















Preview text:
MA TRẬN ĐỀ  % 
Mức độ nhận thức  Tổng  tổng  điểm  Thời %  Nội dung kiến  Vận dụng  gian  TT 
Đơn vị kiến thức/kĩ năng 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Số CH  tổng  thức/ kĩ năng  cao 
(phút điểm  )  Thời  Thời  Thời  Thời  Số  Số  Số  Số  gian  gian  gian  gian  TN TL    CH  CH  CH  CH  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  1  Chủ đề A 
Lịch sử phát triển máy tính  1  1        1  7  1  1  8   
Thông tin trong môi trường      1  10  1  1      1  1  11    số  2  Chủ đề C 
Thông tin với giải quyết      1  1          1    1    vấn đề 
Sử dụng công nghệ kĩ thuật  3  Chủ đề D  1  1      1  10      1  1  11   
số có đạo đức và văn hoá 
 Sử dụng địa chỉ tương đối,  1  1      1  1      2    2   
tuyệt đối trong công thức.  4  Chủ đề E 
Sắp xếp, lọc dữ liệu.  1  1              1    1   
Tạo, chỉnh sửa biểu đồ.  1  10  1  1          1  1  11    Tổng  5  14  3  12  3  12  1  7  8  4  45  100  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  40 60    100  Tỉ lệ chung  70  30  100    100  BẢNG ĐẶC TẢ 
 ố c i o mức độ n ận ức   ận  Chủ đề  Nội dung   ức độ đ n gi  N ận   ng   ận   ụng   iế   iể   ụng  cao  Nhận biết 
- Nhận biết lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính điện tử (câu 1) 
- Nêu được công nghệ được sử dụng trong máy tính thế hệ thứ nhất. 
- Tên gọi của máy tính được thiết kế với bộ nhớ cơ học và sử dụng 
rơ le điện cho bộ xử lí số học và logic. 
- Nêu được mạch tích hợp là thành phần điện tử chính trong máy  tính thế hệ nào.  Thông hiểu  Lịch sử phát triển 
- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.  1  1  Chủ đề A      máy tính 
- Nêu được hược điểm của máy tính thế hệ đầu tiên.  (c1)  (c12)  Vận dụng 
– Thể hiện được ý thức khai thác việc sử dụng máy tính phục vụ học  tập và cuộc sống. 
- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giao thông. 
- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.  Vận dụng cao: 
Cho ví dụ thực tế những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân  và gia đình (câu 12)    Nhận biết   
- Chỉ ra thông tin không đáng tin cậy.   
- Nêu được khái niệm, đặc điểm của thông tin số.   
- Nêu được tên miền của các trang thông tin của cơ quan chính phủ.  Thông tin trong môi    trườ Thông hiểu  1  1  ng số       
– Nêu được ví dụ minh hoạ để giải thích cho đặc điểm của thông tin  (c10)  (c2)      số. (câu 10)   
- Nắm được đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thông tin số.   
- Nêu được tầm quan trọng của việc biết khai thác nguồn thông tin    đáng tin cậy  Chủ đề C  Vận dụng 
- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của  thông tin. (câu 2) 
- Xác định nguồn thông tin tin cậy để tìm hiểu về cách sử dụng một  chiếc ảnh mới. 
- Bày tỏ đồng tình/ không đồng tình với các hành vi.  Nhận biết 
- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.  Thông hiểu   
- Nêu được ví dụ minh hoạ cho lợi ích của thông tin trong giải quyết  1  Thông tin với giải        vấn đề (câu 3)  (c3)  quyết vấn đề  Vận dụng 
- Cho ví dụ minh hoạ cho lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn  đề    Nhận biết   
- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật    số.   
- Chỉ ra biểu hiện không vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ    thuật số (câu 4)   
- Nhận biết hành vi sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi   
chưa được phép thuộc vi phạm gì.    Thông hiểu 
Sử dụng công nghệ kĩ - Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi  1  1  Chủ đề D     
thuật số có đạo đức 
vi phạm bản quyền trở nên phổ biến.  (c4)  (c11)  và văn hoá  Vận dụng 
- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. 
- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen 
chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã  hội. (câu 11) 
- Xử lí các tình huống.  Vận dụng cao 
Vận dụng vào thực tiễn văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số     Sử dụng địa chỉ  Nhận biết           
tương đối, tuyệt đối 
- Nhận biết được địa chỉ tuyệt đối. (câu 5)  1  1    trong công thức.  Vận dụng  (c5)  (c6)   
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi   
sao chép công thức. (câu 6)    Nhận biết   
- Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu (câu 7)    Thông hiểu   
- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp  1 
Chủ đề E Sắp xếp, lọc dữ liệu.  xếp, lọc dữ liệu.        (c7)  Vận dụng 
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán  thực tế. 
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang tính.  Nhận biết 
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ. (câu 9)  Thông hiểu 
- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo  Tạo, chỉnh sửa biểu  biểu đồ. (câu 8) 1  1  đồ       .  (c9)  (c8)  Vận dụng 
- Sao chép được dữ liệu từ tệp trình chiếu sang trang tính. 
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán  thực tế.  Tổng  5 câu  3 câu  3 câu  1 câu  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung  70%  30%                                                                               
SỞ GD&ĐT ................. 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 RƯỜNG THPT.................  MÔN: TIN HỌC 8   
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề thi có 2 trang) 
Họ và tên:.................................................................. Lớp: ...........   ã đề 101   
I. TRẮC NGHIỆ : (4.0 đ) C ọn đ p n đúng: 
Câu 1. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối  A. A$10    B. $A10    C. A10    D. $A$10 
Câu 2. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh  nào dưới đây?  A.      B.      C.      D.   
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai? 
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. 
B. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng 
tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 
C. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. 
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng  thể. 
Câu 4. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy  tính điện tử: 
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao 
b) đèn điện tử chân không  c) vi xử lí  d) bóng bán dẫn  e) mạch tích hợp  A. d-b-e-c-a  B. b-d-c-e-a  C. b-d-e-c-a  D. a-b-c-d-e 
Câu 5. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa 
khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 
A. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã  hội 
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh 
ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác 
C. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện 
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông 
tin học tập khi được giáo viên cho phép 
Câu 6. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin 
nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất? 
A. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ 
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh 
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước 
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia  thi tuyển 
Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô 
tính C7 thì công thức tại ô tính này là:  A. =$A7*$B$6  B. =$A7*$B$2  C. =$A3*$B$2  D. =$A7*$B$7 
Câu 8. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ 
bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có 
độ tin cậy và lợi ích đối với em? 
A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên 
website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em 
B. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại 
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực  em sinh sống 
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống  II. Ự LUẬN (6đ) 
C 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ? 
C 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B khi nói về đặc điểm của 
thông tin số cho phù hợp:  A  B 
1) Thông tin số rất đa dạng 
a) Thông tin trên mạng có thể được 
người dùng sao chép, lưu trữ bằng 
nhiều phương tiện hay tính năng đồng 
bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ 
2) Có công cụ tím kiếm, xử lí, chuyển b) Quyền tác giả đối với thông tin số 
đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng 
được pháp luật bảo hộ  3) Có tính quyền 
c) Ví dụ như văn bản, hình ảnh, âm  thanh, video,… 
4) Có thể dễ dàng sao chép, khó thu d) Ví dụ như máy tìm kiếm, phần mềm  hồi triệt để 
bảng tính, phần mềm chuyển từ chữ 
viết sang giọng nói và ngược lại 
5) Có độ tin cậy khác nhau 
e) Các tổ chức, cá nhân có thể thu 
thập, lưu trữ, cung cấp thông tin lên 
mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng 
rãi đến cộng đồng mạng trong thời  gian rất ngắn 
6) Được thu thập lưu trữ, chia sẻ f) Do đối tượng, động cơ, mục đích 
nhanh, nhiều bởi tổ chức, cá nhân 
đưa thông tin rất đa dạng 
C 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp 
trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen 
này có thể dẫn đến vấn đề gì? 
C 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và  gia đình em?           
SỞ GD&ĐT ................. 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 RƯỜNG THPT.................  MÔN: TIN HỌC 8   
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề thi có 2 trang) 
Họ và tên:.................................................................. Lớp: ...........   ã đề 102   
I. RẮC NGHIỆ : (4.0 đ) C ọn đ p n đúng: 
Câu 1. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin 
nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất? 
A. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh 
B. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia  thi tuyển 
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước 
D. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ 
Câu 2. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô 
tính C7 thì công thức tại ô tính này là:  A. =$A7*$B$2  B. =$A3*$B$2  C. =$A7*$B$6  D. =$A7*$B$7 
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai? 
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. 
B. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. 
C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng 
tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng  thể. 
Câu 4. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ 
bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có 
độ tin cậy và lợi ích đối với em? 
A. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại 
B. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên 
website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em 
C. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống 
D. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực  em sinh sống 
Câu 5. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh  nào dưới đây?  A.      B.        C.        D.   
Câu 6. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối  A. $A10    B. A$10      C. A10      D. $A$10 
Câu 7. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy  tính điện tử: 
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao 
b) đèn điện tử chân không  c) vi xử lí  d) bóng bán dẫn  e) mạch tích hợp  A. b-d-e-c-a  B. d-b-e-c-a  C. a-b-c-d-e  D. b-d-c-e-a 
Câu 8. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa 
khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 
A. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện 
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh 
ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác 
C. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã  hội 
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông 
tin học tập khi được giáo viên cho phép  II. Ự LUẬN (6đ) 
C 9: (2đ) Em hãy cho biết một số loại biểu đồ thông dụng? Nêu các bước tạo  biểu đồ? 
C 10: (2đ) Ghép nối mỗi biểu tượng lệnh ở cột A tương ứng với chức năng 
của lệnh ở cột B cho phù hợp:  Biể ượng lện  C ức năng lện 
a) Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu  1.   
b) Sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột  2.   
c) Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột tăng dần  3.   
d) Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập  4.   
e) Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần  5.     
C 11: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và  gia đình em? 
C 12: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp 
trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen 
này có thể dẫn đến vấn đề gì?                           
SỞ GD&ĐT ................. 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 RƯỜNG THPT.................  MÔN: TIN HỌC 8   
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề thi có 2 trang) 
Họ và tên:.................................................................. Lớp: ...........   ã đề 103       
I. RẮC NGHIỆ : (4.0 đ) C ọn đ p n đúng: 
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai? 
A. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng 
tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 
B. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. 
C. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng  thể. 
D. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. 
Câu 2. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin 
nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất? 
A. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước 
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh 
C. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ 
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia  thi tuyển 
Câu 3. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô 
tính C7 thì công thức tại ô tính này là:  A. =$A3*$B$2  B. =$A7*$B$2  C. =$A7*$B$7  D. =$A7*$B$6 
Câu 4. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa 
khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 
A. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông 
tin học tập khi được giáo viên cho phép 
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh 
ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác 
C. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã  hội 
D. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện 
Câu 5. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối  A. $A10    B. A$10    C. A10    D. $A$10 
Câu 6. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy  tính điện tử: 
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao 
b) đèn điện tử chân không  c) vi xử lí  d) bóng bán dẫn  e) mạch tích hợp  A. d-b-e-c-a  B. b-d-c-e-a  C. a-b-c-d-e  D. b-d-e-c-a 
Câu 7. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ 
bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có 
độ tin cậy và lợi ích đối với em? 
A. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống 
B. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực  em sinh sống 
C. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại 
D. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên 
website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em 
Câu 8. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh  nào dưới đây?  A.    B.    C.    D.    II. Ự LUẬN (6đ) 
C 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ? 
C 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B khi nói về đặc điểm của 
thông tin số cho phù hợp:  A  B 
1) Thông tin số rất đa dạng 
a) Thông tin trên mạng có thể được 
người dùng sao chép, lưu trữ bằng 
nhiều phương tiện hay tính năng đồng 
bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ 
2) Có công cụ tím kiếm, xử lí, chuyển b) Quyền tác giả đối với thông tin số 
đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng 
được pháp luật bảo hộ  3) Có tính quyền 
c) Ví dụ như văn bản, hình ảnh, âm  thanh, video,… 
4) Có thể dễ dàng sao chép, khó thu d) Ví dụ như máy tìm kiếm, phần mềm  hồi triệt để 
bảng tính, phần mềm chuyển từ chữ 
viết sang giọng nói và ngược lại 
5) Có độ tin cậy khác nhau 
e) Các tổ chức, cá nhân có thể thu 
thập, lưu trữ, cung cấp thông tin lên 
mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng 
rãi đến cộng đồng mạng trong thời  gian rất ngắn 
6) Được thu thập lưu trữ, chia sẻ f) Do đối tượng, động cơ, mục đích 
nhanh, nhiều bởi tổ chức, cá nhân 
đưa thông tin rất đa dạng 
C 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp 
trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen 
này có thể dẫn đến vấn đề gì? 
C 12 (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia  đình em?               
SỞ GD&ĐT ................. 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 RƯỜNG THPT.................  MÔN: TIN HỌC 8   
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề thi có 2 trang) 
Họ và tên:.................................................................. Lớp: ...........   ã đề 104     
I. RẮC NGHIỆ : (4.0 đ) C ọn đ p n đúng: 
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai? 
A. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. 
B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng  thể. 
C. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. 
D. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng 
tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 
Câu 2. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô 
tính C7 thì công thức tại ô tính này là:  A. =$A3*$B$2  B. =$A7*$B$6  C. =$A7*$B$7  D. =$A7*$B$2 
Câu 3. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa 
khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 
A. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện 
B. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã  hội 
C. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh 
ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác 
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông 
tin học tập khi được giáo viên cho phép 
Câu 4. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ 
bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có 
độ tin cậy và lợi ích đối với em? 
A. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại 
B. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên 
website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em 
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực  em sinh sống 
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống 
Câu 5. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin 
nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất? 
A. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia  thi tuyển 
B. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước 
C. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ 
D. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh 
Câu 6. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối  A. $A10  B. A$10  C. $A$10  D. A10 
Câu 7. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy  tính điện tử: 
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao 
b) đèn điện tử chân không  c) vi xử lí  d) bóng bán dẫn  e) mạch tích hợp  A. a-b-c-d-e  B. b-d-c-e-a  C. b-d-e-c-a  D. d-b-e-c-a 
Câu 8. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh  nào dưới đây?  A.      B.        C.        D.    II. Ự LUẬN (6đ) 
C 9: (2đ) Em hãy cho biết một số loại biểu đồ thông dụng? Nêu các bước tạo  biểu đồ? 
C 10: (2đ) Ghép nối mỗi biểu tượng lệnh ở cột A tương ứng với chức năng 
của lệnh ở cột B cho phù hợp:  Biể ượng lện  C ức năng lện 
a) Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu  1.   
b) Sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột  2.   
c) Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột tăng dần  3.   
d) Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập  4.   
e) Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần  5.     
C 11: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và  gia đình em? 
C 12: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp 
trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen 
này có thể dẫn đến vấn đề gì?                              ĐÁP ÁN 
I. RẮC NGHIỆ : (4.0 đ) 
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm.   Đề\câu  1  2  3  4  5  6  7  8  101  D  C  C  C  D  D  B  A  102  B  A  B  B  A  D  A  D  103  B  D  B  A  D  D  D  B  104  A  D  D  B  A  C  C  B  II. Ự LUẬN (6đ)  ĐỀ 101,103  C 9: Ư điểm (1đ) 
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ giúp dễ dàng nhận biết trực quan mối 
tương quan giữa các dữ liệu, làm nổi bật ý nghĩa của dữ liệu, tạo ấn tượng, giúp 
người xem ghi nhớ lâu hơn. 
- C c ước ạo iể đồ (1đ) 
+ B1: Chọn ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ 
+ B2: Vào Insert, trong nhóm lệnh Chart 
+ B3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.  C 10: (2đ)  1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-f, 6-e  C 11: (1đ) 
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải 
trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen 
này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể 
có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người 
chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.  C 12: (1đ) 
Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em, gia đình em đã có nhiều  thay đổi như: 
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách  xa. 
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức 
trên các trang báo điện tử. 
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự 
giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.    ĐỀ 102,104 
C 9: C c ạng iể đồ (1đ) 
- Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột; 
- Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tống thể 
- Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng khi muốn so sánh dữ liệu và thể hiện xu 
hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. 
- C c ước ạo iể đồ (1đ) 
+ B1: Chọn ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ 
+ B2: Vào Insert, trong nhóm lệnh Chart 
+ B3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.  C 10: (2đ)  1-c, 2-e, 3-a, 4-b, 5-d  C 11: (1đ) 
Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em, gia đình em đã có nhiều  thay đổi như: 
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách  xa. 
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức 
trên các trang báo điện tử. 
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh  C 12: (1đ) 
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải 
trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen 
này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể 
có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người 
chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.