






Preview text:
TRƯỜNG THCS … …. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
-------------------------------- 
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8   
Mức độ nhận thức  Tổng   ận ng 
Nhận i t Th ng hiểu ận ng  Số câu hỏi  % tổng  TT  Chương/chủ đề 
Nội ung/đơn v i n thức  cao  Thời  điểm 
Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời  gian  TN  TL  hỏi gian  hỏi 
gian hỏi gian hỏi gian 
Chủ đề 1. Máy Sơ lược về lịch sử phát triển  10,0%  1  4TN  3’              4    3’ 
tính và cộng đồng  máy tính  (1,0 đ)  12,5% 
Chủ đề 2. Tổ chức 1. Đặc điểm của thông tin  lưu trữ 4TN  3’  1TN  1,5’          5    4,5’  (1,25 
, tìm ki m trong môi trường số  2  đ) và trao đổ  
i thông 2. Thông tin với giải quyết  5,0%  tin  vấn đề     2TN  3’          2    3’    (0,5 đ) 
Chủ đề 3. Đạo đức,  2,5% 
pháp luật và văn Đạo đức và văn hoá trong sử  3      1TN  1,5’          1    1,5’  (0,25  hoá  trong 
môi dụng công nghệ kĩ thuật số  đ) trườ   ng số 
E1. Xử lí và trực quan hoá dữ  55,0%  liệu bằng     12TN 18’ 1TL  5’ 1TL 5’  12  2  28’  Chủ  bảng tính điện tử  (5,5 đ)   đề 4. Ứng  4   ng tin học
E2. Soạn thảo văn bản và    phần 15,0%   mềm trình chiếu nâng          1TL  5’        1  5’  (1,5 đ)  cao  Tổng  8TN 
6’ 16TN 24’ 2TL 10’ 1TL 5’  24  3  45’  10,0 đ  T l điểm  20%  40%  25%  15%  60%  40% 100%  100%  T l chung  60%  40%            TRƯỜNG THCS …… 
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
-------------------------------- 
MÔN: TIN HỌC . LỚP: 8 
 ố C th o ức độ nhận thức  Nội dung/  T Chương/   ận  Đơn v   ức độ đ nh gi  Nhận Th ng   ận  T  Chủ đề   ng   i n thức   i t  hiểu   ng  cao  Nhận i t  Sơ lược  Chủ đề 1:  –
về lịch sử Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1, 2, 3, 4) 
1 Máy tính và phát triển Th ng hiểu  4TN        cộng đồng 
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi  máy tính 
lớn lao cho xã hội loài người.  Nhận i t 
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng 
nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá 
nhân, có tính bản quyền, có độ 1.  Đặc 
 tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, 
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.  điểm của  (Câu 5, 6, 7, 8)  Th ng hiểu Chủ đề    2. thông tin – 4TN  1TN      Tổ chức lưu 
 Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin 
trong môi đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa trữ,  tì trường số .  
 – Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông  2 i  và 
tin trong môi trường số. (Câu 9)  trao  đổi   ận ng  thông tin 
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí, trao đổi thông tin trong môi trường số.    2. Thông Th ng hiểu  tin 
với – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu 
giải quyết được ví dụ minh họa. (Câu 10, 11)  vấn đề   2TN         ận ng 
– Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập  cụ thể). 
Chủ đề 3. Đạo đức Th ng hiểu    Đạo  đức, và 
văn – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật,    3 ph p luật  1TN     
hóa trong biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay   
và văn hóa sử dụng phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản    trong  môi công  quyền... (Câu 12)  trường số  nghệ  kĩ  ận ng  thuật số 
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hóa và 
không vi phạm pháp luật.   4  E1. Xử lí  Thông hiểu    và trực 
- Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của    quan hoá 
một ô tính (Câu 13, 14, 15, 16, 17, 18)    dữ liệu 
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép    bằng 
công thức. (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24)    bảng tính  Vận d ng    12TN  1TL  1TL    điện tử 
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số   
tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (Câu 25)   
- Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.  Chủ đề 4.   ận ng cao  Ứng d ng 
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 26)  tin học  E2. Soạn  Vận d ng  thảo văn 
- Sử dụng được phần mềm soạn thảo:  bản 
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ  và phần 
hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và  mềm  chân trang. (Câu 27)  trình 
– Sử dụng được phần mềm trình chiếu:  chiếu 
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung.      1TL    nâng cao 
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. 
+ Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. 
+ Sử dụng được các bản mẫu (template)  Vận d ng cao 
- Tạo được một số sản phẩm văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. 
- Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong 
phần mềm trình chiếu.   Tổng    8TN  16TN  2TL  1TL  T l    20%  40%  25%  15%  T l chung    60%  40%   TRƯỜNG THCS ….. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I   
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8  ĐỀ CHÍNH THỨC 
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)   
Đề bài gồm có: 27 câu, 03 trang   
PHẦN I. TRẮC NGHIỆ (6,0 điểm): 
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng  hoặc đúng nhất. 
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft 
PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)   
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra?  A. Charles Xavier.  B. Blaise Pascal.    C. Pascaline.  D. John. 
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước: 
A. Tính toán nhanh hơn. B. Đẹp hơn.    C. Đắt tiền hơn.   D. To hơn. 
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là: 
A. Công nghệ mạch tích hợp.   
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời. 
C. Bộ phận xử lý trung tâm.    D. Ống chân không. 
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào?  A. 1955.    B. 1984.    C. 1971.    D. 2000. 
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây?  A. Quyển sách Tin học 8.     
B. Máy ảnh kĩ thuật số. 
C. Một tài liệu nhận được qua email.    D. Cả A và B. 
Câu 6. Hãy chọn câu sai: 
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau. 
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng. 
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn. 
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit. 
Câu 7. Hãy chọn câu đúng: 
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống. 
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác. 
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản. 
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí. 
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào?  A. Word.    B. Google.    C. GIMP.    D. Window 10. 
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập  từ khóa tìm kiếm nào?  A. Covid-19.         
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”. 
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A. 
D. Covid-19 + Địa phương A. 
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ:  A. Facebook.         
B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet. 
C. Trang web chính thức của nhà trường. 
D. Người bạn em quen qua mạng. 
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? 
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”. 
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan. 
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội. 
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm. 
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá? 
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác. 
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn. 
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác. 
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền. 
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể: 
A. Thay đổi cả tên hàng.     
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột. 
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.  D. Thay đổi tên cột. 
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể: 
A. Thay đổi cả tên hàng.     
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột. 
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột. 
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột. 
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau:  A. A1.    B. &A1.    C. $A$1.    D. $A1. 
Câu 16. Đâu là kí hiệu địa chỉ tương đối trong các ý sau:  A. A1.    B. &A1.    C. $A$1.    D. $A1. 
Câu 17. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì    A B  C  D 
công thức ở ô D2 là dạng địa chỉ nào?  1 5 10  5 =(A1+B1)*3  A. Địa chỉ hỗn hợp. 
B. Địa chỉ tuyệt đối.  2 6  4  10   
C. Địa chỉ tương đối. 
D. Không thuộc dạng nào.  3           
Câu 18. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì    A B C  D 
công thức ở ô D2 là dạng địa chỉ nào?  1 1  2  3 =$B$2 
A. Địa chỉ tương đối.  B. Địa chỉ hỗn hợp  2 4  5     
C. Địa chỉ tuyệt đối. 
D. Không thuộc dạng nào.  3             
Câu 19. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì    A B C  D  công thức ở ô D2 là:  1 1  2  3 =B2*C2*$B$3  A. =B2*C2*$B$3.  B. =B3*C3*$B$3.  2 4  5  6    C. =B3*C3*B3.    D.= C1*D1*$B$3.  3             
Câu 20. Nếu sao chép công thức ô C1 sang ô C2 thì kết    A B  C   
quả hiển thị ở ô C2 là:  1 5 3 =(A1+B1)*3   A. =(A2+B2)*3.    B. 30.  2 6 4      C. =(C2+B2)*3.    D. 24.               
Câu 21. Nếu sao chép công thức ô A3 sang ô B3 thì kết    A  B 
quả tính toán nhận được ở ô B3 sẽ là:  1  1  2  A. =A1+A2.  B. =B1+B2.  2  3  2  C. 4.    D. 6.  3  =A1+A2         
Câu 22. Nếu sao chép công thức ô A3 sang ô B3 thì công    A  B 
thức hiển thị ở ô B3 sẽ là:  1  1  2  A. =Sum(A1,B1).  B. =Sum(B1,B2).    2  3  4  C. =Sum(C1,C2).    D. =Sum(A1,A2).  3 =Sum(A1,A2)       
Câu 23. Nếu sao chép công thức =Sum(A1,B1) ô A3    A  B  C  D 
sang ô C3 thì kết quả nhận được ở ô C3 là:  1  1  2    1  A. 0.      B. 1.   2  3  4      C. 3.      D. 4.  3             
Câu 24. Nếu sao chép công thức =Max(C1,$C$2) ở ô C3    A  B  C  D 
sang ô D3 thì công thức ở ô D3 là:  1  1    2  1  A. =Max(C1,$C$2).  B. =Max(C1,D1).  2  3    4    C. =Max(D1,$C$2).  D. =Max(D1,D2).  3               
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm): 
Câu 25 (1,0 điểm): Cho bảng dữ liệu sau. Ghi lại các bước để tạo được biểu đồ như hình dưới  đây.       
Câu 26 (1,5 điểm). Với bảng số liệu ở trên, muốn lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều 
nhất, em thực hiện thế nào? 
Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên 
với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn 
trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện.   
============ t============                                                                     TRƯỜNG THCS ……   ƯỚNG DẪN CHẤM   
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  ĐỀ CHÍNH THỨC 
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8   
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)       
PHẦN I: TRẮC NGHIỆ (6,0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đ p n  B  A  A  C  C  D  B  A  B  C  D  B    Câu  13  14  15  16  17  18  19  20  21  22  23  24  Đ p n  B  D  D  A  C  C  D  B  C  B  B  C   
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)    Câu 
Nội dung cần đạt  Điểm 
Các bước tạo biểu đồ hình cột:    Câu 25 
(1,0 sđ) - B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu.  0,5 
 - B2. Vào dải lệnh Insert, trong nhóm lệnh Charts, chọn biểu đồ hình cột.   0,5 
Các bước để lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều nhất:   
- B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu.  0,5    Câu 26   
- B2: Vào dải lệnh Data, nhóm lệnh Sort & Filter, chọn biểu tượng  ,  (1,5 đ)  0,5 
sẽ xuất hiện các nút mũi tên ở bên phải của các tiêu đề cột.   
- B3: Nháy chuột vào nút mũi tên ở cột Tổng, chọn lệnh Number Filter, 
chọn Top 10, sẽ xuất hiện hộp thoại mới, ta thay đổi giá trị từ 10 thành 3  0,5  rồi nhấn nút OK. 
Để chèn ảnh theo yêu cầu, ta thực hiện như sau:    0,5 
Câu 27 - B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn ảnh.  (1,5 đ) 0,5   
- B2: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh This Device. 
- B3: Tìm đến thư mục chứa ảnh cần chèn, nhấn nút lệnh Insert.  0,5 
(Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm).   
===============Hết===============