






Preview text:
 TRƯỜNG THCS……… 
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I 
 Đề thi gồm 02 trang  MÔN: TIN HỌC 8 
 Học sinh làm bài trên giấy thi 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)       
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái 
đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ  liệu so với tổng thể?  A. Biểu đồ cột         
B. Biểu đồ đoạn thẳng 
C. Biểu đồ đường gấp khúc      D. Biểu đồ hình tròn 
Câu 2: Để so sánh điểm số của các bạn trong lớp với nhau. Theo em, sử dụng 
biểu đồ loại nào là phù hợp nhất  A. Biểu đồ cột         
B. Biểu đồ đoạn thẳng 
C. Biểu đồ đường gấp khúc      D. Biểu đồ hình tròn 
Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: 
Thông tin số …… được nhân bản và chia sẻ 
A. dễ dàng B. khó khăn C. luôn luôn D. không bao giờ 
Câu 4: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn 
A. Vì các thông tin đã được mã hóa. 
B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn. 
C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng. 
D. Vì không có kết nối Internet 
Câu 5: Khi em đăng một bức ảnh lên mạng xã hội, ai là người có thể tiếp cận  bức ảnh đó? 
A. Người thân của người đăng   
B. Bạn bè của người đăng 
C. Công ty mạng xã hội. D. Cả A, B và C 
Câu 6: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số? 
A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ. 
B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số 
C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,…là người duy nhất sở hữu quyền tác 
giả đối với thông tin số 
D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý 
của Nhà nước và pháp luật. 
Câu 7: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn. 
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. 
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. 
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. 
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. 
Câu 8: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: 
Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm 
A. tự do B. tối đa C. an toàn D. nhanh chóng 
Câu 9: Nhóm lệnh nào được sử dụng để tạo ra các biểu đồ trong phần mềm bảng  tính?  A. Tables B. Charts    C. Media     D. Text           
Câu 10: Khi cài đặt tùy chọn như trong hình dưới đây, trên biểu đồ hiển thị  nhãn dữ liệu dạng gì?   
A. Thông tin dữ liệu B. Tên biểu đồ C. Giá trị ở các mục D. Tỉ lệ phần trăm 
Câu 11: Em cần tìm một website học tập môn Tin học, theo em, website nào 
sau đây chứa thông tin đáng tin cậy nhất? 
A. thaygiaotin.us B. thaygiaotin.vn C. thaygiaotin.org D. thaygiaotin.me 
Câu 12: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, 
thông tin nào sau đây là phù hợp nhất? 
A. Khái niệm máy tính điện tử 
B. Cách sử dụng máy tính để viết báo  cáo. 
C. Tương lai của máy tính điện tử  D. Lược sử máy tính 
Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật: 
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. 
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. 
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. 
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. 
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng  sản phẩm số? 
A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng 
B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình. 
C. Tải và sử dụng phần mềm lậu 
D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội. 
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Bài 1.(1,0 điểm): Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ 
gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, 
thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì? 
Bài 2.(1,0 điểm): Trao đổi với bạn về các công việc cần thực hiện để tạo hình 
đồ hoạ như hình dưới đây     
Theo em nên tạo các đối tượng theo trình tự như thế nào? Tại sao? 
Bài 3.(1,0 điểm): Em hãy trình bày các bước để tạo biểu đồ cột?  =====Hết=====       HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG THCS ……. 
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I    NĂM HỌC 2024 - 2025  MÔN: TIN HỌC 8 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12 13 14  Đáp án  D  A  A  C  D  B  B  C  B  D  B  C  C  D    II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)     
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải  1 
 ài 1 trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói 
quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp  (1,0 
ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho 
điểm) phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi  phạm pháp luật. 
Em nên tạo các đối tượng theo trình tự như hình vẽ        0,5     ài 2    (1,0    điểm)    
+ Hình chữ nhật ở trung tâm được vẽ đầu tiên vì đây là hình nền, cần ở 
dưới các đối tượng khác.    
+ Bộ nhớ ngoài/Bộ nhớ trong có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao  0,5  chép lại. 
+ Thiết bị vào/ Thiết bị ra... có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao chép  lại. 
(Ghi chú: Mọi cách giải thích khác đúng đều đạt điểm tối đa) 
- Khởi động phần mềm bảng tính  0,2 
- Chọn vùng dữ liệu cần tạo  0,2 
 ài 3 - Trong thẻ Insert/Chart/ chọn lệnh Insert Column or Bar Chart  0,2  (1,0 
- Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered  điể 0,2 
m) Column. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính   
- Bổ sung thông tin cho biểu đồ  0,2   
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
MÔN TIN HỌC, LỚP 8 
Mức độ nhận thức    Nội dung/Đơn vị  Tổng %   TT  Chương/Chủ đề Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao    kiến thức  Điểm  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    Chủ đề    A: Máy   1 câu  1  Sơ lược về lịch sử  tính và cộng  1              0,5%    phát triển máy tính đồng   (C3)    (5điểm)    Đặc điểm của     5 câu  5    Chủ đề C. Tổ  thông tin trong môi              25%  (C4,5,6,7,8)  2 
chức lưu trữ, tìm trường số  (2,5 điểm)    kiếm và trao đổi     2 câu    Thông tin với giải  thông tin  2  quyết vấn đề             5%    (C11,12)  (1,0 điểm)  Chủ đề D. Đạo   
đức, pháp luật và Đạo đức và văn  3 câu  2  1  3  hóa trong sử dụng  văn hóa trong            15%  công nghệ số (C13,14)  (C15)    (2,0 điểm)  môi trường số  Chủ đề E. Ứng Xử lí và trực quan      5 câu  4  2  4  hoá dữ liệu bằng  dụng tin học           40%    bảng tính điện tử (2,3,9,10)  (C16,17)    (3,0 điểm)  Tổng  6    8          3  17  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%               
ĐẶC TẢ ĐỀ KIẾM TRA CUỐI KÌ I 
MÔN: TIN HỌC LỚP 8   
 ố câu h i theo mức độ nhận thức  Chương/  Nội dung/Đơn vị  Vận  TT  Mức độ đánh giá Nhận  Thông  Chủ đề   Vận    kiến thức  dụng  biết  hiểu  dụng  cao  Nhận biết 
– Trình bày được sơ lược lịch sử phát  Chủ đề A:  triển máy tính Sơ lược về lịch sử     1  Máy tính và  Thông hiểu phát triển máy tính   1 (TN)        cộng đồng    
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển 
máy tính đã đem đến những thay đổi 
lớn lao cho xã hội loài người.  Nhận biết 
– Nêu được các đặc điểm của thông 
tin số: đa dạng, được thu thập ngày 
càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với 
dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ 
chức và cá nhân, có tính bản quyền, 
có độ tin cậy rất khác nhau, có các  Chủ đề C. 
công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền 
Tổ chức lưu Đặc điểm của  và xử lí hiệu quả.  2  trữ, tìm  thông tin trong  Thông hiểu 5 (TN)       
kiếm và trao môi trường số     – đổi thông tin
 Trình bày được tầm quan trọng của   
việc biết khai thác các nguồn thông 
tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh  hoạ. 
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng 
công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi 
thông tin trong môi trường số.  Vận dụng 
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử 
lí và trao đổi thông tin trong môi  trường số.  Thông hiểu 
– Xác định được lợi ích của thông tin 
tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu 
Thông tin với giải được ví dụ minh hoạ.  quyết vấn đề   2 (TN)        Vận dụng cao 
– Chủ động tìm kiếm được thông tin 
để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài  tập cụ thể).   Thông hiểu 
– Nhận biết và giải thích được một số 
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp  Chủ đề D. 
luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử  Đạo đức, 
dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu  Đạo đức và văn  pháp luật và 
âm, quay phim, chụp ảnh khi không  3  hóa trong sử dụng  văn hóa 
được phép, dùng các sản phẩm văn    2 (TN)    1 (TL)  công nghệ số  trong môi 
hoá vi phạm bản quyền, ...   trường số  Vận dụng 
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể 
hiện được tính đạo đức, văn hoá và  không vi phạm pháp luật  Nhận biết 
- Phân biệt được địa chỉ tương đối và 
địa chỉ tuyệt đối   Chủ đề E. 
Xử lí và trực quan - Biết các chức năng cơ bản của sắp  4  Ứng dụng  hoá dữ liệu bằng  xếp và lọc dữ liệu    4(TN)    2 (TL)  tin học  bảng tính điện tử  Thông hiểu 
– Giải thích được sự khác nhau giữa 
địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối  của một ô tính.  
– Giải thích được sự thay đổi địa chỉ 
tương đối trong công thức khi sao  chép công thức.  
- Hiểu chức năng các loại biểu đồ cơ 
bản và cách tạo biểu đồ  Vận dụng 
– Thực hiện được các thao tác tạo 
biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu 
được một số tình huống thực tế cần sử 
dụng các chức năng đó của phần mềm  bảng tính. 
– Sao chép được dữ liệu từ các tệp 
văn bản, trang trình chiếu sang trang  tính.  Vận dụng cao 
– Sử dụng được phần mềm bảng tính 
trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.               Tổng    6 TN  8 TN  2 TL  1 TL  Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%