TOP 2 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5, 6 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 35:(TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng , hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai đường thẳng a' và b'. Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 31:(NB) Cho đường thẳng a song song mặt phẳng . Chọn khẳng định đúng?Câu 15:(NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? Câu 12:(NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 2 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5, 6 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 35:(TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng , hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là hai đường thẳng a' và b'. Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 31:(NB) Cho đường thẳng a song song mặt phẳng . Chọn khẳng định đúng?Câu 15:(NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? Câu 12:(NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

21 11 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận - 05 trang
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: (NB) Nếu mt cung tròn có s đo là
0
18
thì s đo radian của nó là:
A.
18 .
B.
.
10
C.
.
18
D.
.
180
Câu 2: (TH) Cho
2


. Xác định du ca biu thc
ot .os .c
2
Pc



A.
0.P
B.
C.
D.
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây đúng?
A.
cos sin sin cos cos .a b a b a b
B.
cos sin sin cos cos .a b a b a b
C.
sin sin cos cos sin .a b a b a b
D.
sin sin cos cos sin .a b a b a b
Câu 4: (TH) Cho góc
tha mãn
tan 15.
Tính
3sin 2cos
.
5cos sin
P


A.
11
.
10
P
B.
47
.
10
P
C.
47
.
10
P 
D.
11
.
10
P 
Câu 5: (NB) Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
2023
cos
y
x
x
A.
D .
B.
D \ 0 .
C.
D \ , .kk

D.
D \ , .
2
kk



Câu 6: (TH) Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin .yx
B.
cos sin .y x x
C.
2cos .yx
D.
3sin 2 .yx
Câu 7: (NB) Nghim của phương trình
cos cos
5
x
là:
A.
5
xk

. B.
2
5
xk
. C.
5
xk
. D.
5
xk
.
Câu 8: (TH) Tìm
m
để phương trình
cos 1xm
có nghim?
A.
20m
. B.
02m
. C.
20m
. D.
02m
.
Câu 9: (NB) Cho dãy s
n
u
, biết
2
1
n
u
n
. Ba s hạng đầu tiên ca y s đó lần lượt
nhng s nào dưới đây?
A.
11
1; ; .
24
B.
1;
2
3
;
1
2
.
C.
11
1; ;
2 3
.
D.
12
1; ; .
23
Câu 10: (TH) Cho y s
n
u
, biết
1
1
2
1
nn
u
uu

vi
0n
. S hng th ba ca dãy s s
nào dưới đây?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 11: (TH) Cho dãy s
,
n
u
biết
21
n
n
u 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1u
B.
2
4.u
C.
3
7.u
D.
4
17.u
Câu 12: (NB) Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
21
n
un
B.
2
.
n
un
C.
7
.
3
n
u
n
D.
3.
n
n
u
Câu 13: (TH) Cho cp s cng
n
u
1
1u 
3.d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 1 ( 1).
n
un
B.
1 1 3.
n
un
C.
1 1 3.
n
un
D.
3 1 .
n
un
Câu 14: (TH) Cho cp s cng
n
u
1
2u
5.d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
12
34.u
B.
15
45.u
C.
13
62.u
D.
10
35.u
Câu 15: (NB) Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1; 
C.
1; 3; 5; 7;
D.
1; 3; 9; 27; ....
Câu 16: (TH) Cho cp s nhân
n
u
1
3u
2.q
Tính
10
S
.
A.
3096.
B.
3069.
C.
6339
D.
6369
Câu 17: (NB) Cho hai dãy
n
u
n
v
tha mãn
lim 2
n
u
lim 3.
n
v
Giá tr ca
lim
nn
uv
bng
A.
6
B.
5.
C.
1.
D.
1.
Câu 18: (TH)
32
21
lim
1
n
nn

bng
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
.
Câu 19: (TH)
42
lim 3 2023nn
bằng
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
2.
Câu 20: (NB) Cho hai m số
,f x g x
thỏa mãn
2
lim 5
x
fx
2
lim 1.
x
gx
Giá trị của
2
lim .
x
f x g x


bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 21: (TH)
4
lim 2 1
x
x
bng
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
3
Câu 22: (TH)
2
1
lim
2
x
x
x
bằng
A.
.
B.
1.
C.
2.
D.
.
Câu 23: (NB) Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
sinyx
B.
.
1
x
y
x
C.
tan 2 1.yx
D.
1.yx
Câu 24: (TH) Cho hàm số
2
1 0
()
17 0
x khi x
fx
khi x

. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số liên tục tại x=0. B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số gián đoạn tại x=0. D. Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ≠ 0.
Câu 25: (NB) Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11 của trường THPT A, ta đưc mu
s liu sau:
Chiu cao (cm)
S hc sinh
[150;152)
20
[152;154)
35
[154;156)
45
[156;158)
60
[158;160)
30
[160;162)
15
Tn s ca nhóm
158;160
bng bao nhiêu?
A.
15.
B.
30.
C.
45.
D.
20.
.
Câu 26: (TH) Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam lô hàng A được cho bng sau:
Cân nng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S qu cam lô hàng
A
1
3
7
10
4
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên xp x bng
A.
162,5
B.
165
. C.
163,5
. D.
162.
Câu 27: (TH) Thi gian (phút) truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho
trong bng sau:
Thi gian (phút)
[9,5:12,5)
[12,5; 15,5)
[15,5; 18,5)
[18,5; 21,5)
[21,5; 24,5)
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tính trung v ca mu s liu ghép nhóm này.
A.
18,1
B.
18,2
. C.
18
. D.
18,3
.
Câu 28: (NB) Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh nếu biết điều nào sau đây?
A. Mt đưng thng và mt đim thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thng hàng. D. Hai đưng thng thuc mt phng.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC
. Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
.
A.
SA
. B.
AC
. C.
SO
. D.
SD
.
Câu 30: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh m
O
. Gi
,I
J
ln
ợt trung đim
SA
,
SC
. Đưng thng
IJ
song song với đường thng nào trong các
đường thng sau?
A.
AC
. B.
BC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 31: (NB) Cho hai đưng thng phân bit
a
,
b
mt phng
. Gi s
//a
//b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a
b
chéo nhau.
D.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
Câu 32: (TH) Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,SB SC
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
//( )MN ABC
. B.
//( )MN SAB
. C.
//( )MN SAC
. D.
//( )MN SBC
.
Câu 33: (NB) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một chỉ một đường
thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mt phng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
.
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
thì
song song với nhau.
D. Nếu hai mt phng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng
đều song song với mặt phẳng
.
Câu 34: (TH) Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ. Mt phng
'BCC
song song vi
mt phẳng nào sau đây?
A.
DC D

. B.
CDA
. C.
A DD

. D.
A C A

.
Câu 35: (NB) Qua phép chiếu song song, tính chất nào không đưc bo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thng hàng.
II. PHN T LUN
Câu 36. Rút gn biu thc
sin3 cos2 sin
sin2 0;2sin 1 0 .
cos sin2 cos3
x x x
A x x
x x x


Câu 37. Cho hàm s
2
2
4
khi 2
2
3 khi 2
x
x
fx
x
m m x

. Tìm
m
để hàm s liên tc ti
0
2x
.
Câu 38. Cho t din
ABCD
.
G
trng m ca
ABD
.
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB MC
. Chng minh
()//G ACDM
.
Câu 39. Một người bắt đầu đi m được nhận đưc s tin lương 7000000đ mt tháng. Sau 36
tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kim 20% lương để gi vào ngân
hàng vi lãi sut 0,3%/tháng theo hình thc lãi kép. Biết rng người đó nhận lương vào đầu tháng
và s tin tiết kiệm được chuyn ngay vào ngân hàng. Hi sau 36 tháng tng s tiền người đó tiết
kiệm được là bao nhiêu?
-------------------- HT --------------------
TRƯỜNG THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 (SÁCH KNTT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: (NB) Nếu mt cung tròn có s đo là
0
a
thì s đo radian của nó là:
A.
180 a
. B.
180
a
. C.
180
a
. D.
180a
.
Câu 2: (TH) Cho
3
2


. Xác định du ca biu thc
sin
2
P




.
A.
0P
. B.
0P
. C.
0P
. D.
0P
.
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây sai?
A.
cos sin sin cos cosa b a b a b
. B.
cos sin sin cos cosa b a b a b
.
C.
sin sin cos cos sina b a b a b
. D.
sin sin cos cos sina b a b a b
.
Câu 4: (TH) Cho góc
tha mãn
1
sin
2
. Tính
cos2P
.
A.
3
4
P
. B.
1
4
P
. C.
1
2
P
. D.
2
3
P
.
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2023
sin
y
x
.
A.
D R
. B.
D0 R
.
C.
D,kk
RZ
. D.
D,
2
kk



RZ
.
Câu 6: (TH) Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx
. B.
cos siny x x
. C.
2
cos siny x x
. D.
cos siny x x
.
Câu 7: (NB) Nghim của phương trình
sin 1x 
là:
A.
2
xk
B.
2
2
xk
. C.
xk
. D.
3
2
xk

.
Câu 8: (TH) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
sin 1xm
có nghim?
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9: (NB) Cho dãy s
n
u
các s t nhiên l:
1,3,5,7,
S hàng th 5 ca dãy s trên là
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 10: (TH) Cho dãy s
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu


vi
0n
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó lần lượt
là nhng s nào dưới đây?
A.
1;2;5
. B.
1;4;7
. C.
4;7;10
. D.
1;3;7
.
Câu 11: (TH) Cho hàm s
2 1; 1
;1
xx
y
mx

. Hàm s liên tc ti
1x
khi
m
bng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 12: (NB) Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
73
n
un
. B.
73
n
n
u 
. C.
7
3
n
u
n
. D.
7.3
n
n
u
.
Câu 13: (TH) Cho cp s cng
n
u
1
3u 
1
2
d
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
31
2
n
un
. B.
1
31
2
n
un
. C.
1
31
2
n
un
. D.
1
31
4
n
un
.
Câu 14: (TH) Cho cp s cng
n
u
1
5u 
3d
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
13
34u
. B.
13
45u
. C.
13
31u
. D.
13
35u
.
Câu 15: (NB) Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2;4;8;16;
B.
1; 1;1; 1;
C.
2 2 2 2
1 ;2 ;3 ;4 ;
D.
3 5 7
; ; ; ; 0a a a a a
.
Câu 16: (TH) Cho cp s nhân có các s hng lần lượt là
3;9;27;81;
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca
cp s nhân đã cho.
A.
1
3
n
n
u
. B.
3
n
n
u
. C.
1
3
n
n
u
. D.
33
n
n
u 
.
Câu 17:
NB
Cho hai dãy
n
u
n
v
tha mãn
lim 2
n
u
lim 3
n
v
. Giá tr ca
lim
nn
uv
bng
A. 5 . B. 6 . C. -1 . D. 1 .
Câu 18: (TH)
2
2
lim
1n
bng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D.
.
Câu 19: (TH)
3
lim 3nn
bng
A.
. B.
. C. 1 . D. 2 .
Câu 20: (NB) Cho hai hàm s
,f x g x
tha mãn
2
lim 4
x
fx
2
lim 1
x
gx
. Giá tr ca
2
lim
x
f x g x


bng
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. -1 .
Câu 21:
2
2
21lim
x
x

bng
A. 9 . B. 5 . C. -7 . D.
.
Câu 22: (TH)
1
21
lim
1
x
x
x
bng
A.
. B. -1 . C. 2 . D.
.
Câu 23: (NB) Hàm s nào sau đây liên tục trên
R
?
A.
3
31y x x
. B.
4yx
. C.
tanyx
. D.
yx
.
Câu 24: (NB) Điều tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11 của trường, ta được mu s liu sau:
Chiu cao
cm
S hc sinh
150;152
10
152;154
18
154;156
38
156;158
26
158;160
15
160;162
7
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 12 .
Câu 25: (TH) Mu s liu sau cho biết cân nng ca hc sinh lp 12 trong mt lp
Cân nng (kg)
i 55
T 55 đến 65
Trên 65
S hc sinh
23
15
2
S hc sinh ca lớp đó là bao nhiêu?
A. 40 . B. 35 . C. 23 . D. 38 .
Câu 26: (NB) Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam lô hàng A được cho bng sau:
Cân nng (g)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S qu cam lô
hàng A
3
1
6
11
4
Nhóm cha mt là nhóm nào?
A.
150;155
. B.
155;160
. C.
165;170
. D.
170;175
.
Câu 27: (TH) Cân nng ca 28 hc sinh ca mt lớp 11 được cho như sau:
55,462,654,256,858,859,460,75859,563,661,852,363,457,9
49,745,156,263,246,149,659,155,355,845,546,85449,252,6
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên xp x bng
A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 28: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng .
B. Qua 3 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng .
C. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng .
D. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình thang
//ABCDAB CD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
l
(SO O
là giao điểm ca
AC
BD
).
C. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
SI
(
I
là giao điểm ca
AD
BC
).
D. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SAD
là đường trung bình ca
ABCD
.
Câu 30: (TH) Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
CD
.
B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
CD
là hai đường thng chéo nhau.
D.
IJ
ct
AB
.
Câu 31: (NB) Cho đường thng a song song mt phng
P
. Chn khẳng định đúng?
A. Đưng thng a và mt phng
P
có một điểm chung.
B. Đưng thng a song song vi một đường thng nm trong
P
.
C. Đưng thng a không nm trong
P
và song song vi một đường thng nm trong
P
.
D. Đưng thng a và mt phng
P
có hai điểm chung.
Câu 32: (TH) Cho t din
ABCD
. Gi
,GM
là trng tâm tam giác
ABC
ACD
. Khi đó, đường thng
MG
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
ABC
. B.
ACD
. C.
BCD
. D.
ABD
.
Câu 33: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi một đường thng thì ct nhau.
C. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước có duy nht mt mt phng song song vi mt
phẳng đó.
D. Qua một điểm nm ngoài mt mt phng cho trước có vô s mt phng song song vi mt phẳng đó.
Câu 34: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
theo th
t là trung điểm ca
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//NOM OPM
. B.
//MON SBC
. C.
//PON MNP
. D.
//NMP SBD
.
Câu 35: (TH) Qua phép chiếu song song lên mt phng
P
, hai đường thng chéo nhau a và b có hình
chiếu là hai đường thng a' và b'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a' và b' luôn luôn ct nhau.
B. a' và b' có th trùng nhau.
C. a' và b' không th song song.
D. a' và b' có th ct nhau hoc song song vi nhau.
II. PHN T LUN
Bài 1: Tính các gii hn sau:
a.
31
lim
23
n
n



.
b.
0
2 1 1
lim
x
x
x

.
Bài 2: Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Gi
P
là mt phng qua
G
,
song song vi
AB
CD
.
a. Tìm giao tuyến ca
P
BCD
.
b. Chng minh thiết din ca t din
ABCD
ct bi
P
là hình bình hành.
Bài 3: Tìm hiu tin công khoan giếng hai cơ sở khoan giếng, ngưi ta đưc biết:
cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và k t mét khoan th hai, giá ca mi
mét sau tăng thêm 10,000 đồng so vi giá của mét khoan ngay trước.
cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và k t mét khoan th hai, giá ca mi
mét sau tăng thêm
8%
giá ca mét khoan ngay trước.
Mt ngưi mun chn mt trong hai cơ s nói trên để thuê khoan mt cái giếng sâu 20 mét, mt
cái giếng sâu 40 mét hai địa đim khác nhau. Hi ngưi y nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho
tng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nht. Biết chất lượng và thi gian khoan giếng ca hai
cơ sở là như nhau.
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận - 05 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Nếu một cung tròn có số đo là 0
18 thì số đo radian của nó là:    A. 18. B. . C. . D. . 10 18 180     Câu 2: (TH) Cho
    . Xác định dấu của biểu thức P  os c  o .c t    . 2  2 
A. P  0. B. P  0.
C. P  0. D. P  0.
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây đúng?
A. cos a b  sin a sin b  cos a cos . b
B. cos a b  sin a sin b  cos a cos . b
C. sin a b  sin a cos b  cos a sin . b
D. sin a b  sin a cos b  cos a sin . b 3sin  2 cos
Câu 4: (TH) Cho góc  thỏa mãn tan 15. Tính P  . 5cos  sin 11 47 47 11 A. P  . B. P  . C. P   . D. P   . 10 10 10 10 2023  x
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y  cos x A. D  . B. D  \   0 .   C. D 
\ k , k  . D. D 
\   k , k  .  2 
Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y   sin . x
B. y  cos x  sin . x C. y  2 cos . x
D. y  3sin 2 . x
Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình cos x  cos là: 5     A. x   k . B. x  
k2 . C. x k . D. x    k . 5 5 5 5
Câu 8: (TH) Tìm m để phương trình cos x m 1 có nghiệm? A. 2   m  0.
B. 0  m  2 . C. 2   m  0.
D. 0  m  2 . 2
Câu 9: (NB) Cho dãy số u , biết u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n n n 1
những số nào dưới đây? 1 1 2 1 1 1 1 2 A. 1; ; . B. 1; ; . C. 1; ; . D. 1; ; . 2 4 3 2 2 3 2 3 u   2
Câu 10: (TH) Cho dãy số u , biết 1 
với n  0. Số hạng thứ ba của dãy số là số n uu 1  n 1  n nào dưới đây? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11: (TH) Cho dãy số u  , biết u  2n 1 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n A. u  1 B. u  4. C. u  7. D. u  17. 1 2 3 4
Câu 12: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7
A. u  2n 1 B. 2 u n . C. u  .
D. u  3n. n n n n 3n
Câu 13: (TH) Cho cấp số cộng u u  1 và d  3. Khẳng định nào sau đây đúng? n  1
A. u  3  n   1 ( 1  ). B. u  1   n n  13. n C. u  1   n   1 3.
D. u  3  n n  1. n
Câu 14: (TH) Cho cấp số cộng u u  2 và d  5. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 A. u  34. B. u  45. C. u  62. D. u  35. 12 15 13 10
Câu 15: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16; B. 1; 1; 1; 1; C. 1; 3; 5; 7;
D. 1; 3; 9; 27; ....
Câu 16: (TH) Cho cấp số nhân u u  3 và q  2. Tính S . n  1 10 A. 3096. B. 3069. C. 6339 D. 6369
Câu 17: (NB) Cho hai dãy u và v thỏa mãn lim u  2 và lim v  3. Giá trị của n n n n
lim u v bằng n n A. 6 B. 5. C. 1.  D. 1. 2n 1 Câu 18: (TH) lim bằng 3 2 n n 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. .  Câu 19: (TH)  4 2
lim n  3n  202  3 bằng A. .  B. .  C. 1. D. 2.
Câu 20: (NB) Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x  5 và lim g x  1. Giá trị của x2 x2
lim  f x.g x   bằng x2 A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. 
Câu 21: (TH) lim 2x 1 bằng x4 A. 9. B. 5. C. 7. D. 3 x 1 Câu 22: (TH) lim bằng  x2 x  2 A. .  B. 1.  C. 2. D. . 
Câu 23: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
A. y  sin x x
C. y  tan 2x 1.   B. y  . D. y x 1. x 1 2
x 1 khi x  0
Câu 24: (TH) Cho hàm số f (x)  
. Chọn khẳng định đúng 1
 7 khi x  0
A. Hàm số liên tục tại x=0.
B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số gián đoạn tại x=0.
D. Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ≠ 0.
Câu 25: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường THPT A, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 20 [152;154) 35 [154;156) 45 [156;158) 60 [158;160) 30 [160;162) 15
Tần số của nhóm 158;160 bằng bao nhiêu? A. 15. B. 30. C. 45. D. 20..
Câu 26: (TH) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam ở lô hàng 1 3 7 10 4 A
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 162, 5 B. 165 . C. 163, 5 . D. 162.
Câu 27: (TH) Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 18,1 B. 18, 2 . C. 18 . D. 18, 3.
Câu 28: (NB) Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD ,
AD  2BC . Gọi O là giao điểm của AC BD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC và SBD. A. SA. B. AC . C. SO . D. SD .
Câu 30: (TH) Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm SA, SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. AC . B. BC . C. SO . D. BD .
Câu 31: (NB) Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng   . Giả sử a / /   và
b / /   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b không có điểm chung.
B. a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a b chéo nhau.
D. a b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 32: (TH) Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S , B SC .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. MN //( ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) .
Câu 33: (NB) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường
thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng   đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng   .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
  và   thì   và   song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng   và   song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng   đều song song với mặt phẳng   .
Câu 34: (TH) Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' như hình vẽ. Mặt phẳng  BCC ' song song với mặt phẳng nào sau đây? A. DC D  .
B. CDA . C. A DD . D. A CA  .
Câu 35: (NB) Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng. II. PHẦN TỰ LUẬN
sin 3x  cos 2x  sin x
Câu 36. Rút gọn biểu thức A
sin 2x  0;2sin x 1 0.
cos x  sin 2x  cos 3x 2  x  4  khi x  2
Câu 37. Cho hàm số f x   x  2
. Tìm m để hàm số liên tục tại x  2 . 0  2
m  3m khi x  2
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của ABD
. M là điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC . Chứng minh G M //(ACD).
Câu 39. Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36
tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân
hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng
và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết
kiệm được là bao nhiêu?
-------------------- HẾT -------------------- TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 (SÁCH KNTT) (Đề có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
(NB) Nếu một cung tròn có số đo là 0
a thì số đo radian của nó là: 180 a 
A. 180 a . B. . C. . D. . a 180 180a 3   
Câu 2: (TH) Cho    
. Xác định dấu của biểu thức P  sin    . 2  2 
A. P  0.
B. P  0 .
C. P  0. D. P  0.
Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây sai?
A. cos a b  sin s a inb  cos c a osb .
B. cos a b  sin s a inb  cos c a osb .
C. sin a b  sin c a osb  cos s a inb .
D. sin a b  sin c a osb  cos s a inb . 1
Câu 4: (TH) Cho góc  thỏa mãn sin 
. Tính P  cos2 . 2 3 1 1 2 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 4 4 2 3 2023
Câu 5: (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y  . sinx A. D  R . B. D  R ‚ 0 .  
C. D  R ‚ k , k  Z .
D. D  R ‚   k , k Z .  2 
Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sinx .
B. y  cosx  sinx . C. 2
y  cosx  sin x . D. y  cos si x nx .
Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình sinx  1  là:   3 A. x    k B. x    k2 .
C. x k . D. x   k . 2 2 2
Câu 8: (TH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sinx m 1 có nghiệm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9: (NB) Cho dãy số u các số tự nhiên lẻ: 1,3,5, 7, Số hàng thứ 5 của dãy số trên là n A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . u   1 
Câu 10: (TH) Cho dãy số u , biết 1 
với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt n uu  3  n 1 n
là những số nào dưới đây? A. 1; 2;5 . B. 1; 4; 7 . C. 4; 7;10 . D. 1;3; 7 .
2x 1; x 1
Câu 11: (TH) Cho hàm số y  
. Hàm số liên tục tại x 1 khi m bằng  ; m x  1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 12: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7
A. u  7  3n .
B. u  7  3n . C. u  .
D. u  7.3n . n n n 3n n 1
Câu 13: (TH) Cho cấp số cộng u u  3 và d
. Khẳng định nào sau đây đúng? n  1 2 1 1 1 1
A. u  3  n  .
B. u  3  n 1.
C. u  3  n  .
D. u  3  n n   1 n   1 n   1 2 n 2 2 4 .
Câu 14: (TH) Cho cấp số cộng u u  5 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1
A. u  34 .
B. u  45 .
C. u  31 . D. u  35 . 13 13 13 13
Câu 15: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4;8;16;
B. 1; 1;1; 1; C. 2 2 2 2 1 ; 2 ;3 ; 4 ; D. 3 5 7 ;
a a ; a ; a ; a  0 .
Câu 16: (TH) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9; 27;81;. Tìm số hạng tổng quát u của n cấp số nhân đã cho. A. 1 u 3n  .
B. u  3n . C. 1 u 3n  .
D. u  3  3n . n n n n
Câu 17:  NB Cho hai dãy u và v thỏa mãn limu  2 và limv  3 . Giá trị của lim u v bằng n n n n n n A. 5 . B. 6 . C. -1 . D. 1 . 2 Câu 18: (TH) lim 2 n  bằng 1 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D.   . Câu 19: (TH)  3
lim n n  3 bằng A.   . B.   . C. 1 . D. 2 .
Câu 20: (NB) Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x  4 và limg x  1. Giá trị của x2 x2 lim f
 x  g x bằng x 2  A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. -1 . Câu 21: lim  2 2x   1 bằng x 2  A. 9 . B. 5 . C. -7 . D.   . 2x 1 Câu 22: (TH) lim bằng  x 1  x 1 A.   . B. -1 . C. 2 . D.   .
Câu 23: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên R ? A. 3
y x  3x 1. B. y x  4 .
C. y  tanx . D. y x .
Câu 24: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao cm Số học sinh 150;152 10 152;154 18 154;156 38 156;158 26 158;160 15 160;162 7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 12 .
Câu 25: (TH) Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp Cân nặng (kg) Dưởi 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 23 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 40 . B. 35 . C. 23 . D. 38 .
Câu 26: (NB) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g)
150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 Số quả cam lô 3 1 6 11 4 hàng A
Nhóm chứa mốt là nhóm nào?
A. 150;155 .
B. 155;160 .
C. 165;170 . D. 170;175 .
Câu 27: (TH) Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
55, 462, 654, 256,858,859, 460, 75859,563, 661,852,363, 457,9
49, 745,156, 263, 246,149, 659,155,355,845,546,85449, 252, 6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 28: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 29: (TH) Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình thang ABCDAB / /CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC SBD lắ SO(O là giao điểm của AC BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD SBC SI ( I là giao điểm của AD BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB SAD là đường trung bình của ABCD .
Câu 30: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ CD là hai đường thẳng chéo nhau.
D. IJ cắt AB .
Câu 31: (NB) Cho đường thẳng a song song mặt phẳng P . Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng P có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong P .
C. Đường thẳng a không nằm trong P và song song với một đường thẳng nằm trong P .
D. Đường thẳng a và mặt phẳng P có hai điểm chung.
Câu 32: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi G, M là trọng tâm tam giác ABC ACD . Khi đó, đường thẳng
MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ABC . B. ACD . C. BCD . D. ABD .
Câu 33: (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 34: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ
tự là trung điểm của S ,
A SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM / /OPM .
B. MON / /SBC .
C. PON / /MNP .
D. NMP / /SBD .
Câu 35: (TH) Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng P , hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình
chiếu là hai đường thẳng a' và b'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a' và b' luôn luôn cắt nhau.
B. a' và b' có thể trùng nhau.
C. a' và b' không thể song song.
D. a' và b' có thể cắt nhau hoặc song song với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các giởi hạn sau:  3n 1  a. lim  .  2n  3  2x 1 1 b. lim . x 0  x
Bài 2: Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi P là mặt phẳng qua G ,
song song với AB CD .
a. Tìm giao tuyến của P và BCD .
b. Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình bình hành.
Bài 3: Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
• Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 10,000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
• Ở cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một
cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào cho
từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.