Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Mệnh đề nào sau đây đúng? Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?  Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?   Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Mệnh đề nào sau đây đúng? Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?  Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?   Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

22 11 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN_LP 11
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (7 đim).
Câu 1: S đo theo đơn v rađian của góc
315
A.
7
2
. B.
7
4
. C.
2
7
. D.
4
7
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin2 2sin cosa a a
. B.
cos2 2sin cosa a a
.
C.
tan2 2tan cota a a
. D.
cot2 2cot tana a a
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
sinyx
là:
A.
. B.
\ 2 ,
2
D k k



.
C.
D
. D.
\
2
D




.
Câu 4: Phương trình
tan 3x
có tp nghim là
A.
2,
3
kk



. B.
. C.
,
3
kk



. D.
,
6
kk



.
Câu 5:
Cho dãy s
n
u
xác định bi
2
1
23
n
n
u
nn

. Giá tr
21
u
A.
11
243
. B.
10
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Câu 6: Cho cp s cng
n
u
tha mãn
13
4, 10.uu
Công sai ca cp s cng bng
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
3.
Câu 7: Trong các dãy s cho dưới đây, dãy số nào là cp s nhân?
A.
1;2;3;4;5
. B.
1;3;6;9;12
. C.
2;4;6;8;10
. D.
2;2;2;2;2
.
Câu 8: Điu tra v chiu cao ca
100
hc sinh lp 10 trưng THPT
X
, ta được kết qu:
Chiu
cao (cm)
150;152
152;154
154;156
156;158
158;160
160;162
162;168
S hc
sinh
5
18
40
25
8
3
1
Mu s liu trên có bao nhiêu nhóm
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
8
.
Câu 9: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Mt đim và mt đưng thng.
C. Hai đưng thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Câu 10: Phép chiếu song song biến
ABC
thành
ABC
theo th t đó. Vậy phép
chiếu song song nói trên, s biến trung điểm
M
ca cnh
BC
thành
A. trung đim
M
ca cnh
BC

. B. trung đim
M
ca cnh
AC

.
C. trung đim
M
ca cnh
AB

. D. trung đim
M
ca cnh
BC
.
Câu 11: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
1
lim 0
n
. B.
lim 0
n
q
.
C.
lim
k
n
. D.
lim 0c
(c là hng s).
Câu 12: Cho
0
lim
xx
f x L
0
lim
xx
g x M
. Công thức nào sau đây sai?
A.
0
lim
xx
f x g x L M

. B.
0
lim
xx
fx
L
g x M
.
C.
0
lim
xx
f x g x L M

. D.
0
lim . .
xx
f x g x L M

.
Câu 13: Tính gii hn
3
3
lim
3
x
x
x
.
A.

. B.
0
. C.

. D.
1
.
Câu 14: Hàm s
2
2
x
y
x
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
1.x
B.
1.x 
C.
2.x
D.
2.x 
Câu 15: Hàm s nào dưới đây liên tục trên
?
A.
52
3.y x x
B.
2
1.y
x

C.
2.yx
D.
cot .yx
Câu 16: Cho
4
cos
7
x
vi
0
2
x

. Tính
tan x
.
A.
33
4
. B.
33
4
. C.
33
16
. D.
33
4
.
Câu 17: Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
1 2 cos3yx
.
A.
3, 1Mm
. B.
0, 2Mm
. C.
1, 1Mm
. D.
2, 2Mm
.
Câu 18: Cho dãy s các s hạng đầu
1 2 3 4
0; ; ; ; ;...
2 3 4 5
.S hng tng quát ca dãy s
này là:
A.
1
n
n
u
n
. B.
1
n
n
u
n
. C.
1
n
n
u
n
. D.
2
1
n
nn
u
n
.
Câu 19: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
3
n
u
n
. B.
3
1
n
n
u
n
. C.
2
n
n
u
. D.
1
3
n
n
n
u
.
Câu 20: S hng th
20
ca cp s cng
n
u
bng
135
s hng th
35
bng
240
.
Tìm s hng th
90
ca cp s cộng đó.
A.
90
185.u
B.
90
632.u
C.
90
625.u
D.
90
652.u
Câu 21: Mt cp s cng
6
s hng. Biết rng tng ca s hạng đầu s hng cui
bng 17; tng ca s hng th hai s hng th bằng 14. Tìm công sai
d
ca cp s
cộng đã cho.
A.
2.d
B.
3.d
C.
4.d
D.
5.d
Câu 22: Cho dãy s
n
u
mt cp s nhân vi
1
1
;2
2
uq
. Năm số hạng đầu tiên
ca cp s nhân
A.
1
;1;2;4;8
2
. B.
1
; 1;2; 4;8
2

.
C.
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 4 8 16 32

. D.
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 4 8 16 32
.
Câu 23: Bng thng sau cho biết tốc độ (km/h) ca mt s xe máy khi đi qua vị trí
cảnh sát giao thông đang làm nhim v đo tốc đ trên đường trong khu dân cư, tốc độ ti
đa theo quy định là
50
(km/h).
Tc đ
20;35
35;50
50;60
60;70
70;85
85;100
S phương tiện
giao thông
27
70
8
3
1
1
Có bao nhiêu xe vi phm quy định v an toàn giao thông?
A.
13
B.
5
. C.
97
. D.
2
.
Câu 24: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây da giống như sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
70
3
o
M
. B.
50
3
o
M
. C.
70
2
o
M
. D.
80
3
o
M
.
Câu 25: Cho t din
ABCD
. Gi
;MN
lần lượt trung điểm ca
AB
CD
, gi
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Giao tuyến ca mt phng
ACD
GAB
A.
AM
. B.
AN
. C.
MN
. D.
GM
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến
của hai mặt phẳng
SAD
.SBC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.BC
B.
d
qua
S
và song song với
.DC
C.
d
qua
S
và song song với
.AB
D.
d
qua
S
và song song với
.BD
Câu 27: Cho t din
ABCD
. Gi
E
,
F
lầnợt là trung điểm ca các cnh
AB
AC
.
Khi đó
A.
//EF BCD
. B.
EF
ct
()BCD
. C.
//EF ABD
. D.
//EF ABC
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,,M N P
theo th t trung điểm ca các
cnh
,,AA BB CC
. Mt phng
MNP
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
BMN
. B.
ABC
. C.
A C C

. D.
BCA
.
Câu 29: Tính
23
lim
21
nn
n
.
A.

. B.
0
. C.

. D.
3
2
.
Câu 30: Tính
2
lim 2 3n n n
.
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.

.
Câu 31: Tính
4
lim 50 11nn
.
A.

. B.

. C.
1
. D.
1
.
Câu 32: Tính gii hn
2
2
2
2 3 2
lim
4
x
xx
x


.
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
1
4
. D.
2
.
Câu 33: Tính gii hn
2
23
lim
23
x
x
x

A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 34: Tính gii hn
2
0
4 1 1
lim
3
x
x
xx

.
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
0
.
Câu 35: Tính gii hn
2
2
1
1
lim
1
x
xx
x

A.

. B.
1
. C.
1
. D.

.
II. PHN T LUN (3 đim).
Câu 1: Gii các phương trình sau:
a)
sin2 sinxx
. b)
1
cos 2
32
x




.
Câu 2: Tính
2
lim 4 2 1
x
x x x

.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm
ca
SB
,
N
là đim trên cnh
BC
sao cho
2.BN CN
a/ Chng minh rng:
()//M SCDO
b/ Xác định giao tuyến ca
()SCD
()AMN
.
Câu 4: Gia đình ông
A
cn khoan mt cái giếng. Biết rng giá của mét khoan đầu tiên là
200000
đồng k t mét khoan th hai, mi mét khoan sau s tăng thêm
7%
so vi
mét khoan trước đó. Hỏi nếu ông
A
khoan cái giếng sâu 30 m thì hết bao nhiêu tin (làm
tròn đến hàng nghìn).
--------------- HT ---------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
NG DN CHM
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN_LP 11
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM: 0,2 đim / 1 câu tr li đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
a)
sin2 sinxx
. b)
1
cos 2
32
x




.
1
a) Ta có:
2 2 ,
sin2 sin
2 2 ,
x x k k
xx
x x k k


.
0.25
2,
2
,
33
x k k
x k k


.
0.25
b)
2 2 ,
1
33
cos 2
32
2 2 ,
33
x k k
x
x k k





.
0.25
,
3
,
2
x k k
x k k

.
0.25
Câu 2
Tính
2
lim 4 2 1
x
x x x

.
0.5
Ta có:
2
2
51
lim 4 2 1 lim .
4 2 1
xx
x
x x x
x x x
 
0.25
1
5
5
lim .
4
11
42
x
x
xx

0.25
Câu 3
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
SB
,
N
điểm trên cnh
BC
sao cho
2.BN CN
a/ Chng minh rng:
()//M SCDO
b/ Xác định giao tuyến ca
()SCD
()AMN
.
1
a/ Chng minh rng:
()//M SCDO
.
Ta có
1
2
//
1
2
BM BS
OM SD
BO BD
.
0.25
()SD SCD
, suy ra
//( )OM SCD
.
0.25
b/ Xác định giao tuyến ca
()SCD
()AMN
.
Gi
H AN CD
.
Suy ra
H
là đim chung th nht ca
()AMN
()SCD
.
0.25
Ta
I AN BD
, suy ra
IM SD K
; nên
K
điểm
chung th hai ca
()AMN
()SCD
.
Do đó
HK
là giao tuyến ca hai mt phng
()AMN
()SCD
.
0.25
Câu 4
Gia đình ông
A
cn khoan mt cái giếng. Biết rng giá ca mét
0.5
K
I
H
O
M
D
B
C
A
S
N
khoan đầu tiên là
200.000
đồng và k t mét khoan th hai, mi
mét khoan sau s ng thêm
7%
so với mét khoan trưc đó. Hi
nếu ông
A
khoan cái giếng sâu 30 m thì hết bao nhiêu tin (làm
tròn đến hàng nghìn).
Ta có
1
200.000u
suy ra
2 1 1 1
.7% 1 7%u u u u
;
2
31
1 7%uu
,…,
29
30 1
1 7%uu
.
0.25
Do đó ta có:
0 1 29
30 1
1 7% 1 7% ... 1 7% .Su


0 30
1 7% 1 1 7%
.200000 18892200
1 1 7%




.
0.25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN_LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1:
Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là 7 7 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 7
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 2a  2sin a cos a .
B. cos 2a  2sin a cos a .
C. tan 2a  2tan acot a .
D. cot 2a  2cot a tan a .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  sin x là:     A. D  \  . B. D
\   k2 ,k   .  2   2     C. D  . D. D  \   .  2 
Câu 4: Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là      
A.   k2 , k  . B.  .
C.   k ,k  . D.   k ,k  .  3   3   6  n 1
Câu 5: Cho dãy số u
xác định bởi u  . Giá trị u n n 2 n  2n  3 21 11 10 21 19 A. . B. . C. . D. . 243 243 443 443
Câu 6: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u  4, u  10. Công sai của cấp số cộng bằng n  1 3 A. 6 . B. 6  . C. 3. D. 3. 
Câu 7: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B. 1;3;6;9;12 . C. 2;4;6;8;10 .
D. 2; 2; 2; 2; 2 .
Câu 8: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT X , ta được kết quả: Chiều
150;152 152;154 154;156 156;158 158;160 160;162 162;168 cao (cm) Số học 5 18 40 25 8 3 1 sinh
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Câu 9: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.
Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 10: Phép chiếu song song biến ABC  thành ABC
  theo thứ tự đó. Vậy phép
chiếu song song nói trên, sẽ biến trung điểm M của cạnh BC thành
A.
trung điểm M  của cạnh B C  .
B. trung điểm M  của cạnh A C   .
C. trung điểm M  của cạnh A B  .
D. trung điểm M  của cạnh BC .
Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 A. lim  0 . B. lim n q  0. n C. lim k n   .
D. limc  0 (c là hằng số).
Câu 12: Cho lim f x  L và lim g x  M . Công thức nào sau đây sai? x  0 x x 0 x f xL A. lim  f
  x  g x  L M  . B. lim  . xx
xx0 g x 0 M C. lim  f
  x  g x  L M  . D. lim  f
  x.g x  . L M  . xx xx 0 0 x  3
Câu 13: Tính giới hạn lim x 3  x  . 3 A.  . B. 0 . C.  . D. 1 . x  2
Câu 14: Hàm số y
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x  2
A. x 1. B. x  1. 
C. x  2. D. x  2. 
Câu 15: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? 2 A. 5 2
y x  3x . B. y  1. C. y x  2. D. y  cot . x x 4 
Câu 16: Cho cos x  với 0  x  . Tính tan x . 7 2 33 33 33 33 A. . B. . C. . D.  . 4 4 16 4
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  1 2 cos3x .
A. M  3, m  1  .
B. M  0, m  2
 . C. M 1,m  1  .
D. M  2, m  2  . 1 2 3 4
Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số 2 3 4 5 này là: n 1 n n 1 2 n n A. u  . B. u  . C. u  . D. u n n n n 1 n n n n  . 1
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? n 3 n  3 n   1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2 n n n 1 n 2 n 3n
Câu 20: Số hạng thứ 20 của cấp số cộng u bằng 135 và số hạng thứ 35 bằng 240 . n
Tìm số hạng thứ 90 của cấp số cộng đó. A. u 185. B. u  632. C. u  625. D. u  652. 90 90 90 90
Câu 21: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối
bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. A. d  2.
B. d  3.
C. d  4. D. d  5. 1
Câu 22: Cho dãy số u là một cấp số nhân với u  ;q  2
 . Năm số hạng đầu tiên n  1 2
của cấp số nhân là 1 1 A. ;1;2;4;8 .
B. ; 1; 2;  4;8 . 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C. ;  ; ;  ; . D. ; ; ; ; . 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32
Câu 23: Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có
cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ đo tốc độ trên đường trong khu dân cư, tốc độ tối
đa theo quy định là 50 (km/h). Tốc độ
20;35 35;50 50;60 60;70 70;85 85;100 Số phương tiện 27 70 8 3 1 1 giao thông
Có bao nhiêu xe vi phạm quy định về an toàn giao thông? A. 13 B. 5 . C. 97 . D. 2 .
Câu 24: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là 70 50 70 80 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . o 3 o 3 o 2 o 3
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AB CD , gọi G
trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng  ACD và GAB là A. AM . B. AN . C. MN . D. GM .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng SAD và SBC.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d qua S và song song với . BC
B. d qua S và song song với . DC
C. d qua S và song song với . AB
D. d qua S và song song với . BD
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Khi đó
A.
EF //  BCD .
B. EF cắt (BCD) .
C. EF //  ABD .
D. EF //  ABC .
Câu 28: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M, N,P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA ,
BB ,CC. Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BMN  .
B.ABC  . C.A CC  .
D.BCA . 2n  3n
Câu 29: Tính lim 2n  . 1 3 A.  . B. 0 . C.  . D. . 2 Câu 30: Tính  2 lim
n  2n  3  n. A. 1 . B. 1  . C. 0 . D.  . Câu 31: Tính  4
lim n  50n 1  1 . A.  . B.  . C. 1 . D. 1  . 2 2x  3x  2
Câu 32: Tính giới hạn lim 2 x 2  x  . 4 5 5 1 A. . B.  . C. . D. 2 . 4 4 4 2x  3
Câu 33: Tính giới hạn lim x 2 2x  3 1 1 A. . B.  . C. 2 . D.  2 . 2 2 4x  1 1
Câu 34: Tính giới hạn lim 2 x0 x  . 3x 2 2 4 A.  . B. . C. . D. 0 . 3 3 3 2 x x 1
Câu 35: Tính giới hạn lim 2 x 1  x 1 A.  . B. 1  . C. 1 . D.  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1: Giải các phương trình sau:    1
a) sin 2x  sin x . b) cos 2x     .  3  2 Câu 2: Tính  2 lim
4x x  2x  .  1 x
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm
của SB , N là điểm trên cạnh BC sao cho BN  2CN.
a/ Chứng minh rằng: M O //(SC ) D
b/ Xác định giao tuyến của (SC )
D và ( AMN ) .
Câu 4: Gia đình ông A cần khoan một cái giếng. Biết rằng giá của mét khoan đầu tiên là
200000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, mỗi mét khoan sau sẽ tăng thêm 7% so với
mét khoan trước đó. Hỏi nếu ông A khoan cái giếng sâu 30 m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn).
--------------- HẾT ---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN_LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1    1 1
a) sin 2x  sin x . b) cos 2x     .  3  2
2x x k2 ,k 0.25
a) Ta có: sin 2x  sin x   .
2x    x k2 ,k
x k2 ,k 0.25    2  x   k , k  .  3 3    0.25 2x    k2 ,k   1    3 3 b) cos 2x       .  3  2    2x
   k2 ,k   3 3   0.25 x   k ,k   3    .  x k , k   2 0.5 Câu 2 Tính  2 lim
4x x  2x  .  1 x Ta có: 0.25 x  lim
x x x   x  5 1 2 4 2 1 lim . x 2
4x x  2x 1 1 0.25 5  5  lim x   . x 1 1 4  4   2  x x Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi 1
M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh BC sao cho BN  2CN.
a/ Chứng minh rằng: M O //(SC ) D
b/ Xác định giao tuyến của (SC )
D và ( AMN ) . K S M D A O I B N C H
a/ Chứng minh rằng: M O //(SC ) D .  1 0.25 BM BS  2 Ta có   OM //SD . 1  BO BD  2 Mà SD  (SC )
D , suy ra OM //(SC ) D . 0.25
b/ Xác định giao tuyến của (SC )
D và ( AMN ) .
Gọi H AN CD . 0.25
Suy ra H là điểm chung thứ nhất của ( AMN ) và (SC ) D .
Ta có I AN BD, suy ra IM SD K ; nên K là điểm 0.25
chung thứ hai của ( AMN ) và (SC ) D .
Do đó HK là giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SC ) D . Câu 4
Gia đình ông A cần khoan một cái giếng. Biết rằng giá của mét 0.5
khoan đầu tiên là 200.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, mỗi
mét khoan sau sẽ tăng thêm 7% so với mét khoan trước đó. Hỏi
nếu ông A khoan cái giếng sâu 30 m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn).
Ta có u  200.000 suy ra u u u .7%  u 1 7% ; 0.25 2 1 1 1   1
u u 1 7%2 ,…, u u 1 7% . 30 1  29 3 1
Do đó ta có: S  1 7%0  1 7%1  ... 1 7%29 .u 0.25 30 1  
  0    30 1 7% 1 1 7%         .200000  18892200 . 1 1 7%