC AB AC
có ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
tâm
O
. Tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
()
O
ct đưng thng
BC
tại
K
. T
O
kẻ
OD
vuông góc vi
BC
tại
D
, tia
OD
ct đưng tròn
()
O
tại
.
E
a) Chng minh t giác
KDOA
ni tiếp.
b) Đưng thng
AE
ct
BC
tại
N
. Chng minh tam giác
KNA
cân và
2
.KN KB KC
Bài 5. (0,5 điểm) Gii phương trình
2
3 11 2 2 2.xx x x+ + +=
------ HẾT ------
Mã đề 104 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .....................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 104
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có
00
60 ; 85AB= =
. Khi đó
CD
bằng
A.
0
30 .
B.
0
40 .
C.
0
2 0 .
D.
0
25 .
Câu 2. Bán kính ca mt đưng tròn là
10
cm. Đ dài đưng tròn đó là:
A.
251,2
cm B.
62
cm C.
31, 4
cm D.
62,8
cm
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
A.
2
y x=
. B.
2
y1x=
. C.
5 3. yx=
D.
2
3yx=
.
Câu 4. Cho hai đưng thng
1
y x5
2
= +
1
y x5
2
=−+
. Hai đưng thng đó:
A. cắt nhau ti đim có hoành đ bằng 5.
B. Trùng nhau.
C. song song vi nhau.
D. cắt nhau ti đim có tung đ bằng 5.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit ?
A.
2
5 6 20xx +=
B.
2
6 90xx 
. C.
2
6 18 0xx+=
. D.
2
6 80xx −=
.
Câu 6. Hàm số
y 7x 6=−−
có hệ số góc là:
A. -7. B. 7. C. -6. D. 1.
Câu 7. Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
A.
x3<
. B. . C. . D. .
Câu 8. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 2x
2
- xy -5 = 0 B. 4x- 1=0 C. 4x
2
- 2x - 1 = 0 D. 4x
3
- 6x - 1 = 0
Câu 9. Kết quả của phép khai căn là:
A.
31+
B.
31
C.
31−+
D.
31−−
Câu 10. Cho phương trình 2x y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình
A.
( )
1; 2−−
. B. (1; -3). C. ( 2;2) D.
( )
3;5
Câu 11. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
3x
x3>
x3
x3
2
)13(
Đề chính thức
Mã đề 104 Trang 2/3
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 12. Cho
56ACB = °
như hình vẽ. Số đo của góc
AOB
A.
112°
. B.
56°
. C.
248°
. D.
28°
.
Câu 13. Cho phương trình 0,1x
2
0,6x 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8. D. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
Câu 14. Hàm s nào sau đây là hàm bc nht :
A. y =
x2
3
2
B. y = 2
1+x
C. y = x
2
+ 1 D. y = 1-
x
1
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n ?
A. xy x = 1 B. 2x 3y = 4. C. x
3
+ y = 5 D. 2x + 3y
2
= 0
Câu 16. Cặp s nào sau đây là nghim ca h
x 2y 1
1
y
2
+=
=
?
A.
( )
1; 0
B.
1
0;
2



. C.
1
2;
2



. D.
1
0;
2



.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau:
27 12 48 . 3A 
b) Gii h phương trình
23
32 4
xy
xy
+=
+=
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đưng thng đi qua đim và song song vi đưng thng
. Tìm các h số ?
y ax b= +
( )
2;1M
2023yx= +
a
b
Mã đề 104 Trang 3/3
b) Cho phương trình
2
2 4 50xx+ −=
có hai nghim phân bit là
12
,.
xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá tr của biu thc
12
21
2 12 1
2024.
xx
T
xx
−−
=++
Bài 3. (1,5 điểm) Để chun b tham gia kì thi tuyn sinh vào lp 10 đt kết qu như mong
đợi, bn A đã lp kế hoch s làm xong
80
bài tp trong khong thi gian nht đnh vi s
ng bài tp đưc chia đu trong các ngày. Trên thc tế, khi làm bài tp mi ngày bn A
đã làm thêm 2 bài tp so vi kế hoch ban đu nên đã hoàn thành sm hơn 2 ngày so vi
dự định. Hi theo kế hoch, mi ngày bn A phi làm xong bao nhiêu bài tp?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam giác
()ABC AB AC
có ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
tâm
O
. Tiếp tuyến ti
A
của đưng tròn
()O
cắt đưng thng
BC
tại
K
. T
O
kẻ
OD
vuông góc vi
BC
tại
D
, tia
OD
cắt đưng tròn
()O
tại
.E
a) Chng minh t giác
KDOA
ni tiếp.
b) Đưng thng
AE
cắt
BC
tại
N
. Chng minh tam giác
KNA
cân và
2
.KN KB KC
Bài 5. (0,5 điểm) Gii phương trình
2
3 11 2 2 2.xx x x+ + +=
------ HẾT ------
Mã đề 105 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.....................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 105
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
A. . B. . C. . D.
x3<
.
Câu 2. Kết quả của phép khai căn là:
A.
31
B.
31−−
C.
31−+
D.
31+
Câu 3. Hàm s nào sau đây là hàm bc nht :
A. y = 1-
x
1
B. y =
x2
3
2
C. y = x
2
+ 1 D. y = 2
1+x
Câu 4. Cho hai đưng thng
1
y x5
2
= +
1
y x5
2
=−+
. Hai đưng thng đó:
A. cắt nhau ti đim có hoành đ bằng 5.
B. song song vi nhau.
C. Trùng nhau.
D. cắt nhau ti đim có tung đ bằng 5.
Câu 5. Hàm số
y 7x 6=−−
có hệ số góc là:
A. -6. B. 1. C. -7. D. 7.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
A.
2
y x=
. B.
5 3. yx=
C.
2
y1x=
. D.
2
3yx=
.
Câu 7. Cho phương trình 2x y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình
A. (1; -3). B. ( 2;2) C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
3;5
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n ?
A. 2x + 3y
2
= 0 B. xy x = 1 C. x
3
+ y = 5 D. 2x 3y = 4.
Câu 9. Cp s nào sau đây là nghim ca h
x 2y 1
1
y
2
+=
=
?
A.
1
0;
2



. B.
1
2;
2



. C.
1
0;
2



. D.
( )
1; 0
Câu 10. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 4x
2
- 2x - 1 = 0 B. 4x
3
- 6x - 1 = 0 C. 4x- 1=0 D. 2x
2
- xy -5 = 0
Câu 11. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit ?
3x
x3
x3>
x3
2
)13(
Đề chính thức
Mã đề 105 Trang 2/3
A.
2
6 90xx 
. B.
2
6 18 0xx+=
. C.
2
6 80xx −=
. D.
2
5 6 20xx +=
Câu 12. Cho phương trình 0,1x
2
0,6x 0,8 = 0. Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6; x
1
.x
2
= 8. B. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 0,8.
C. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= 8. D. x
1
+ x
2
= 6; x
1
.x
2
= - 8.
Câu 13. Cho
56ACB = °
như hình vẽ. Số đo của góc
AOB
A.
28°
. B.
56°
. C.
112°
. D.
248°
.
Câu 14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có
00
60 ; 85AB= =
. Khi đó
CD
bằng
A.
0
2 0 .
B.
0
25 .
C.
0
30 .
D.
0
40 .
Câu 16. Bán kính ca mt đưng tròn là
10
cm. Đ dài đưng tròn đó là:
A.
62,8
cm B.
31, 4
cm C.
62
cm D.
251,2
cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau:
27 12 48 . 3A 
b) Gii h phương trình
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đưng thng đi qua đim và song song vi đưng thng
. Tìm các h số ?
23
32 4
xy
xy
+=
+=
y ax b= +
( )
2;1M
2023yx= +
a
b
Mã đề 105 Trang 3/3
b) Cho phương trình
2
2 4 50xx+ −=
có hai nghim phân bit là
12
,.xx
Không gii
phương trình, hãy tính giá tr của biu thc
12
21
2 12 1
2024.
xx
T
xx
−−
=++
Bài 3. (1,5 điểm) Để chun b tham gia kì thi tuyn sinh vào lp 10 đt kết qu như mong
đợi, bn A đã lp kế hoch s làm xong
80
bài tp trong khong thi gian nht đnh vi s
ng bài tp đưc chia đu trong các ngày. Trên thc tế, khi làm bài tp mi ngày bn A
đã làm thêm 2 bài tp so vi kế hoch ban đu nên đã hoàn thành sm hơn 2 ngày so với
dự định. Hi theo kế hoch, mi ngày bn A phi làm xong bao nhiêu bài tp?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam giác
()ABC AB AC
có ba góc nhn, ni tiếp đưng tròn
tâm
O
. Tiếp tuyến ti
A
của đưng tròn
()O
cắt đưng thng
BC
tại
K
. T
O
kẻ
OD
vuông góc vi
BC
tại
D
, tia
OD
cắt đưng tròn
()O
tại
.
E
a) Chng minh t giác
KDOA
ni tiếp.
b) Đưng thng
AE
cắt
BC
tại
N
. Chng minh tam giác
KNA
cân và
2
.KN KB KC
Bài 5. (0,5 điểm) Gii phương trình
2
3 11 2 2 2.xx x x+ + +=
------ HẾT ------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
101
D
B
C
C
B
A
C
D
D
D
B
B
A
C
A
B
102
A
A
D
B
C
B
B
D
A
C
B
A
B
D
A
C
103
C
C
B
D
B
B
B
B
D
C
B
A
C
A
C
C
104
D
D
D
D
D
A
D
C
B
B
A
A
C
A
B
C
105
C
A
B
D
C
D
A
D
B
A
C
D
C
D
B
A
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,0
điểm)
a)
27 12 48 3A 
( )
9.3 4.3 16.3 3A
= −+
( )
33 23 43 3A = −+
0,25
5 3. 3A =
15A =
0,25
b)
2 3 42 6
32 4 32 4
xy x y
xy xy
+= =


+= +=

2
32
x
yx
−=
=
0,25
2
1
x
y
=
=
Vy h có nghim duy nht
( ) ( )
; 2; 1xy =
0,25
Bài 2
( 1,0
điểm)
a
(0,5đ)
Đường thẳng song song với đường thẳng nên
ta có
0,25
Đường thẳng đi qua điểm
nên ta có
(thỏa mãn điều kiện )
KL: Vậy
0,25
b
(0,5đ)
Biến đổi được:
( ) ( )
2
12 12 12
12
2 1 12
22
2 12 1
2024 2024
xx xx xx
xx
T
x x xx

+ −+
−−

= + += +
0,25
y ax b= +
2023yx= +
1; 2023ab=
1.y xb= +
( )
2;1M
1 1.2 1bb= +⇔=
2023b
1; 1 .
ab= =
Tính đưc
2016.
T =
0,25
Bài 3
(1,5 )
Gi
x
là s bài tp mi ngày bn A phi làm theo kế hoch ban đu
(Điu kin:
,0 80xx <<
)
0,25
Trên thc tế mỗi ngày bn A phi làm là
2
x
+
bài tp
Theo kế hoch s ngày đ bn A hoàn thành 80 bài tp là
80
x
(ngày)
0,5
Do bn A hoàn thành sm hơn 2 ngày so vi kế hoch ban đu nên
ta có phương trình:
80 80
2
2xx
−=
+
0,25
Biến đi đưa v pt bc hai: x
2
+ 2x 80 = 0
Gii phương trình ta đưc
8x =
(tha điu kin)
Vy theo kế hoch mi ngày bn A phi làm xong 8 bài tp.
0,5
Bài 4
(2,0đ)
a.
(1,0 đ)
a) Chứng minh t giác
KDOA
nội tiếp.
Xét t giác
KDOA
, ta có
90KAO
(Tính cht của tiếp tuyến);
90KDO
(
OD BC
(gt))
Suy ra
180KAO KDO

KDOA
là t giác nội tiếp.
0,5
0,5
b.
(0,5 đ)
b) Đường thẳng
AE
cắt
BC
tại
N
. Chứng minh tam giác
KNA
cân và
2
.KN KB KC
.
E
D
K
O
C
B
A
* Chứng minh tam giác
KNA
cân
Ta có
OD BC
(gt)
D
là trung điểm ca
BC
(quan hệ vuông góc giữa
đường kính và dây) nên
OD
là đường trung trc ca
BC
E OD
nên
BE EC BE EC
1
2
BNA
(sđ
BA
EC
) (góc có đỉnh bên trong đường tròn)
1
2
KNA
(sđ
BA
BE
) (1)
1
2
EAK
1
2
EBA
( sđ
BA
BE
) (2)
T (1) và (2) suy ra
EAK KNA KNA 
cân ti
K
(đpcm)
* Chứng minh
2
.KN KB KC
.
Xét
KAB
KCA
ta có
BKA
: chung
1
2
KAB ACK
AB
(cùng chn cung
AB
)
Do đó
KAB KCA
(g-g)
Nên
2
.
KA KB
KA KB KC
KC KA

KNA
cân ti
K
(cmt)
KA KN
(3)
Suy ra
2
.KN KB KC
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
2
3 11 2 2 2.xx x x+ + +=
ĐK:
2
3 11 0
2
20
xx
x
x
++≥
≥−
+≥
22
3 11 2 2 2 ( 1) 5( 2) 2 2( 1)xx x x x x x x+ + += + + +=
N
A
B
C
O
D
E
K
Xét
2
x
=
(không phi là nghim)
0,25
Xét
2
x >−
Chia hai vế phương trình cho
2x +
ta đưc:
2
( 1) 2( 1)
51 .
2
2
xx
x
x
−−
+ −=
+
+
Đặt
1
2
x
t
x
=
+
ta đưc phương trình:
2
512tt
+ −=
2
22
2
1
1
2 10
2
521
2
2
5 (2 1)
2;
3 4 40
3
t
t
t
tt
tt
tt
tt
≥−
+≥
≥−

+ = +⇔

+= +

=−=
+ −=
Khi
2
3
t =
ta đưc phương trình:
2
10
12
2 2 3( 1)
3
4( 2) 9( 1)
2
x
x
xx
xx
x
−≥
= +=
+=
+
2
1
1
11 4 7
.
11 4 7
9
9 22 1 0
9
x
x
x
xx
x
+
⇔=

±
+=
=
Vy phương trình có đúng 1 nghim
11 4 7
9
x
+
=
0,25
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tương tự như đáp án.
- Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
| 1/19

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng . Câu 1. Cho 
ACB = 56° như hình vẽ. Số đo của góc  AOB A. 28°. B. 248°. C. 56°. D. 112°.
Câu 2. Kết quả của phép khai căn 2 ( 3 − ) 1 là: A. − 3 −1 B. 3 −1 C. − 3 +1 D. 3 +1
Câu 3. Cho phương trình 2x – y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình A. ( 2;2) B. (3;5) C. (1; -3). D. ( 1; − 2 − ).
Câu 4. Bán kính của một đường tròn là 10cm. Độ dài đường tròn đó là: A. 62 cm B. 251,2cm C. 62,8 cm D. 31,4 cm
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có  0 =  0
A 60 ; B = 85 . Khi đó  −  C D bằng A. 0 30 . B. 0 25 . C. 0 20 . D. 0 40 . x + 2y =1
Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  1 ? y = −  2 A.  1 2;  −      . B. 1 0;− . C. (1;0) D. 1 0; . 2       2   2 
Câu 7. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
Câu 8. Hàm số y = 7x − − 6 có hệ số góc là: A. -6. B. 1. C. 7. D. -7.
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất : A. y = 2 x 1 2 + 1 B. y = x2 + 1 C. y = 1- D. y = − 2x x 3 Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 10. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 4x3 - 6x - 1 = 0
B. 2x2 - xy -5 = 0 C. 4x- 1=0 D. 4x2 - 2x - 1 = 0
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
A. y = 5x – 3. B. 2 y = 3x . C. 2 y = −x . D. 2 y =1− x .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. xy – x = 1
B. 2x – 3y = 4. C. 2x + 3y2 = 0 D. x3 + y = 5
Câu 13. Giá trị của x để biểu thức 3− x có nghĩa là A. x ≤ 3. B. x ≥ 3. C. x < 3. D. x > 3.
Câu 14. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A. 2
x  6x  9  0 . B. 2
5x − 6x + 2 = 0
C. 2x −6x −8 = 0. D. 2x −6x +18 = 0
Câu 15. Cho hai đường thẳng 1 y = x + 5 và 1
y = − x + 5. Hai đường thẳng đó: 2 2
A. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. B. Trùng nhau.
C. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
D. song song với nhau.
Câu 16. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm
):
a) Rút gọn biểu thức sau: A 27  12  48. 3 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình 3 x + 2y = 4
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; )
1 và song song với đường thẳng
y = x + 2023. Tìm các hệ số a b ? Mã đề 101 Trang 2/3 b) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2 Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2x − 1 2x − 1 1 2 T = + + 2024. x x 2 1
Bài 3. (1,5 điểm) Để chuẩn bị tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả như
mong đợi, bạn A đã lập kế hoạch sẽ làm xong 80 bài tập trong khoảng thời gian nhất
định với số lượng bài tập được chia đều trong các ngày. Trên thực tế, khi làm bài tập
mỗi ngày bạn A đã làm thêm 2 bài tập so với kế hoạch ban đầu nên đã hoàn thành sớm
hơn 2 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày bạn A phải làm xong bao nhiêu bài tập?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam g ABC iác
(AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường
tròn tâm O . Tiếp tuyến tại Acủa đường tròn (O)cắt đường thẳngBC tại K . Từ O kẻ
OD vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O)tại E.
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tạiN . Chứng minh tam giác KNAcân và 2
KN KB.KC
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Đề ch ính thức MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng . x + 2y =1
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  1 ? y = −  2 A.  1 2;  −      . B. (1;0) C. 1 0;− . D. 1 0; . 2       2   2 
Câu 2. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có  0 =  0
A 60 ; B = 85 . Khi đó  −  C D bằng A. 0 25 . B. 0 40 . C. 0 30 . D. 0 20 .
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất : A. y = 2 x 1 2 + 1 B. y = x2 + 1 C. y = 1- D. y = − 2x x 3
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A. 2
5x − 6x + 2 = 0
B. 2x −6x −8 = 0.
C. 2x −6x +18 = 0 . D. 2
x  6x  9  0 .
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x + 3y2 = 0 B. x3 + y = 5
C. 2x – 3y = 4. D. xy – x = 1 Câu 6. Cho 
ACB = 56° như hình vẽ. Số đo của góc  AOB A. 28°. B. 112°. C. 248°. D. 56°.
Câu 7. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
Câu 8. Cho phương trình 2x – y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình A. ( 1; − 2 − ). B. (3;5) C. ( 2;2) D. (1; -3).
Câu 9. Giá trị của x để biểu thức 3− x có nghĩa là A. x ≤ 3. B. x ≥ 3. C. x > 3. D. x < 3. Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 10. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 2x2 - xy -5 = 0 B. 4x- 1=0
C. 4x2 - 2x - 1 = 0 D. 4x3 - 6x - 1 = 0
Câu 11. Kết quả của phép khai căn 2 ( 3 − ) 1 là: A. − 3 +1 B. 3 −1 C. − 3 −1 D. 3 +1
Câu 12. Hàm số y = 7x − − 6 có hệ số góc là: A. -7. B. -6. C. 7. D. 1.
Câu 13. Cho hai đường thẳng 1 y = x + 5 và 1
y = − x + 5. Hai đường thẳng đó: 2 2
A. song song với nhau.
B. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
C. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. D. Trùng nhau.
Câu 14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. A. 2 y = 3x .
B. y = 5x – 3. C. 2 y =1− x . D. 2 y = −x .
Câu 16. Bán kính của một đường tròn là 10cm. Độ dài đường tròn đó là: A. 62 cm B. 251,2cm C. 62,8 cm D. 31,4 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm
):
a) Rút gọn biểu thức sau: A 27  12  48. 3 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình 3 x + 2y = 4
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; )
1 và song song với đường thẳng
y = x + 2023. Tìm các hệ số a b ? Mã đề 102 Trang 2/3 b) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2 Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2x − 1 2x − 1 1 2 T = + + 2024. x x 2 1
Bài 3. (1,5 điểm) Để chuẩn bị tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả như mong
đợi, bạn A đã lập kế hoạch sẽ làm xong 80 bài tập trong khoảng thời gian nhất định với số
lượng bài tập được chia đều trong các ngày. Trên thực tế, khi làm bài tập mỗi ngày bạn A
đã làm thêm 2 bài tập so với kế hoạch ban đầu nên đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với
dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày bạn A phải làm xong bao nhiêu bài tập?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam g ABC iác
(AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
tâm O . Tiếp tuyến tại Acủa đường tròn (O)cắt đường thẳngBC tại K . Từ O kẻ OD
vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O)tại E.
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tạiN . Chứng minh tam giác KNAcân và 2
KN KB.KC
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Đề ch ính thức MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 103
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất : A. y = 1- 1 B. y = 2 x 2 + 1
C. y = − 2x D. y = x2 + 1 x 3 Câu 2. Cho 
ACB = 56° như hình vẽ. Số đo của góc  AOB A. 56°. B. 28°. C. 112°. D. 248°. x + 2y =1
Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  1 ? y = −  2 A. (1;0) B.  1 2;  −      . C. 1 0; . D. 1 0;− . 2       2   2 
Câu 4. Giá trị của x để biểu thức 3− x có nghĩa là A. x > 3. B. x < 3. C. x ≥ 3. D. x ≤ 3.
Câu 5. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 4x3 - 6x - 1 = 0
B. 4x2 - 2x - 1 = 0
C. 2x2 - xy -5 = 0 D. 4x- 1=0
Câu 6. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ?
A. 2x −6x +18 = 0 .
B. 2x −6x −8 = 0. C. 2
5x − 6x + 2 = 0 D. 2
x  6x  9  0
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. x3 + y = 5
B. 2x – 3y = 4. C. xy – x = 1 D. 2x + 3y2 = 0
Câu 8. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
Câu 9. Hàm số y = 7x − − 6 có hệ số góc là: A. 7. B. -6. C. 1. D. -7.
Câu 10. Kết quả của phép khai căn 2 ( 3 − ) 1 là: Mã đề 103 Trang 1/3 A. − 3 −1 B. 3 +1 C. 3 −1 D. − 3 +1
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. A. 2 y = −x . B. 2 y = 3x .
C. y = 5x – 3. D. 2 y =1− x .
Câu 12. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 13. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có  0 =  0
A 60 ; B = 85 . Khi đó  −  C D bằng A. 0 40 . B. 0 30 . C. 0 25 . D. 0 20 .
Câu 14. Bán kính của một đường tròn là 10cm. Độ dài đường tròn đó là: A. 62,8 cm B. 62 cm C. 251,2cm D. 31,4 cm
Câu 15. Cho hai đường thẳng 1 y = x + 5 và 1
y = − x + 5. Hai đường thẳng đó: 2 2
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
B. song song với nhau.
C. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. D. Trùng nhau.
Câu 16. Cho phương trình 2x – y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình A. ( 1; − 2 − ). B. (3;5) C. (1; -3). D. ( 2;2)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm
):
a) Rút gọn biểu thức sau: A 27  12  48. 3 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình 3 x + 2y = 4
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; )
1 và song song với đường thẳng
y = x + 2023. Tìm các hệ số a b ? b) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2 Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2x − 1 2x − 1 1 2 T = + + 2024. x x 2 1 Mã đề 103 Trang 2/3
Bài 3. (1,5 điểm) Để chuẩn bị tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả như mong
đợi, bạn A đã lập kế hoạch sẽ làm xong 80 bài tập trong khoảng thời gian nhất định với số
lượng bài tập được chia đều trong các ngày. Trên thực tế, khi làm bài tập mỗi ngày bạn A
đã làm thêm 2 bài tập so với kế hoạch ban đầu nên đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với
dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày bạn A phải làm xong bao nhiêu bài tập?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam g ABC iác
(AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
tâm O . Tiếp tuyến tại Acủa đường tròn (O)cắt đường thẳngBC tại K . Từ O kẻ OD
vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O)tại E.
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tạiN . Chứng minh tam giác KNAcân và 2
KN KB.KC
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2.
------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Đề ch ính thức MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 104
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có  0 =  0
A 60 ; B = 85 . Khi đó  −  C D bằng A. 0 30 . B. 0 40 . C. 0 20 . D. 0 25 .
Câu 2. Bán kính của một đường tròn là 10cm. Độ dài đường tròn đó là: A. 251,2cm B. 62 cm C. 31,4 cm D. 62,8 cm
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. A. 2 y = −x . B. 2 y =1− x .
C. y = 5x – 3. D. 2 y = 3x .
Câu 4. Cho hai đường thẳng 1 y = x + 5 và 1
y = − x + 5. Hai đường thẳng đó: 2 2
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. B. Trùng nhau.
C. song song với nhau.
D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A. 2
5x − 6x + 2 = 0 B. 2
x  6x  9  0 .
C. 2x −6x +18 = 0 .
D. 2x −6x −8 = 0.
Câu 6. Hàm số y = 7x − − 6 có hệ số góc là: A. -7. B. 7. C. -6. D. 1.
Câu 7. Giá trị của x để biểu thức 3− x có nghĩa là A. x < 3. B. x > 3. C. x ≥ 3. D. x ≤ 3.
Câu 8. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 2x2 - xy -5 = 0 B. 4x- 1=0
C. 4x2 - 2x - 1 = 0 D. 4x3 - 6x - 1 = 0
Câu 9. Kết quả của phép khai căn 2 ( 3 − ) 1 là: A. 3 +1 B. 3 −1 C. − 3 +1 D. − 3 −1
Câu 10. Cho phương trình 2x – y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình A. ( 1; − 2 − ). B. (1; -3). C. ( 2;2) D. (3;5)
Câu 11. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? Mã đề 104 Trang 1/3 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 2 Câu 12. Cho 
ACB = 56° như hình vẽ. Số đo của góc  AOB A. 112°. B. 56°. C. 248°. D. 28°.
Câu 13. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất :
A. y = 2 − 2x B. y = 2 x 1 + 1 C. y = x2 + 1 D. y = 1- 3 x
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. xy – x = 1
B. 2x – 3y = 4. C. x3 + y = 5 D. 2x + 3y2 = 0 x + 2y =1
Câu 16. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  1 ? y = −  2 A. (1;0) B.  1 0;  −      . C. 1  2;− . D. 1 0; . 2       2   2 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm
):
a) Rút gọn biểu thức sau: A 27  12  48. 3 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình 3 x + 2y = 4
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; )
1 và song song với đường thẳng
y = x + 2023. Tìm các hệ số a b ? Mã đề 104 Trang 2/3 b) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2 Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2x − 1 2x − 1 1 2 T = + + 2024. x x 2 1
Bài 3. (1,5 điểm) Để chuẩn bị tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả như mong
đợi, bạn A đã lập kế hoạch sẽ làm xong 80 bài tập trong khoảng thời gian nhất định với số
lượng bài tập được chia đều trong các ngày. Trên thực tế, khi làm bài tập mỗi ngày bạn A
đã làm thêm 2 bài tập so với kế hoạch ban đầu nên đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với
dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày bạn A phải làm xong bao nhiêu bài tập?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam g ABC iác
(AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
tâm O . Tiếp tuyến tại Acủa đường tròn (O)cắt đường thẳngBC tại K . Từ O kẻ OD
vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O)tại E.
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tạiN . Chứng minh tam giác KNAcân và 2
KN KB.KC
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2.
------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Đề ch ính thức MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên:.................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 105
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Viêt vào bài làm của mình phương án trả lời mà em chọn là đúng .
Câu 1. Giá trị của x để biểu thức 3− x có nghĩa là A. x ≥ 3. B. x > 3. C. x ≤ 3. D. x < 3.
Câu 2. Kết quả của phép khai căn 2 ( 3 − ) 1 là: A. 3 −1 B. − 3 −1 C. − 3 +1 D. 3 +1
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất : A. y = 1- 1
B. y = 2 − 2x C. y = x2 + 1 D. y = 2 x +1 x 3
Câu 4. Cho hai đường thẳng 1 y = x + 5 và 1
y = − x + 5. Hai đường thẳng đó: 2 2
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
B. song song với nhau. C. Trùng nhau.
D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 5. Hàm số y = 7x − − 6 có hệ số góc là: A. -6. B. 1. C. -7. D. 7.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. A. 2 y = −x .
B. y = 5x – 3. C. 2 y =1− x . D. 2 y = 3x .
Câu 7. Cho phương trình 2x – y = 5. Cặp số nào là nghiệm của phương trình A. (1; -3). B. ( 2;2) C. ( 1; − 2 − ). D. (3;5)
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x + 3y2 = 0 B. xy – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4. x + 2y =1
Câu 9. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  1 ? y = −  2 A.  1 0;  −      . B. 1  2;− . C. 1 0; . D. (1;0) 2       2   2 
Câu 10. Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. 4x2 - 2x - 1 = 0
B. 4x3 - 6x - 1 = 0 C. 4x- 1=0 D. 2x2 - xy -5 = 0
Câu 11. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? Mã đề 105 Trang 1/3 A. 2
x  6x  9  0 .
B. 2x −6x +18 = 0 .
C. 2x −6x −8 = 0. D. 2
5x − 6x + 2 = 0
Câu 12. Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Câu 13. Cho 
ACB = 56° như hình vẽ. Số đo của góc  AOB A. 28°. B. 56°. C. 112°. D. 248°.
Câu 14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào chứa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 15. Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn, có  0 =  0
A 60 ; B = 85 . Khi đó  −  C D bằng A. 0 20 . B. 0 25 . C. 0 30 . D. 0 40 .
Câu 16. Bán kính của một đường tròn là 10cm. Độ dài đường tròn đó là: A. 62,8 cm B. 31,4 cm C. 62 cm D. 251,2cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm
):
a) Rút gọn biểu thức sau: A 27  12  48. 3 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình  3  x + 2y = 4
Bài 2. (1,0 điểm).
a) Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; )
1 và song song với đường thẳng
y = x + 2023. Tìm các hệ số a b ? Mã đề 105 Trang 2/3
b) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x . 1 2 Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2x − 1 2x − 1 1 2 T = + + 2024. x x 2 1
Bài 3. (1,5 điểm) Để chuẩn bị tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả như mong
đợi, bạn A đã lập kế hoạch sẽ làm xong 80 bài tập trong khoảng thời gian nhất định với số
lượng bài tập được chia đều trong các ngày. Trên thực tế, khi làm bài tập mỗi ngày bạn A
đã làm thêm 2 bài tập so với kế hoạch ban đầu nên đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với
dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày bạn A phải làm xong bao nhiêu bài tập?.
Bài 4. ( 2,0 điểm). Cho tam g ABC iác
(AB AC ) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
tâm O . Tiếp tuyến tại Acủa đường tròn (O)cắt đường thẳngBC tại K . Từ O kẻ OD
vuông góc với BC tại D , tia OD cắt đường tròn (O)tại E.
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
b) Đường thẳng AE cắt BC tạiN . Chứng minh tam giác KNAcân và 2
KN KB.KC
Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2.
------ HẾT ------ Mã đề 105 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101
D B C C B A C D D D B B A C A B 102
A A D B C B B D A C B A B D A C 103
C C B D B B B B D C B A C A C C 104
D D D D D A D C B B A A C A B C 105
C A B D C D A D B A C D C D B A
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
a) A 27  12  48 3
A = ( 9.3 − 4.3 + 16.3) 0,25 3 A = (3 3 − 2 3 + 4 3) 3 Bài 1 A = 5 3. 3 (1,0 A =15 điểm) 0,25 b) 2x + y = 3  4 − x − 2y = 6 − −x = 2 − 0,25  ⇔ ⇔ 3   x 2y 4 3  + =  x + 2y = 4
y = 3 − 2x x = 2 ⇔  y = 1 − ( ;x y) = (2;− )1 0,25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = x + 2023 nên Bài 2 a ta có a =1; 2023 b ≠ 0,25 ( 1,0 (0,5đ) điểm)
Đường thẳng y =1.x +b đi qua điểm M (2; ) 1 nên ta có
1 =1.2 + b b = 1
− (thỏa mãn điều kiện b ≠ 2023) KL: Vậy a =1; b = 1 − . 0,25 b Biến đổi được: 2  − − (x + x )2 − 2 2 1 2 1
x x  − x + x x x 1 2 1 2 ( 1 2 ) 0,25 (0,5đ) 1 2 T 2024   = + + = + 2024 x x x x 2 1 1 2
Tính được T = 2016. 0,25
Gọi x là số bài tập mỗi ngày bạn A phải làm theo kế hoạch ban đầu
(Điều kiện: x∈,0 < x < 80 ) 0,25
Trên thực tế mỗi ngày bạn A phải làm là x + 2 bài tập Bài 3
Theo kế hoạch số ngày để bạn A hoàn thành 80 bài tập là 80 (ngày) 0,5 (1,5 ) x
Do bạn A hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với kế hoạch ban đầu nên ta có phương trình: 0,25 80 80 − = 2 x x + 2
Biến đổi đưa về pt bậc hai: x2 + 2x – 80 = 0
Giải phương trình ta được x = 8 (thỏa điều kiện) 0,5
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày bạn A phải làm xong 8 bài tập. Bài 4 A K O (2,0đ) B D C E
a) Chứng minh tứ giác KDOA nội tiếp.
a. Xét tứ giác KDOA, ta có (1,0 đ)  0,5 KAO 90 
(Tính chất của tiếp tuyến);  KDO 90 
(OD BC (gt)) 0,5 Suy ra   KAO KDO 180  
KDOA là tứ giác nội tiếp. b.
b) Đường thẳng AE cắt BC tạiN . Chứng minh tam giác KNAcân và 2
KN KB.KC . (0,5 đ) A K O B N D C E 0,25
* Chứng minh tam giác KNAcân
Ta có OD BC (gt)  D là trung điểm của BC (quan hệ vuông góc giữa
đường kính và dây) nên OD là đường trung trực của BC
E OD nên  
BE EC BE EC và  1 BNA  (sđ  BA  sđ 
EC ) (góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 2  1  KNA  (sđ  BA  sđ  BE ) (1) 2 0,25  1 EAK  sđ  1 EBA  ( sđ  BA  sđ  BE ) (2) 2 2 Từ (1) và (2) suy ra  
EAK KNA K
NA cân tại K (đpcm) * Chứng minh 2
KN KB.KC . Xét KAB KCA ta có  BKA: chung 0,25   1
KAB ACK  sđ 
AB (cùng chắn cung  AB ) 2 Do đó KAB KCA (g-g) Nên KA KB 2 
KA KB.KC 0,25 KC KAKN
A cân tại K (cmt)  KA KN (3) Suy ra 2
KN KB.KC (đpcm) 2
x + 3x +11 − x + 2 = 2x − 2. 2 Bài 5 (0,5đ)  + + ≥ ĐK: x 3x 11 0  ⇔ x ≥ 2 − x + 2 ≥ 0 2 2 x
+ 3x +11 − x + 2 = 2x − 2 ⇔ (x −1) + 5(x + 2) − x + 2 = 2(x −1) Xét x = 2
− (không phải là nghiệm) 0,25 Xét x > 2
− Chia hai vế phương trình cho x + 2 ta được: 2 (x −1) 2(x −1) x − + 5 −1 = . t = ta được phương trình: x + 2 x + 2 Đặt 1 x + 2 2
t + 5 −1 = 2t  1  1 2 +1 ≥ 0 t t t ≥ −  ≥ −  2  2
t + 5 = 2t +1 ⇔  ⇔  2 ⇔ 2 2  t  + 5 = (2t +1)  2 2 3
t + 4t − 4 = 0 t  = 2; − t =  3 Khi 2
t = ta được phương trình: 3 x −1 2 x −1 ≥ 0
= ⇔ 2 x + 2 = 3(x −1) ⇔  2 x + 2 3
4(x + 2) = 9(x −1) x ≥ 1 x ≥ 1  11+ 4 7 ⇔  ⇔  ⇔ ± x = . 2 11 4 7 9
x − 22x +1 = 0 x = 9  9
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm 11 4 7 x + = 9 0,25
Lưu ý: -
Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tương tự như đáp án.
- Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
Document Outline

  • Ma_de_101
    • Bài 2. (1,0 điểm).
  • Ma_de_102
    • Bài 2. (1,0 điểm).
  • Ma_de_103
    • Bài 2. (1,0 điểm).
  • Ma_de_104
    • Bài 2. (1,0 điểm).
  • Mã_đề_105
    • Bài 2. (1,0 điểm).
  • ĐÁP ÁN TOÁN 9