-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ? Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá? Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Tin học 8 34 tài liệu
Tin học 8 364 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ? Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá? Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 8 34 tài liệu
Môn: Tin học 8 364 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Tin học 8
Preview text:
TRƯỜNG THCS … ….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
--------------------------------
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8
Mức độ nhận thức Tổng ận ng
Nhận i t Th ng hiểu ận ng Số câu hỏi % tổng TT Chương/chủ đề
Nội ung/đơn v i n thức cao Thời điểm
Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời gian TN TL hỏi gian hỏi
gian hỏi gian hỏi gian
Chủ đề 1. Máy Sơ lược về lịch sử phát triển 10,0% 1 4TN 3’ 4 3’
tính và cộng đồng máy tính (1,0 đ) 12,5%
Chủ đề 2. Tổ chức 1. Đặc điểm của thông tin lưu trữ 4TN 3’ 1TN 1,5’ 5 4,5’ (1,25
, tìm ki m trong môi trường số 2 đ) và trao đổ
i thông 2. Thông tin với giải quyết 5,0% tin vấn đề 2TN 3’ 2 3’ (0,5 đ)
Chủ đề 3. Đạo đức, 2,5%
pháp luật và văn Đạo đức và văn hoá trong sử 3 1TN 1,5’ 1 1,5’ (0,25 hoá trong
môi dụng công nghệ kĩ thuật số đ) trườ ng số
E1. Xử lí và trực quan hoá dữ 55,0% liệu bằng 12TN 18’ 1TL 5’ 1TL 5’ 12 2 28’ Chủ bảng tính điện tử (5,5 đ) đề 4. Ứng 4 ng tin học
E2. Soạn thảo văn bản và phần 15,0% mềm trình chiếu nâng 1TL 5’ 1 5’ (1,5 đ) cao Tổng 8TN
6’ 16TN 24’ 2TL 10’ 1TL 5’ 24 3 45’ 10,0 đ T l điểm 20% 40% 25% 15% 60% 40% 100% 100% T l chung 60% 40% TRƯỜNG THCS ……
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
--------------------------------
MÔN: TIN HỌC . LỚP: 8
ố C th o ức độ nhận thức Nội dung/ T Chương/ ận Đơn v ức độ đ nh gi Nhận Th ng ận T Chủ đề ng i n thức i t hiểu ng cao Nhận i t Sơ lược Chủ đề 1: –
về lịch sử Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (Câu 1, 2, 3, 4)
1 Máy tính và phát triển Th ng hiểu 4TN cộng đồng
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi máy tính
lớn lao cho xã hội loài người. Nhận i t
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
nhân, có tính bản quyền, có độ 1. Đặc
tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. điểm của (Câu 5, 6, 7, 8) Th ng hiểu Chủ đề 2. thông tin – 4TN 1TN Tổ chức lưu
Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin
trong môi đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh họa trữ, tì trường số .
– Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông 2 i và
tin trong môi trường số. (Câu 9) trao đổi ận ng thông tin
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí, trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông Th ng hiểu tin
với – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu
giải quyết được ví dụ minh họa. (Câu 10, 11) vấn đề 2TN ận ng
– Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể).
Chủ đề 3. Đạo đức Th ng hiểu Đạo đức, và
văn – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, 3 ph p luật 1TN
hóa trong biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay
và văn hóa sử dụng phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản trong môi công quyền... (Câu 12) trường số nghệ kĩ ận ng thuật số
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hóa và
không vi phạm pháp luật. 4 E1. Xử lí Thông hiểu và trực
- Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của quan hoá
một ô tính (Câu 13, 14, 15, 16, 17, 18) dữ liệu
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép bằng
công thức. (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24) bảng tính Vận d ng 12TN 1TL 1TL điện tử
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số
tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (Câu 25)
- Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Chủ đề 4. ận ng cao Ứng d ng
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 26) tin học E2. Soạn Vận d ng thảo văn
- Sử dụng được phần mềm soạn thảo: bản
+ Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ và phần
hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và mềm chân trang. (Câu 27) trình
– Sử dụng được phần mềm trình chiếu: chiếu
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. 1TL nâng cao
+ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template) Vận d ng cao
- Tạo được một số sản phẩm văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
- Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong
phần mềm trình chiếu. Tổng 8TN 16TN 2TL 1TL T l 20% 40% 25% 15% T l chung 60% 40% TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề bài gồm có: 27 câu, 03 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆ (6,0 điểm):
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft
PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra? A. Charles Xavier. B. Blaise Pascal. C. Pascaline. D. John.
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. Tính toán nhanh hơn. B. Đẹp hơn. C. Đắt tiền hơn. D. To hơn.
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công nghệ mạch tích hợp.
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời.
C. Bộ phận xử lý trung tâm. D. Ống chân không.
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào? A. 1955. B. 1984. C. 1971. D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây? A. Quyển sách Tin học 8.
B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email. D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chọn câu sai:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng:
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống.
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác.
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản.
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí.
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào? A. Word. B. Google. C. GIMP. D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào? A. Covid-19.
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”.
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A.
D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ: A. Facebook.
B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thức của nhà trường.
D. Người bạn em quen qua mạng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”.
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan.
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội.
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm.
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá?
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn.
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột. D. Thay đổi tên cột.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau: A. A1. B. &A1. C. $A$1. D. $A1.
Câu 16. Đâu là kí hiệu địa chỉ tương đối trong các ý sau: A. A1. B. &A1. C. $A$1. D. $A1.
Câu 17. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì A B C D
công thức ở ô D2 là dạng địa chỉ nào? 1 5 10 5 =(A1+B1)*3 A. Địa chỉ hỗn hợp.
B. Địa chỉ tuyệt đối. 2 6 4 10
C. Địa chỉ tương đối.
D. Không thuộc dạng nào. 3
Câu 18. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì A B C D
công thức ở ô D2 là dạng địa chỉ nào? 1 1 2 3 =$B$2
A. Địa chỉ tương đối. B. Địa chỉ hỗn hợp 2 4 5
C. Địa chỉ tuyệt đối.
D. Không thuộc dạng nào. 3
Câu 19. Nếu sao chép công thức tại ô D1 sang ô D2 thì A B C D công thức ở ô D2 là: 1 1 2 3 =B2*C2*$B$3 A. =B2*C2*$B$3. B. =B3*C3*$B$3. 2 4 5 6 C. =B3*C3*B3. D.= C1*D1*$B$3. 3
Câu 20. Nếu sao chép công thức ô C1 sang ô C2 thì kết A B C
quả hiển thị ở ô C2 là: 1 5 3 =(A1+B1)*3 A. =(A2+B2)*3. B. 30. 2 6 4 C. =(C2+B2)*3. D. 24.
Câu 21. Nếu sao chép công thức ô A3 sang ô B3 thì kết A B
quả tính toán nhận được ở ô B3 sẽ là: 1 1 2 A. =A1+A2. B. =B1+B2. 2 3 2 C. 4. D. 6. 3 =A1+A2
Câu 22. Nếu sao chép công thức ô A3 sang ô B3 thì công A B
thức hiển thị ở ô B3 sẽ là: 1 1 2 A. =Sum(A1,B1). B. =Sum(B1,B2). 2 3 4 C. =Sum(C1,C2). D. =Sum(A1,A2). 3 =Sum(A1,A2)
Câu 23. Nếu sao chép công thức =Sum(A1,B1) ô A3 A B C D
sang ô C3 thì kết quả nhận được ở ô C3 là: 1 1 2 1 A. 0. B. 1. 2 3 4 C. 3. D. 4. 3
Câu 24. Nếu sao chép công thức =Max(C1,$C$2) ở ô C3 A B C D
sang ô D3 thì công thức ở ô D3 là: 1 1 2 1 A. =Max(C1,$C$2). B. =Max(C1,D1). 2 3 4 C. =Max(D1,$C$2). D. =Max(D1,D2). 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 25 (1,0 điểm): Cho bảng dữ liệu sau. Ghi lại các bước để tạo được biểu đồ như hình dưới đây.
Câu 26 (1,5 điểm). Với bảng số liệu ở trên, muốn lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều
nhất, em thực hiện thế nào?
Câu 27 (1,5 điểm). Em đang soạn thảo một bài thu hoạch tìm hiểu về chủ đề “Thanh thiếu niên
với mạng xã hội”. Trong trang bìa của bản thu hoạch, em muốn chèn một hình ảnh đã có sẵn
trên máy tính để minh họa. Hãy nêu các bước thực hiện.
============ t============ TRƯỜNG THCS …… ƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆ (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n B A A C C D B A B C D B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ p n B D D A C C D B C B B C
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Các bước tạo biểu đồ hình cột: Câu 25
(1,0 sđ) - B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. 0,5
- B2. Vào dải lệnh Insert, trong nhóm lệnh Charts, chọn biểu đồ hình cột. 0,5
Các bước để lọc ra 3 nước có tổng số huy chương nhiều nhất:
- B1: Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu. 0,5 Câu 26
- B2: Vào dải lệnh Data, nhóm lệnh Sort & Filter, chọn biểu tượng , (1,5 đ) 0,5
sẽ xuất hiện các nút mũi tên ở bên phải của các tiêu đề cột.
- B3: Nháy chuột vào nút mũi tên ở cột Tổng, chọn lệnh Number Filter,
chọn Top 10, sẽ xuất hiện hộp thoại mới, ta thay đổi giá trị từ 10 thành 3 0,5 rồi nhấn nút OK.
Để chèn ảnh theo yêu cầu, ta thực hiện như sau: 0,5
Câu 27 - B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn ảnh. (1,5 đ) 0,5
- B2: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh This Device.
- B3: Tìm đến thư mục chứa ảnh cần chèn, nhấn nút lệnh Insert. 0,5
(Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm).
===============Hết===============