Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ? Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá? Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ? Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá? Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
NG THCS 
--------------------------------
MA TR KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TIN HC. LP: 8
TT
N
M nhn thc
Tng
% tng
m



cao
S câu hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
Câu
hi
Thi
gian
TN
TL
1
Ch  1. Máy
tính và cng
lược về lịch sử phát triển
máy tính
4TN
3’
4
3’
10,0%
(1,0 đ)
2
Ch  2. T chc
 , tìm kim
  i thông
tin
1. Đặc điểm của thông tin
trong môi trường số
4TN
3’
1TN
1,5’
5
4,5’
12,5%
(1,25
đ)
2. Thông tin với giải quyết
vấn đề
2TN
3’
2
3’
5,0%
(0,5 đ)
3
Ch  3c,
pháp lu  
hoá trong môi
ng s
Đạo đức văn hoá trong sử
dụng công nghệ kĩ thuật số
1TN
1,5’
1
1,5’
2,5%
(0,25
đ)
4
  4. 

E1. Xử trực quan hoá dữ
liệu bằng bảng tính điện tử
12TN
18’
1TL
5’
1TL
5’
12
2
28’
55,0%
(5,5 đ)
E2. Soạn thảo văn bản
phần mềm trình chiếu nâng
cao
1TL
5’
1
5’
15,0%
(1,5 đ)

8TN

16TN

2TL

1TL

24
3


m
40%
25%
15%
60%
40%
100%
100%

60%
40%
NG THCS 
--------------------------------
BC T  KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TIN HC . LP: 8
T
T
Ch
Ni dung/










cao
1
Ch 1:
Máy nh
cng
lược
về lịch sử
phát triển
máy tính

Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1, 2, 3, 4)

Nêu được dụ cho thấy sự phát triển y tính đã đem đến những thay đổi
lớn lao cho xã hội loài người.
4TN
2
  2.

 
 
tr 
thông tin
1. Đặc
điểm của
thông tin
trong môi
trường số

Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức
nhân, tính bản quyền, độ tin cậy rất khác nhau, các ng cụ tìm kiếm,
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 5, 6, 7, 8)

Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin
đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa.
Nêu được dụ minh họa sử dụng công cụ m kiếm, xử trao đổi thông
tin trong môi trường số. (Câu 9)

Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí, trao đổi thông tin trong môi trường số.
4TN
1TN
2. Thông
tin với
giải quyết
vấn đề

Xác định được lợi ích của thông tin m được trong giải quyết vấn đề, nêu
được ví dụ minh họa. (Câu 10, 11)

Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập
cụ thể).
2TN
3
  3.
 
 
  
Đạo đức
văn
hóa trong
sử dụng

Nhận biết giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức pháp luật,
biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệthuật số. Ví dụ: thu âm, quay
phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản
1TN
trong môi

công
nghệ
thuật số
quyền... (Câu 12)

Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hóa
không vi phạm pháp luật.
4
Ch  4.
ng dng
tin hc
E1. X
và trc
quan hoá
d liu
bng
bng tính
điện t
Thông hiu
- Gii thích đưc s khác nhau gia địa ch ơng đối và địa ch tuyt đối ca
mt ô tính (Câu 13, 14, 15, 16, 17, 18)
- Giải thích được s thay đổi địa ch tương đối trong công thc khi sao chép
công thc. (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24)
Vn dng
- Thc hin đưc các thao tác to biu đ, lc và sp xếp dữ liu. Nêu đưc mt số
tình huống thc tế cn s dụng các chức năng đó của phn mềm bng tính. (u 25)
- Sao cp đưc d liệu tc tp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.

- S dng được phn mm bng tính trgiúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 26)
12TN
1TL
1TL
E2. Son
tho văn
bn
phn
mm
trình
chiếu
nâng cao
Vn dng
- S dng được phn mm son tho:
+ Thc hin được các thao tác: chèn thêm, xoá b, co dãn hình nh, v hình đồ
ho trong văn bn, to danh ch dng lit kê, đánh s trang, thêm đầu trang
chân trang. (Câu 27)
S dng được phn mm trình chiếu:
+ Chn đặt đưc màu sc, c ch hài hoà và hp lí vi ni dung.
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liu khác.
+ Thc hiện được thao tác đánh số th t và chèn tiêu đề trang chiếu.
+ S dụng được các bn mu (template)
Vn dng cao
- To đưc mt s sn phm n bn nh thm phc v nhu cu thc tế.
- To được c sn phm s phc v hc tp, giao u trao đổi thông tin trong
phn mm trình chiếu.
1TL

8TN
16TN
2TL
1TL
20%
40%
25%
15%

60%
40%
NG THCS 
 CHÍNH THC
 KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TIN HC. LP: 8
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Đề bài gm có: 27 câu, 03 trang
PHN I. TRC NGHIm):
Tr li bng cách khoanh tròn ch cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho đúng
hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft
PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra?
A. Charles Xavier. B. Blaise Pascal. C. Pascaline. D. John.
Câu 2. Theo lch s phát trin, máy tính cá nhân thế h sau so vi thế h trưc:
A. Tính toán nhanh hơn. B. Đẹp hơn. C. Đt tiền hơn. D. To hơn.
Câu 3. Yếu t làm cho máy tính nh hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công ngh mch tích hp. B. B nh truy cp tm thi.
C. B phn x lý trung tâm. D. ng chân không.
Câu 4. y tính cá nhân ra đời vào năm nào?
A. 1955. B. 1984. C. 1971. D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây?
A. Quyển sách Tin học 8. B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email. D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chn câu sai:
A. Thông tin s có đ tin cy khác nhau.
B. Thông tin s được to ra vi tc đ ngày càng tăng.
C. Thông tin s cho đến nay đã chiếm t l rt ln.
D. Thông tin s chmt dng là chui các bit.
Câu 7. Hãy chn câu :
A. Thông tin s chiếm t l nh hơn so vi thông tin dng truyn thng.
B. Thông tin s có độ tin cy cao vì các công c x lí, tìm kiếm rt chính xác.
C. Thông tin s ch tn ti dạng văn bản.
D. Thông tin s được s dng min phí.
Câu 8: Để son tho bài thu hoch sau bui ngoi khóa, em dùng phn mm nào?
A. Word. B. Google. C. GIMP. D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác v tình hình dch bnh Covid-19 địa phương A, em cần nhp
t khóa tìm kiếm nào?
A. Covid-19. B. “Dịch bnh Covid-19 địa phương A”.
C. Dch bnh Covid-19 địa phương A. D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cn tìm hiu v mt trường THPT để theo hc sau này, em s chn thông tin t:
A. Facebook. B. Kết qu dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thc ca nhà trưng. D. Ngưi bn em quen qua mng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phm đạo đức và văn hoá khi s dng công ngh kĩ thuật s?
A. Chp nh trong vin bo tàng dù biết có biển “Cấm chp ảnh”.
B. Chp trm nh bn bè trong mt chuyến tham quan.
C. Quay video mt nhóm bạn đánh nhau đ đưa lên mạng xã hi.
D. Ct ghép các bc ảnh để thành mt bc ảnh đẹp tng bn bè làm k nim.
Câu 12. Hành vi nào giúp sn phm s do em to ra không vi phm đạo đức, văn hoá?
A. Thoi mái s dng sn phm của ngưi khác.
B. S dng mt phn sn phm của ngưi khác, có ghi rõ ngun trích dn.
C. Không đưa tên tác giả, tên ngun cung cp khi s dng sn phm ca ngưi khác.
D. Th hin ni dung thiếu lành mnh và vi phm bn quyn.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa ch tuyt đi có th:
A. Thay đổi c tên hàng. B. Không thay đi c tên hàng và tên ct.
C. Thay đổi tên hàng c tên hàng và tên ct. D. Thay đổi tên ct.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa ch hn hp có th:
A. Thay đổi c tên hàng. B. Không thay đi c tên hàng và tên ct.
C. Thay đổi tên hàng c tên hàng và tên ct. D. Thay đổi tên hàng hoc tên ct.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa ch hn hp trong các ý sau:
A. A1. B. &A1. C. $A$1. D. $A1.
Câu 16. Đâu là kí hiệu địa ch tương đối trong các ý sau:
A. A1. B. &A1. C. $A$1. D. $A1.
Câu 17. Nếu sao chép công thc ti ô D1 sang ô D2 thì
công thc ô D2 là dạng địa ch nào?
A. Đa ch hn hp. B. Đa ch tuyt đi.
C. Đa ch tương đối. D. Không thuc dng nào.
A
B
C
D
1
5
10
5
=(A1+B1)*3
2
6
4
10
3
Câu 18. Nếu sao chép công thc ti ô D1 sang ô D2 thì
công thc ô D2 là dạng địa ch nào?
A. Đa ch tương đối. B. Đa ch hn hp
C. Đa ch tuyt đi. D. Không thuc dng nào.
A
B
C
D
1
1
2
3
=$B$2
2
4
5
3
Câu 19. Nếu sao chép công thc ti ô D1 sang ô D2 thì
công thc ô D2 là:
A. =B2*C2*$B$3. B. =B3*C3*$B$3.
C. =B3*C3*B3. D.= C1*D1*$B$3.
A
B
C
D
1
1
2
3
=B2*C2*$B$3
2
4
5
6
3
Câu 20. Nếu sao chép công thc ô C1 sang ô C2 thì kết
qu hin th ô C2 là:
A. =(A2+B2)*3. B. 30.
C. =(C2+B2)*3. D. 24.
A
B
C
1
5
3
=(A1+B1)*3
2
6
4
Câu 21. Nếu sao chép công thc ô A3 sang ô B3 thì kết
qu tính toán nhận được ô B3 s là:
A. =A1+A2. B. =B1+B2.
C. 4. D. 6.
A
B
1
1
2
2
3
2
3
=A1+A2
Câu 22. Nếu sao chép công thc ô A3 sang ô B3 thì công
thc hin th ô B3 s là:
A. =Sum(A1,B1). B. =Sum(B1,B2).
C. =Sum(C1,C2). D. =Sum(A1,A2).
A
1
1
2
3
3
=Sum(A1,A2)
Câu 23. Nếu sao chép công thc =Sum(A1,B1) ô A3
sang ô C3 thì kết qu nhận được ô C3 là:
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 4.
A
B
C
D
1
1
2
1
2
3
4
3
Câu 24. Nếu sao chép công thc =Max(C1,$C$2) ô C3
sang ô D3 thì công thc ô D3 là:
A. =Max(C1,$C$2). B. =Max(C1,D1).
C. =Max(D1,$C$2). D. =Max(D1,D2).
A
B
C
D
1
1
2
1
2
3
4
3
PHN II. T LUm):
Câu 25 (1,0 đim): Cho bng d liu sau. Ghi lại các bước để tạo đưc biểu đồ như hình dưới
đây.
Câu 26 (1,5 điểm). Vi bng s liu trên, mun lọc ra 3 nước tng s huy chương nhiều
nht, em thc hin thế nào?
Câu 27 (1,5 đim). Em đang son tho mt bài thu hoch tìm hiu v ch đề “Thanh thiếu niên
vi mng hội”. Trong trang bìa của bn thu hoch, em mun chèn mt hình ảnh đã sẵn
trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bưc thc hin.

PHN I: TRC NGHIm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
A
A
C
C
D
B
A
B
C
D
B
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

B
D
D
A
C
C
D
B
C
B
B
C
PHN II: T LUm)
Câu
Ni dung ct
m
Câu 25
(1,0 sđ)
Các bước to biểu đồ hình ct:
- B1: Nháy chut vào mt ô bt kì trong bng d liu.
- B2. Vào di lnh Insert, trong nhóm lnh Charts, chn biểu đồ hình ct.
0,5
0,5
Câu 26
(1,5 đ)
Các bước đ lc ra 3 nưc có tng s huy chương nhiều nht:
- B1: Nháy chut vào mt ô bt kì trong bng d liu.
- B2: Vào di lnh Data, nhóm lnh Sort & Filter, chn biểu tượng ,
s xut hiện các nút mũi tên ở bên phi của các tiêu đề ct.
- B3: Nháy chuột vào nút mũi tên ct Tng, chn lnh Number Filter,
chn Top 10, s xut hin hp thoi mới, ta thay đổi giá tr t 10 thành 3
ri nhn nút OK.
0,5
0,5
0,5
Câu 27
(1,5 đ)
Để chèn nh theo yêu cu, ta thc hiện như sau:
- B1: Đt con tr ti v trí cn chèn nh.
- B2: Vào di lnh Insert, chn lnh Picture, chn lnh This Device.
- B3: Tìm đến thư mục cha nh cn chèn, nhn nút lnh Insert.
0,5
0,5
0,5
(Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm).
===============Hết===============
NG THCS 
 CHÍNH THC
NG DN CHM
 KIM TRA CUI HC K I
MÔN: TIN HC. LP: 8
(Hướng dn chm gm 01 trang)
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS … ….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
--------------------------------
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8
Mức độ nhận thức Tổng ận ng
Nhận i t Th ng hiểu ận ng Số câu hỏi % tổng TT Chương/chủ đề
Nội ung/đơn v i n thức cao Thời điểm
Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời gian TN TL hỏi gian hỏi
gian hỏi gian hỏi gian
Chủ đề 1. Máy Sơ lược về lịch sử phát triển 10,0% 1 4TN 3’ 4 3’
tính và cộng đồng máy tính (1,0 đ) 12,5%
Chủ đề 2. Tổ chức 1. Đặc điểm của thông tin lưu trữ 4TN 3’ 1TN 1,5’ 5 4,5’ (1,25
, tìm ki m trong môi trường số 2 đ) và trao đổ
i thông 2. Thông tin với giải quyết 5,0% tin vấn đề 2TN 3’ 2 3’ (0,5 đ)
Chủ đề 3. Đạo đức, 2,5%
pháp luật và văn Đạo đức và văn hoá trong sử 3 1TN 1,5’ 1 1,5’ (0,25 hoá trong
môi dụng công nghệ kĩ thuật số đ) trườ ng số
E1. Xử lí và trực quan hoá dữ 55,0% liệu bằng 12TN 18’ 1TL 5’ 1TL 5’ 12 2 28’ Chủ bảng tính điện tử (5,5 đ) đề 4. Ứng 4 ng tin học
E2. Soạn thảo văn bản và phần 15,0% mềm trình chiếu nâng 1TL 5’ 1 5’ (1,5 đ) cao Tổng 8TN
6’ 16TN 24’ 2TL 10’ 1TL 5’ 24 3 45’ 10,0 đ T l điểm 20% 40% 25% 15% 60% 40% 100% 100% T l chung 60% 40% TRƯỜNG THCS ……
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
--------------------------------
MÔN: TIN HỌC . LỚP: 8
ố C th o ức độ nhận thức Nội dung/ T Chương/ ận Đơn v ức độ đ nh gi Nhận Th ng ận T Chủ đề ng i n thức i t hiểu ng cao Nhận i t Sơ lược Chủ đề 1:
về lịch sử Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1, 2, 3, 4)
1 Máy tính và phát triển Th ng hiểu 4TN cộng đồng
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi máy tính
lớn lao cho xã hội loài người. Nhận i t
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
nhân, có tính bản quyền, có độ 1. Đặc
tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. điểm của (Câu 5, 6, 7, 8) Th ng hiểu Chủ đề 2. thông tin – 4TN 1TN Tổ chức lưu
Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin
trong môi đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa trữ, trường số .
– Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông 2 i
tin trong môi trường số. (Câu 9) trao đổi ận ng thông tin
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí, trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông Th ng hiểu tin
với – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu
giải quyết được ví dụ minh họa. (Câu 10, 11) vấn đề 2TN ận ng
– Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể).
Chủ đề 3. Đạo đức Th ng hiểu Đạo đức,
văn – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, 3 ph p luật 1TN
hóa trong biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay
và văn hóa sử dụng phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản trong môi công quyền... (Câu 12) trường số nghệ kĩ ận ng thuật số
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hóa và
không vi phạm pháp luật. 4 E1. Xử lí Thông hiểu và trực
- Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của quan hoá
một ô tính (Câu 13, 14, 15, 16, 17, 18) dữ liệu
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép bằng
công thức. (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24) bảng tính Vận d ng 12TN 1TL 1TL điện tử
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số
tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (Câu 25)
- Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Chủ đề 4. ận ng cao Ứng d ng
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 26) tin học E2. Soạn Vận d ng thảo văn
- Sử dụng được phần mềm soạn thảo: bản
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ và phần
hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và mềm chân trang. (Câu 27) trình
– Sử dụng được phần mềm trình chiếu: chiếu
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. 1TL nâng cao
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template) Vận d ng cao
- Tạo được một số sản phẩm văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
- Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong
phần mềm trình chiếu. Tổng 8TN 16TN 2TL 1TL T l 20% 40% 25% 15% T l chung 60% 40% TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề bài gồm có: 27 câu, 03 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆ (6,0 điểm):
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft
PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra? A. Charles Xavier. B. Blaise Pascal. C. Pascaline. D. John.
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. Tính toán nhanh hơn. B. Đẹp hơn. C. Đắt tiền hơn. D. To hơn.
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công nghệ mạch tích hợp.
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời.
C. Bộ phận xử lý trung tâm. D. Ống chân không.
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào? A. 1955. B. 1984. C. 1971. D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây? A. Quyển sách Tin học 8.
B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email. D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chọn câu sai:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng:
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống.
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác.
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản.
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí.
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào? A. Word. B. Google. C. GIMP. D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào? A. Covid-19.
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”.
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A.
D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ: A. Facebook.
B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thức của nhà trường.
D. Người bạn em quen qua mạng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”.
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan.
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội.
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm.
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá?
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn.
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột. D. Thay đổi tên cột.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau: A. A1. B. &A1. C. $A$1. D. $A1.
Câu 16. Đâu là kí hiệu địa chỉ tương đối trong các ý sau: A. A1. B. &A1. C. $A$1. D. $A1.
Câu 17. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì A B C D
công thức ở ô D2 là dạng địa chỉ nào? 1 5 10 5 =(A1+B1)*3 A. Địa chỉ hỗn hợp.
B. Địa chỉ tuyệt đối. 2 6 4 10
C. Địa chỉ tương đối.
D. Không thuộc dạng nào. 3
Câu 18.
Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì A B C D
công thức ở ô D2 là dạng địa chỉ nào? 1 1 2 3 =$B$2
A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chỉ hỗn hợp 2 4 5
C. Địa chỉ tuyệt đối.
D. Không thuộc dạng nào. 3
Câu 19.
Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì A B C D công thức ở ô D2 là: 1 1 2 3 =B2*C2*$B$3 A. =B2*C2*$B$3. B. =B3*C3*$B$3. 2 4 5 6 C. =B3*C3*B3. D.= C1*D1*$B$3. 3
Câu 20. Nếu sao chép công thức ô C1 sang ô C2 thì kết A B C
quả hiển thị ở ô C2 là: 1 5 3 =(A1+B1)*3 A. =(A2+B2)*3. B. 30. 2 6 4 C. =(C2+B2)*3. D. 24.
Câu 21.
Nếu sao chép công thức ô A3 sang ô B3 thì kết A B
quả tính toán nhận được ở ô B3 sẽ là: 1 1 2 A. =A1+A2. B. =B1+B2. 2 3 2 C. 4. D. 6. 3 =A1+A2
Câu 22. Nếu sao chép công thức ô A3 sang ô B3 thì công A B
thức hiển thị ở ô B3 sẽ là: 1 1 2 A. =Sum(A1,B1). B. =Sum(B1,B2). 2 3 4 C. =Sum(C1,C2). D. =Sum(A1,A2). 3 =Sum(A1,A2)
Câu 23. Nếu sao chép công thức =Sum(A1,B1) ô A3 A B C D
sang ô C3 thì kết quả nhận được ở ô C3 là: 1 1 2 1 A. 0. B. 1. 2 3 4 C. 3. D. 4. 3
Câu 24. Nếu sao chép công thức =Max(C1,$C$2) ở ô C3 A B C D
sang ô D3 thì công thức ở ô D3 là: 1 1 2 1 A. =Max(C1,$C$2). B. =Max(C1,D1). 2 3 4 C. =Max(D1,$C$2). D. =Max(D1,D2). 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 25
(1,0 điểm): Cho bảng dữ liệu sau. Ghi lại các bước để tạo được biểu đồ như hình dưới đây.
Câu 26 (1,5 điểm). Với bảng số liệu ở trên, muốn lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều
nhất, em thực hiện thế nào?
Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên
với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn
trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện.
============ t============ TRƯỜNG THCS …… ƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆ (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n B A A C C D B A B C D B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ p n B D D A C C D B C B B C
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Các bước tạo biểu đồ hình cột: Câu 25
(1,0 sđ)
- B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. 0,5
- B2. Vào dải lệnh Insert, trong nhóm lệnh Charts, chọn biểu đồ hình cột. 0,5
Các bước để lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều nhất:
- B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. 0,5 Câu 26
- B2: Vào dải lệnh Data, nhóm lệnh Sort & Filter, chọn biểu tượng , (1,5 đ) 0,5
sẽ xuất hiện các nút mũi tên ở bên phải của các tiêu đề cột.
- B3: Nháy chuột vào nút mũi tên ở cột Tổng, chọn lệnh Number Filter,
chọn Top 10, sẽ xuất hiện hộp thoại mới, ta thay đổi giá trị từ 10 thành 3 0,5 rồi nhấn nút OK.
Để chèn ảnh theo yêu cầu, ta thực hiện như sau: 0,5
Câu 27 - B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn ảnh. (1,5 đ) 0,5
- B2: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh This Device.
- B3: Tìm đến thư mục chứa ảnh cần chèn, nhấn nút lệnh Insert. 0,5
(Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm).
===============Hết===============