-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều
Công thức nào sau đây sai? Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1?Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trực tuyến của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau: Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu
Toán 11 3.2 K tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều
Công thức nào sau đây sai? Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1?Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trực tuyến của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau: Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu
Môn: Toán 11 3.2 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 11
Preview text:
MA TRẬN & BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11 M độ đánh giá T ng % điểm TT Chủ đề Nội dung (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận i t Th ng hiểu Vận ụng Vận ụng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giá trị lượng giác của góc C1 C7 HÀM SỐ lượng giác
LƢỢNG GIÁC Công thức lượng giác C2 C3 VÀ PHƢƠNG 1 TL6 26% TRÌNH
LƢỢNG GIÁC Hàm số lượng giác C4 (13t)
Phương trình lượng giác cơ bả C5 C6 TL1 C8 n Dãy số C9 DÃY SỐ, CẤP 2 SỐ CỘNG, Cấp số cộng C10 C12 TL2 13% CẤP SỐ NHÂN (7t) Cấp số nhân C11
CÁC SỐ ĐẶC Mẫu số liệu ghép nhóm TRƢNG ĐO XU
THẾ Các số đặc trưng đo xu 3 TRUNG TÂM 6% thế trung tâm CỦA MẪU SỐ C13- LIỆU GHÉP C15 NHÓM (4t) GIỚI
HẠN, Giới hạn của dãy số C16- 4 18% HÀM SỐ LIÊN C17 1 TỤC (9t) Giới hạn của hàm số C18- C20- C19 C21 Hàm số liên tục C23- C22 C24 Đường thẳng và mặt C25- phẳng trong không gian C27 C26 Hai đường thẳng song QUAN HỆ TL3 song C28 C29 SONG
SONG Đường thẳng và mặt 5 TRONG TL5 37% phẳng song song C30 C31 TL4 KHÔNG GIAN (15t) Hai mặt phẳng song song C32- C34 C33 Phép chiếu song song C35 T ng 17 0 15 2 3 2 0 2 Tỉ lệ % 34% 40% 16% 10% 100% Tỉ lệ chung 74% 26% 100%
Ghi chú: 28 câu TNKQ (0,25 điểm / câu); 05 câu Tự luận.
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch
giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì I dành khoảng 30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.
(- Số câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.) 2
2.1.2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11 Chƣơng/ hủ
Số câu hỏi theo m độ nhận th c STT Nội ung đề
M độ kiểm tr , đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 HÀM SỐ *Nhận bi t: LƢỢNG
-Nhận biết được các khái niệm cơ bản về GIÁC VÀ
góc lượng giác: khái niệm góc lượng PHƢƠNG
giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức TRÌNH
Chasles cho các góc lượng giác; đường LƢỢNG Giá trị lƣợng tròn lượng giác. 1 (TN) 1 (TN) GIÁC (13t) giác của góc
- Nhận biết được khái niệm giá trị lượng lƣợ Câu 1 Câu 7 ng giác
giác của một góc lượng giác Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một góc lượng
giác khi biết số đo của góc đó. Nhận bi t:
- Chỉ ra được được công thức tính sin,
côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc (câu 4)
- Nhận biết được từ các công thức cộng
suy ra công thức góc nhân đôi (câu 7)
- Chỉ ra được được công thức biến đổi
tích thành tổng và công thức biến đổi C ng th
tổng thành tích.( Câu 14, câu 24) 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) lƣợng giá Câu 2 Câu 3 Câu 40 Thông hiểu:
– Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng; công thức
góc nhân đôi; công thức biến đổi tích
thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng cao: 3
– Giải quyết được một số vấn đề th c
ti n g n với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. *Nhận bi t:
-Nhận biết được được các khái niệm về
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học Hàm số lƣợng
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm 1 (TN) giác số tuần hoàn. Câu 4
- Nhận biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác ậ :
– Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
b ng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Phƣơng trình 1 (TN) Thông hiểu: lƣợng giá ơ 1 (TN) 1 (TN) Câu 8 +
- Hiểu được điều kiện có nghiệm của Câu 5 Câu 6 1 (TL) bản PT LG cơ bản. Câu 36 Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản b ng máy tính cầm tay.
– Giải được thành thạo phương trình 4 lượng giác cơ bản 2 Dãy số *Nhận bi t:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1 (TN)
-Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị Câu 9
chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Cấp số ộng *Thông hiểu:
-- Sử dụng được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số cộng.
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên 1 (TN) của cấp số cộng. 1 (TN) Câu 12 Câu 10 DÃY SỐ,
*Vận dụng: Giải quyết được một số vấn CẤP SỐ
đề th c ti n g n với cấp số cộng để giải CỘNG,
một số bài toán liên quan đến th c ti n CẤP SỐ
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, NHÂN (7t)
trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân Thông hiểu:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố u , u , , n q, S trong 1 n n
các tình huống đơn giản.
- Hiểu được tính chất của cấp số nhân 2 u u .u với k 2 1 (TN) 1 (TL) k k 1 k 1
*Vận ụng: Giải quyết được một số vấn Câu 11 Câu 37
đề th c ti n g n với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến th c ti n
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). 3 CÁC SỐ Mẫu số liệu ĐẶC ghép nhóm TRƢNG Cá số đặ * ậ : 3(TN) 5 ĐO XU
trƣng đo xu th *Thông hiểu: Câu 11 THẾ trung tâm Câu 12
Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số TRUNG đặc trưng nói trên củ Câu 13 a mẫu số liệu trong TÂM CỦA th c ti n. MẪU SỐ LIỆU
- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của GHÉP
các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu NHÓM (4t)
trong trường hợp đơn giản.
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm:
số trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). 4 GIỚI HẠN, Giới hạn của Nhận bi t: HÀM SỐ dãy số
Giải thích được một số giới hạn cơ bản LIÊN TỤC Vậ ụ : 2(TN) (9t)
- Tính được tổng của một cấp số nhân Câu 16
lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó Câu 17
để giải quyết một số tình huống th c ti n
giả định hoặc liên quan đến th c ti n. Giới hạn của Nhận bi t : hàm số
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một
phía của hàm số tại một điểm.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu 2(TN) 2(TN)
hạn của hàm số tại vô c c và mô tả được Câu 18 Câu 20 c Câu 19 Câu 21 lim 0
một số giới hạn cơ bản như: k x x , c lim 0 k x x
với c là h ng số và k là số nguyên dương. 6
- Nhận biết được khái niệm giới hạn vô
c c (một phía) của hàm số tại một điểm
và hiểu được một số giới hạn cơ bản như: 1 1 lim lim . xa x a
; xa x a Thông hiểu
- Tính được một số giới hạn hàm số
b ng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề th c
ti n g n với giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục Nhận bi t
-Nhận biết được khái niệm hàm số liên
tục từ định nghĩa; đồ thị Thông hiểu
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại
một điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc 1(TN) 2(TN) trên một đoạn. Câu 22 Câu 23 Câu 24
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
- Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm
lượng giác) trên tập xác định của chúng. 5 QUAN HỆ Đƣờng thẳng ậ : 2(TN) 1(TN) SONG và mặt phẳng
- Nhận biết được các quan hệ liên thuộc Câu 25 Câu 27 7 SONG trong không
cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt Câu 26 TRONG gian phẳng trong không gian. KHÔNG
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ GIAN (15t) diện. Thông hiểu:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; Vận dụng:
Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. H i đƣờng Nhận bi t thẳng song song
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đườ 1(TN)
ng thẳng trong không gian: hai đườ 1(TN) Câu 29
ng thẳng trùng nhau, song song, c t Câu 28 + 1(TL)
nhau, chéo nhau trong không gian. Câu 38a Thông hiểu
- Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Đƣờng thẳng Nhận bi t và mặt phẳng song song
- Nhận biết được đường thẳng song song 1(TN) 1(TN) 1(TL) với mặt phẳng. Câu 31 Câu 30 Câu 38b Thông hiểu
- Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng. 8
- Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng
- Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để giải bài tập Hai mặt phẳng Nhận bi t song song
Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian.
-Nhận biết được các loại hình 1(TN) 1(TN) 1(TL) Thông hiểu Câu 32 Câu 34 Câu 39
-Giải thích được tính chất cơ bản của Câu 33 lăng trụ và hình hộp.
-Nhận biết được hai mp song song Phép chi u Nhận bi t: 1(TN) song song
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạ Câu 35
n thẳng, một tam giác, một đường
tròn qua một phép chiếu song song T ng 15TN + 17TN 3TN + 2TL 2TL 2TL Tỉ lệ % 34% 40% 16% 10% Tỉ lệ chung 74% 26% 9 10
TRƢỜNG THPT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I T Toán Môn: Toán 11 -----o0o----- Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu). Câu 1:
Trên đường tròn lượng giác, cho góc AOM 45 .
Góc lượng giác O ,
A OM được mô tả trong hình vẽ có số đo b ng A. 765 . B. 765 . C. 1125 . D. 1125 . Câu 2:
Công thức nào sau đây sai?
A. cos a b sin a sin b cos a cosb
B. cos a b sin a sin b cos a cosb
C. sin a b sin a cosb cos a sin b
D. sin a b sin a cosb cos a sin b Câu 3:
Rút gọn M cos a bcosa b sin a bsin a b A. 2
M 1 2 cos a . B. 2
M 1 2 sin a .
C. M cos 4a .
D. M sin 4a . Câu 4:
Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ ? x
A. y tan 6x .
B. y tan x .
C. y sin x . D. y cot . 6 Câu 5: Phương trình 1 cos x có nghiệm là 2 11 x k 6 2 A. k . B. x
k 2 , k . 3 x k 6 x k2 6 C. k . D. x
k 2 , k . 3 x k2 6 Câu 6:
Phương trình 2sinx m 0 vô nghiệm khi m 2 A. 2
m 2 .
B. m 2 . C. . D. m 2 . m 2 2 2
2 sin 3sin .cos 4 cos Câu 7:
Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính P 2 2 5sin . 6 cos 9 9 9 24 A. P . B. P . C. P . D. P . 13 65 65 29 Câu 8:
Số nghiệm của phương trình sin x 1
với x 5 là 4 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Câu 9:
Dãy số u được cho bởi công thức số hạng tổng quát nào dưới đây là dãy số tăng? n 2 1 A. u 1 .
B. u 2 n .
C. u 2 n . D. u 2 . n n n n n n
Câu 10: Cho cấp số cộng u có u 81 và công sai d 9
. Tổng 9 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là n 1 A. 405. B. 414. C. 396. D. 387.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2x 1; ;
x 2x 1theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x B. x
C. x 3 D. x 3 3 3 12
Câu 12: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3
cây,…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Câu 13: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 175 165 165 165 A. M . B. M . C. M . D. M . e 7 e 5 e 7 e 3
Câu 14: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q 13, 5 .
B. Q 13, 9 .
C. Q 15, 75 .
D. Q 13, 75 . 1 1 1 1
Câu 15: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra tr c tuyến của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là A. 38, 92 phút. B. 38, 29 phút. C. 39, 28 phút. D. 39,82 phút. 1
Câu 16: Giới hạn lim b ng 2 n A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: 13 1 c A. lim 0 . B. lim
0 ( c là h ng số và k là số nguyên cho trước). n k n n 1 C. lim .
D. limc c với c là h ng số. 2
Câu 18: Giả sử ta có lim f x 2 và lim g x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x 0 x x 0 x A. lim f
x.g x . B. lim f
x.g x . x 0 x x 0 x C. lim f
x g x 2 . D. lim f
x g x 2 . x 0 x x 0 x
Câu 19: Với k là số nguyên dương. Khi đó lim k x b ng x A. + . B. . C. 0. D. 1. 2 x 12x 35 Câu 20: Tính lim x 5 25 . 5x 2 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 2x 1 1 lim
Câu 21: Tính x 0 x . A. 1. B. 2. C. 5. D. 4. x
Câu 22: Hàm số y
gián đoạn tại điểm x b ng? x 1 0
A. x 2023 .
B. x 1.
C. x 0 D. x 1 . 0 0 0 0 2x 1
Câu 23: Cho hàm số f (x)
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x 1 .
B. Hàm số liên tục tại x 0 . 1
C. Hàm số liên tục tại x 1.
D. Hàm số liên tục tại x . 4 14
Câu 24: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x 1 ? A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian cho hình chóp S.ABCD . Đường thẳng nào sau đây n m trong mặt phẳng ABCD ? A. SA . B. AC . C. SB . D. SD .
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SO ( M khác S , O ). Trong các mặt phẳng
sau, điểm M n m trên mặt phẳng nào? 15
A. ABCD . B. SBD . C. SAB . D. SCD .
Câu 27: Cho hình tứ diện ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ABC và CDB là đường thẳng A. AB . B. BD . C. CD . D. BC .
Câu 28: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD , với ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC ,
SD . Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN ? A. CD . B. AB . C. PQ . D. CS .
Câu 30: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ? 16
A. a//b và b .
B. a // và // .
C. a//b và b// .
D. a . 1
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Gọi I là trung điểm của BC , K thuộc cạnh SD sao cho SK KD 2
. M là giao điểm của BD và AI . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. MK //( ABCD) .
B. MK //(SBD) .
C. MK //(SBC) .
D. MK //(SCD) .
Câu 32: Cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q ; đường thẳng a P;b Q . Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu P / / Q thì a c t b
B. Nếu P / / Q thì b / / P .
C. Nếu P / / Q thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu P / / Q thì a / / Q
Câu 33: Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng d P và d Q thì d//d .
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A P và song song với Q đều n m trong P .
C. Nếu đường thẳng c t P thì cũng c t Q .
D. Nếu đường thẳng a Q thì a// P .
Câu 34: Cho hình hộp ABC . D A B C D
. Mặt phẳng BC D
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 17 B' C' A' D' B C A D A. AB D . B. A C C .
C. BDA .
D. BCA .
Câu 35: Cho hai đường thẳng , không song song với nhau và mặt phẳng c t . Ảnh của qua phép chiếu song song lên 1 2 2 1 theo phương là 2
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia.
D. một đoạn thẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (05 câu).
Câu 36: (0,5 điểm) Giải phương trình: 2cos 2x 1 0 .
Câu 37: (0,5 điểm) Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi, biết r ng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con. Hỏi sau
bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
Câu 38: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết O là tâm của đáy và H , K lần lượt là trung điểm của SB, SD .
a) Tìm giao tuyến của SBD và SAC .
b) Chứng minh: BD / / AHK .
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều. Gọi M là điểm trên cạnh AD sao cho
A M x, x 0;a . Mặt phẳng đi qua M và song song với SAB lần lượt c t các cạnh CB,CS, SD tại N, P,Q . Tìm x để 2 2a 3
diện tích MNPQ b ng . 9 18
Câu 40: (0,5 điểm) Từ con tàu cách xa ngọn hải đăng 40m, người ta đo góc nhìn của ngọn hải đăng được đặt trên mỏm đá cao 30m so
với m c nước biển như trong hình. 7 Biết tan
. Tính chiều cao của ngọn hải đăng là bao nhiêu. 24
-------------------- HẾT -------------------- 19 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 36 1 0,25 0,5đ 2 cos 2x 1 0 cos 2x 2 2 2 0.25 cos 2x cos 2x
k2 x k k 3 3 3 37
Gọi x là số vi khuẩn ban đầu; x là số vi khuẩn phút thứ n 0,25 0 n 0,5đ
Sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi nên x 2x n 1 n
u 2x , q 2 1 0 4 u 2x .2 4
64000 2x .2 x 2000 0.25 5 0 0 0 n 1
u 2.2000.2 2048000 n 10 n 38 S x M K H N A D O B C 20