







Preview text:
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I 
Môn học: Tin học; lớp 8 
Thời gian thực hiện: 01 tiết (tiết PPCT: 16) 
I. Mục tiêu bài học: 
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ   * Kiến thức: 
 -  Kiểm tra đánh giá sự kiếp thu kiến thức từ bài 1 đến bài 7 của học sinh 
 - Đánh giá cho điểm cuối học kỳ I   * Kỹ năng: 
 - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 
 - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 
 * Thái độ: Nghiêm túc 
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: 
- Hình thành năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tư duy những kiến thức đã học. 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 
- Hình thức: Tr c nghiệm hách quan ết hợp tự lu n  - Thời gian: 45 phút 
- Số câu: 8 câu TNKQ và 4 câu tự lu n. 
II. THIẾT BỊ KIỂM TRA  1. Giáo viên 
- Giáo án: Chuẩn bị ĩ đề kiểm tra theo định hướng phát triển năng lực cho HS 
- Chuẩn bị giấy kiểm tra phát cho học sinh.   2. Học sinh 
- Bút mực, giấy kiểm tra. 
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 
Hoạt động: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh 
 a. Mục tiêu: Đánh giá ết quả học t p của học sinh. 
 b. Nội dung: Học sinh v n dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi theo yêu cầu của đề. 
 c. Sản phẩm: Đáp án trả lời của học sinh.  d. Tổ chức thực hiện: 
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ. 
 Giáo viên phát đề kiểm tra cho học sinh 
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 
 Học sinh nh n đề kiểm tra 
* Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động 
 Học sinh làm bài kiểm tra theo yêu cầu của đề kiểm tra 
 * Bước 4: Báo cáo kết quả 
 Giáo viên chấm bài, nh n xét và thông báo kết quả cho học sinh    MA TRẬN ĐỀ  % 
Mức độ nhận thức  Tổng  tổng  điểm  Thời %  Nội dung kiến  Vận dụng  gian  TT 
Đơn vị kiến thức/kĩ năng 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Số CH  tổng  thức/ kĩ năng  cao 
(phút điểm  )  Thời  Thời  Thời  Thời  Số  Số  Số  Số  gian  gian  gian  gian  TN TL    CH  CH  CH  CH  (phút)  (phút)  (phút)  (phút) 
Bài 1. Lịch sử phát triển  1  Chủ đề 1  1  1        1  7  1  1  8    máy tính  Bài 2. Thông tin trong môi  trườ     1  10  1  1      1  1  11    ng số  2  Chủ đề 2 
Bài 3. Thông tin với giải      1  1          1    1    quyết vấn đề 
Bài 4. Sử dụng công nghệ  3  Chủ đề 3 
 ĩ thu t số có đạo đức  1  1      1  10      1  1  11    vàvăn hoá 
Bài 5. Sử dụng địa chỉ 
tương đối, tuyệt đối trong  1  1      1  1      2    2    công thức.  4  Chủ đề 4 
Bài 6. S p xếp, lọc dữ liệu.  1  1              1    1   
Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu  đồ 1  10  1  1          1  1  11    .  Tổng  5  14  3  12  3  12  1  7  8  4  45  100  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  40 60    100  Tỉ lệ chung  70  30  100    100  BẢNG ĐẶC TẢ 
 ố c h i th o mức độ  nhận thức  Chủ  Vận  đề Nội dung 
Mức độ đánh giá   
Nhận Th ng Vận ụng   iết  hiể ụng cao  Nhận biết 
- Nh n biết lịch sử phát triển của các thế 
hệ máy tính điện tử (câu 1) 
- Nêu được công nghệ được sử dụng trong 
máy tính thế hệ thứ nhất. 
- Tên gọi của máy tính được thiết kế với 
bộ nhớ cơ học và sử dụng rơ le điện cho 
bộ xử lí số học và logic. 
- Nêu được mạch tích hợp là thành phần 
điện tử chính trong máy tính thế hệ nào.  Thông hiểu 
- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy  Bài 1. Lịch  tính điện tử.  Chủ sử phát  1  1  đề
- Nêu được hược điểm của máy tính thế hệ       1 triển máy  đầ (c1)  (c12)  u tiên.  tính  Vận dụng 
– Thể hiện được ý thức khai thác việc sử 
dụng máy tính phục vụ học t p và cuộc  sống. 
- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh  vực giao thông. 
- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở  nước ta thời kì 1975.  Vận dụng cao: 
Cho ví dụ thực tế những thay đổi mà máy 
tính mang lại cho bản thân và gia đình  (câu 12)    Nhận biết   
- Chỉ ra thông tin hông đáng tin c y.   
- Nêu được khái niệm đặc điểm của thông    tin số.  Bài 2.   
- Nêu được tên miền của các trang thông  Thông tin   
tin của cơ quan chính phủ.  1  1  trong môi        trườ Thông hiểu  (c10)  (c2)  ng số   
– Nêu được ví dụ minh hoạ để giải thích     
cho đặc điểm của thông tin số. (câu 10)   
- N m được đặc điểm nào không phải là  Chủ 
đặc điểm của thông tin số.  đề 2 
- Nêu được tầm quan trọng của việc biết 
khai thác nguồn thông tin đáng tin c y  Vận dụng 
- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác 
định được độ tin c y của thông tin. (câu 2) 
- Xác định nguồn thông tin tin c y để tìm 
hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới. 
- Bày tỏ đồng tình/ hông đồng tình với  các hành vi.  Nhận biết 
- Nh n biết công cụ cho phép người dùng    tìm kiếm thông tin.  Bài 3.  Thông hiểu  Thông tin  1 
- Nêu được ví dụ minh hoạ cho lợi ích của        với giải  (c3) 
thông tin trong giải quyết vấn đề (câu 3)  quyết vấn  đề Vận dụng   
- Cho ví dụ minh hoạ cho lợi ích của thông 
tin trong giải quyết vấn đề    Nhận biết   
- Chỉ ra hành động vi phạm pháp lu t khi   
sử dụng công nghệ ĩ thu t số.   
- Chỉ ra biểu hiện không vi phạm đạo đức   
khi sử dụng công nghệ ĩ thu t số (câu 4)   
- Nh n biết hành vi sao chép, chỉnh sửa,   
chia sẻ sản phẩm số hi chưa được phép    thuộc vi phạm gì.  Bài 4. Sử  Thông hiểu  dụng công 
- Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số  nghệ ĩ 
trên mạng khiến hành vi vi phạm bản  Chủ  1  1  đề thu t số có 
quyền trở nên phổ biến.       3 đạo đứ (c4)  (c11)  c  Vận dụng  vàvăn hoá 
- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy  định của pháp lu t. 
- Liên hệ tới những h u quả nghiêm trọng 
có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay 
phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ 
lên mạng xã hội. (câu 11) 
- Xử lí các tình huống.  Vận dụng cao 
V n dụng vào thực tiễn văn hóa sử dụng  công nghệ ĩ thu t số    Bài 5. Sử  Nhận biết    dụng địa 
- Nh n biết được địa chỉ tuyệt đối. (câu 5)        chỉ tương  Vận dụng  1    1      đối, tuyệt 
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương  (c5)  (c6)    đối trong 
đối trong công thức khi sao chép công    công thức.  thức. (câu 6)    Nhận biết   
- Thực hiện được các thao tác s p xếp dữ    liệu (câu 7)  Chủ  Thông hiểu  đề 4 
- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử  Bài 6. S p 
dụng các chức năng s p xếp lọc dữ liệu.  1  xếp, lọc        (c7)  dữ liệu.  Vận dụng 
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp 
giải quyết bài toán thực tế. 
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang  trang tính.  Nhận biết 
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ.  (câu 9)  Thông hiểu  Bài 7.  Tạo, chỉnh 
- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử  1  1 
dụng các chức năng tạo biểu đồ. (câu 8)      sửa biểu  (c9)  (c8)  đồ.  Vận dụng 
- Sao chép được dữ liệu từ tệp trình chiếu  sang trang tính. 
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp 
giải quyết bài toán thực tế.  3  1  Tổng  5 câu 3 câu  câu  câu  Tỉ lệ %  40%  30%  20% 10%  Tỉ lệ chung  70%  30%     
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ) Chọn đáp án đúng: 
Câu 1. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối  A. A$10    B. $A10    C. A10    D. $A$10 
Câu 2. Để s p xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào  dưới đây?  A.      B.      C.      D.   
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai? 
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. 
B. Biểu đồ đường gấp húc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng 
giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 
C. Sau hi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. 
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. 
Câu 4. S p xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính  điện tử: 
a) vi xử lí m t độ tích hợp siêu cao 
b) đèn điện tử chân không  c) vi xử lí  d) bóng bán dẫn  e) mạch tích hợp  A. d-b-e-c-a  B. b-d-c-e-a  C. b-d-e-c-a  D. a-b-c-d-e 
Câu 5. Việc làm nào dưới đây hông vi phạm đạo đức, pháp lu t, thiếu văn hóa hi 
sử dụng công nghệ ĩ thu t số. 
A. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội công an và đăng tải trên mạng xã hội 
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh ghi 
được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác 
C. Nghe điện thoại hoặc nh n tin hi đang nói chuyện với người đối diện 
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông tin học 
t p hi được giáo viên cho phép 
Câu 6. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin nào sau 
đây là chính thức và đáng tin c y nhất? 
A. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ 
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh 
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước 
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo nhà trường nơi em tham gia thi  tuyển 
Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7 
thì công thức tại ô tính này là:  A. =$A7*$B$6  B. =$A7*$B$2  C. =$A3*$B$2  D. =$A7*$B$7 
Câu 8. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ bảo 
hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có độ tin c y 
và lợi ích đối với em? 
A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên website của 
chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em 
B. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại 
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực em  sinh sống 
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống  II. TỰ LUẬN (6đ) 
C 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ? 
C 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B hi nói về đặc điểm của thông  tin số cho phù hợp:  A  B 
1) Thông tin số rất đa dạng 
a) Thông tin trên mạng có thể được 
người dùng sao chép lưu trữ bằng 
nhiều phương tiện hay tính năng đồng 
bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ 
2) Có công cụ tím iếm xử lí chuyển b) Quyền tác giả đối với thông tin số 
đổi truyền hiệu quả nhanh chóng 
được pháp lu t bảo hộ  3) Có tính quyền 
c) Ví dụ như văn bản hình ảnh âm  thanh video … 
4) Có thể dễ dàng sao chép hó thu d) Ví dụ như máy tìm iếm phần mềm  hồi triệt để 
bảng tính phần mềm chuyển từ chữ 
viết sang giọng nói và ngược lại 
5) Có độ tin c y hác nhau 
e) Các tổ chức cá nhân có thể thu 
th p lưu trữ cung cấp thông tin lên 
mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng 
rãi đến cộng đồng mạng trong thời  gian rất ng n 
6) Được thu th p lưu trữ chia sẻ f) Do đối tượng động cơ mục đích 
nhanh nhiều bởi tổ chức cá nhân 
đưa thông tin rất đa dạng 
C 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh quay phim những gì họ gặp trong 
cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em thói quen này có thể  dẫn đến vấn đề gì? 
C 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình  em?        ĐÁP ÁN 
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ) 
* Mỗi câu tr c nghiệm đúng được 0 5 điểm.   Đề\câu  1  2  3  4  5  6  7  8  101  D  C  C  C  D  D  B  A  II. TỰ LUẬN (6đ)  C 9: Ư điểm (1đ) 
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ giúp dễ dàng nh n biết trực quan mối tương 
quan giữa các dữ liệu làm nổi b t ý nghĩa của dữ liệu tạo ấn tượng giúp người xem  ghi nhớ lâu hơn. 
- Các ước tạo iể đồ (1đ) 
+ B1: Chọn ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ 
+ B2: Vào Insert trong nhóm lệnh Chart 
+ B3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.  C 10: (2đ)  1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-f, 6-e  C 11: (1đ) 
Một số người có thói quen chụp ảnh quay phim những gì họ gặp phải trong 
cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em thói quen này có thể 
dẫn đến vấn đề vi phạm pháp lu t. Vì hi quay phim chụp ảnh có thể có hình ảnh của 
người hác nếu hông được sự đồng ý cho phép thì người chụp ảnh quay phim có 
thể bị iện bởi hành vi đó là vi phạm pháp lu t.  C 12: (1đ) 
Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em gia đình em đã có nhiều thay  đổi như: 
- Dễ dàng chia sẻ giao lưu với mọi người mọi lúc mọi nơi dù ở hoảng cách xa. 
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên  các trang báo điện tử. 
- Việc học t p làm việc trở nên dễ dàng thu n tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp 
đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.