Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Bài 1.(1,0 điểm): Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì? Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 362 tài liệu

Thông tin:
7 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Bài 1.(1,0 điểm): Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì? Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

21 11 lượt tải Tải xuống
NG THCS
 thi gm 02 trang
Hc sinh làm bài trên giy thi
 KII HC KÌ I
MÔN: TIN HC 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7m). Em y chn và ghi li vào t giy thi ch mt ch cái
c u tr l
Câu 1: Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ
liệu so với tổng thể?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ hình tròn
Câu 2: Để so sánh điểm số của các bạn trong lớp với nhau. Theo em, sử dụng
biểu đồ loại nào là phù hợp nhất
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ hình tròn
Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

A. dễ dàng B. khó khăn C. luôn luôn D. không bao giờ
Câu 4: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn
A. Vì các thông tin đã được mã hóa.
B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn.
C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng.
D. Vì không có kết nối Internet
Câu 5: Khi em đăng một bức ảnh lên mạng hội, ai người thể tiếp cận
bức ảnh đó?
A. Người thân của người đăng B. Bạn bè của người đăng
C. Công ty mạng xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 6: Câu nói nào khi nói về quyền tác giả của thông tin số?
A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ.
B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số
C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,…là người duy nhất sở hữu quyền tác
giả đối với thông tin số
D. Việc chỉnh sửa chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản
của Nhà nước và pháp luật.
Câu 7: Thông tin số được nhiu tchức và nn u tr vi dung ợng rất lớn.
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 8: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm
A. tự do B. tối đa C. an toàn D. nhanh chóng
Câu 9: Nhóm lệnh o đưc sử dụng đ tạo ra các biểu đtrong phn mềm bảng
tính?
A. Tables B. Charts C. Media D. Text
Câu 10: Khi cài đặt tùy chọn như trong hình dưới đây, trên biểu đồ hiển thị
nhãn dữ liệu dạng gì?
A. Thông tin dữ liệu B. Tên biểu đồ C. Giá trị ở các mc D. Tỉ lệ phần trăm
Câu 11: Em cn tìm mt website hc tp môn Tin hc, theo em, website nào
sau đây chứa thông tin đáng tin cậy nht?
A. thaygiaotin.us B. thaygiaotin.vn C. thaygiaotin.org D. thaygiaotin.me
Câu 12: Để thc hin báo cáo v nội dung “Dự báo s phát trin của máy tính”,
thông tin nào sau đây là phù hợp nht?
A. Khái niệm máy tính điện tử B. Cách s dụng máy nh để viết báo
cáo.
C. Tương lai của máy tính điện tử D. Lược sử máy tính
Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật:
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Ti mt bài trình chiếu ca ngưi khác t Internet và s dng như là ca mình to ra.
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng
sản phẩm số?
A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng
B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình.
C. Tải và sử dụng phần mềm lậu
D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội.
II. T LUm)
Bài 1.m): Một số người thói quen chụp ảnh, quay phim những họ
gặp phải trong cuộc sống thường ngày chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em,
thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Bài 2.m): Trao đổi với bạn về các công việc cần thực hiện để tạo hình
đồ hoạ như hình dưới đây
Theo em nên tạo các đối tượng theo trình tự như thế nào? Tại sao?
Bài 3.m): Em hãy trình bày các bước để tạo biểu đồ cột?
=====Hết=====
NG DN CHM
NG THCS 
 KII HC KÌ I
C 2024 - 2025
MÔN: TIN HC 8
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
10
11
12
13
14
Đáp án
D
A
A
C
D
B
B
D
B
C
C
D
II. T LUm)

(1,0
m)
Mt s người thói quen chp nh, quay phim nhng h gp phi
trong cuc sống thưng ngày chia s lên mng hi. Theo em, thói
quen này có th dẫn đến vấn đề vi phm pháp lut. khi quay phim, chp
nh th hình nh của người khác, nếu không được s đồng ý, cho
phép thì người chp nh, quay phim th b kin bởi hành vi đó vi
phm pháp lut.
1

(1,0
m)
Em nên to các đối tượng theo trình t như hình vẽ
+ Hình chữ nhật trung tâm được vẽ đầu tiên đây hình nền, cần
dưới các đối tượng khác.
+ Bộ nhớ ngoài/Bộ nhớ trong thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao
chép lại.
+ Thiết bị vào/ Thiết bị ra... có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao chép
lại.
(Ghi chú: Mi cách gii thích khác đúng đều đạt đim tối đa)
0,5
0,5

(1,0
m)
- Khi đng phn mm bng tính
- Chọn vùng dữ liệu cần tạo
- Trong thẻ Insert/Chart/ chọn lệnh Insert Column or Bar Chart
- Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered
Column. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính
- Bổ sung thông tin cho biểu đồ
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
MA TR KIM TRA CUI KÌ I
MÔN TIN HC, LP 8
TT




T





TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
A: Máy


Sơ lược về lịch sử
phát triển máy tính
1
(C3)
1 câu
0,5%
(5
2
C. 


thông tin
Đặc điểm của
thông tin trong môi
trường số
5
(C4,5,6,7,8)
5 câu
25%
(2,5 
Thông tin với giải
quyết vấn đề
2
(C11,12)
2 câu
5%
(1,0 
3
D. 


m
Đạo đức và văn
hóa trong sử dụng
công nghệ số
2
(C13,14)
1
(C15)
3 câu
15%
(2,0 
4


Xử lí và trực quan
hoá dữ liệu bằng
bảng tính điện tử
4
(2,3,9,10)
2
(C16,17)
5 câu
40%
(3,0 

6
8
3
17

40%
30%
20%
10%
100%

70%
30%
100%
C    TRA  I
MÔN: TIN   8
TT










V


cao
1
:
Máy tính và

Sơ lược về lịch sử
phát triển máy tính

Trình bày được lược lịch sử phát
triển máy tính

Nêu được dụ cho thấy sự pt triển
máy nh đã đem đến những thay đổi
lớn lao cho hội li người.
1 (TN)
2
C.




Đặc điểm của
thông tin trong
môi trường s

u được các đặc điểm của thông
tin số: đa dạng, được thu thập ngày
càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với
dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ
chức nhân, tính bản quyền,
độ tin cậy rất khác nhau, c
công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền
và xử lí hiệu quả.

Trình bày được tầm quan trọng của
việc biết khai thác các nguồn thông
tin đáng tin cậy, nêu được dụ minh
hoạ.
Nêu được dụ minh hoạ sdụng
công cụ tìm kiếm, xử trao đổi
thông tin trong môi trường số.

5 (TN)
Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử
trao đổi thông tin trong môi
trường số.
Thông tin với giải
quyết vấn đề

Xác định được lợi ích của thông tin
tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu
được ví dụ minh hoạ.

Chủ động tìm kiếm được thông tin
để thực hiện nhiệm v(thông qua bài
tập cụ thể).
2 (TN)
3
D.



trong môi

Đạo đức và văn
hóa trong sử dụng
công nghệ số

Nhận biết giải thích được một s
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp
luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử
dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu
âm, quay phim, chụp ảnh khi không
được phép, dùng c sản phẩm văn
hoá vi phạm bản quyền, ...

Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể
hiện được tính đạo đức, văn hoá
không vi phạm pháp luật
2 (TN)
1 (TL)
4

 

Xử lí và trực quan
hoá dữ liệu bằng
bảng tính điện tử

- Phân biệt được địa chỉ tương đối
địa chỉ tuyệt đối
- Biết các chức năng bản của sắp
xếp và lọc dữ liệu

Giải thích được sự khác nhau giữa
địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối
của một ô tính.
4(TN)
2 (TL)
Giải thích được sự thay đổi địa chỉ
tương đối trong công thức khi sao
chép công thức.
- Hiểu chức năng các loại biểu đồ
bản và cách tạo biểu đồ

Thực hiện được các thao tác tạo
biểu đồ, lọc sắp xếp dữ liệu. Nêu
được một số tình huống thực tế cần sử
dụng các chức năng đó của phần mềm
bảng tính.
Sao chép được dữ liệu từ các tệp
văn bản, trang trình chiếu sang trang
tính.

Sử dụng được phần mềm bảng tính
trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

6 TN
8 TN
2 TL
1 TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS………
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Đề thi gồm 02 trang MÔN: TIN HỌC 8
Học sinh làm bài trên giấy thi
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so với tổng thể? A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ hình tròn
Câu 2: Để so sánh điểm số của các bạn trong lớp với nhau. Theo em, sử dụng
biểu đồ loại nào là phù hợp nhất A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ hình tròn
Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số …… được nhân bản và chia sẻ
A. dễ dàng B. khó khăn C. luôn luôn D. không bao giờ
Câu 4: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn
A. Vì các thông tin đã được mã hóa.
B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn.
C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng.
D. Vì không có kết nối Internet
Câu 5: Khi em đăng một bức ảnh lên mạng xã hội, ai là người có thể tiếp cận bức ảnh đó?
A. Người thân của người đăng
B. Bạn bè của người đăng
C. Công ty mạng xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 6: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số?
A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ.
B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số
C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,…là người duy nhất sở hữu quyền tác
giả đối với thông tin số
D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý
của Nhà nước và pháp luật.
Câu 7: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn.
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 8: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm
A. tự do B. tối đa C. an toàn D. nhanh chóng
Câu 9: Nhóm lệnh nào được sử dụng để tạo ra các biểu đồ trong phần mềm bảng tính? A. Tables B. Charts C. Media D. Text
Câu 10:
Khi cài đặt tùy chọn như trong hình dưới đây, trên biểu đồ hiển thị nhãn dữ liệu dạng gì?
A. Thông tin dữ liệu B. Tên biểu đồ C. Giá trị ở các mục D. Tỉ lệ phần trăm
Câu 11: Em cần tìm một website học tập môn Tin học, theo em, website nào
sau đây chứa thông tin đáng tin cậy nhất?
A. thaygiaotin.us B. thaygiaotin.vn C. thaygiaotin.org D. thaygiaotin.me
Câu 12: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”,
thông tin nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Khái niệm máy tính điện tử
B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo.
C. Tương lai của máy tính điện tử D. Lược sử máy tính
Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật:
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số?
A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng
B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình.
C. Tải và sử dụng phần mềm lậu
D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm): Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ
gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em,
thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Bài 2.(1,0 điểm): Trao đổi với bạn về các công việc cần thực hiện để tạo hình
đồ hoạ như hình dưới đây
Theo em nên tạo các đối tượng theo trình tự như thế nào? Tại sao?
Bài 3.(1,0 điểm): Em hãy trình bày các bước để tạo biểu đồ cột? =====Hết===== HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A A C D B B C B D B C C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải 1
ài 1 trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói
quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp (1,0
ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho
điểm) phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.
Em nên tạo các đối tượng theo trình tự như hình vẽ 0,5 ài 2 (1,0 điểm)
+ Hình chữ nhật ở trung tâm được vẽ đầu tiên vì đây là hình nền, cần ở
dưới các đối tượng khác.
+ Bộ nhớ ngoài/Bộ nhớ trong có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao 0,5 chép lại.
+ Thiết bị vào/ Thiết bị ra... có thể thực hiện trước 1 đối tượng rồi sao chép lại.
(Ghi chú: Mọi cách giải thích khác đúng đều đạt điểm tối đa)
- Khởi động phần mềm bảng tính 0,2
- Chọn vùng dữ liệu cần tạo 0,2
ài 3 - Trong thẻ Insert/Chart/ chọn lệnh Insert Column or Bar Chart 0,2 (1,0
- Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered điể 0,2
m) Column. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính
- Bổ sung thông tin cho biểu đồ 0,2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 8
Mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chương/Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề A: Máy 1 câu 1 Sơ lược về lịch sử tính và cộng 1 0,5% phát triển máy tính đồng (C3) (5điểm) Đặc điểm của 5 câu 5 Chủ đề C. Tổ thông tin trong môi 25% (C4,5,6,7,8) 2
chức lưu trữ, tìm trường số (2,5 điểm) kiếm và trao đổi 2 câu Thông tin với giải thông tin 2 quyết vấn đề 5% (C11,12) (1,0 điểm) Chủ đề D. Đạo
đức, pháp luật và Đạo đức và văn 3 câu 2 1 3 hóa trong sử dụng văn hóa trong 15% công nghệ số (C13,14) (C15) (2,0 điểm) môi trường số Chủ đề E. Ứng Xử lí và trực quan 5 câu 4 2 4 hoá dữ liệu bằng dụng tin học 40% bảng tính điện tử (2,3,9,10) (C16,17) (3,0 điểm) Tổng 6 8 3 17 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ ĐỀ KIẾM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 8
ố câu h i theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Chủ đề Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Trình bày được sơ lược lịch sử phát Chủ đề A: triển máy tính Sơ lược về lịch sử 1 Máy tính và Thông hiểu phát triển máy tính 1 (TN) cộng đồng
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển
máy tính đã đem đến những thay đổi
lớn lao cho xã hội loài người. Nhận biết
– Nêu được các đặc điểm của thông
tin số: đa dạng, được thu thập ngày
càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với
dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ
chức và cá nhân, có tính bản quyền,
có độ tin cậy rất khác nhau, có các Chủ đề C.
công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền
Tổ chức lưu Đặc điểm của và xử lí hiệu quả. 2 trữ, tìm thông tin trong Thông hiểu 5 (TN)
kiếm và trao môi trường số đổi thông tin
Trình bày được tầm quan trọng của
việc biết khai thác các nguồn thông
tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng
công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi
thông tin trong môi trường số. Vận dụng
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử
lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông hiểu
– Xác định được lợi ích của thông tin
tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu
Thông tin với giải được ví dụ minh hoạ. quyết vấn đề 2 (TN) Vận dụng cao
– Chủ động tìm kiếm được thông tin
để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Thông hiểu
– Nhận biết và giải thích được một số
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp Chủ đề D.
luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử Đạo đức,
dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu Đạo đức và văn pháp luật và
âm, quay phim, chụp ảnh khi không 3 hóa trong sử dụng văn hóa
được phép, dùng các sản phẩm văn 2 (TN) 1 (TL) công nghệ số trong môi
hoá vi phạm bản quyền, ... trường số Vận dụng
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể
hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật Nhận biết
- Phân biệt được địa chỉ tương đối và
địa chỉ tuyệt đối Chủ đề E.
Xử lí và trực quan - Biết các chức năng cơ bản của sắp 4 Ứng dụng hoá dữ liệu bằng xếp và lọc dữ liệu 4(TN) 2 (TL) tin học bảng tính điện tử Thông hiểu
– Giải thích được sự khác nhau giữa
địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
– Giải thích được sự thay đổi địa chỉ
tương đối trong công thức khi sao chép công thức.
- Hiểu chức năng các loại biểu đồ cơ
bản và cách tạo biểu đồ Vận dụng
– Thực hiện được các thao tác tạo
biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu
được một số tình huống thực tế cần sử
dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
– Sao chép được dữ liệu từ các tệp
văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm bảng tính
trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Tổng 6 TN 8 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%